Phát triển tư duy Hình học 7
Chuyên đề 21. CHỨNG MINH BA ĐƯỜNG THẲNG
CÙNG ĐI QUA MỘT ĐIỂM (ĐỒNG QUY)
A. Kiến thức cần nhớ
Trong các chuyên đề trước ta gặp một số bài toán về chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Phương pháp giải các bài toán này là vận dụng định lý về các đường đồng quy của tam giác:
Ba đường trung tuyến của một tam giác đồng quy;
Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy;
Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy;
Ba đường cao của một tam giác đồng quy.
• Nếu ba đường thẳng
minh
đã cho không phải là các đường chủ yếu của tam giác thì để chứng
đồng quy, ta có thể gọi giao điểm của
và
là
rồi chứng minh đường thẳng
đi qua
hay chứng minh
nằm trên đường thẳng
• Một số trường hợp có thể đưa bài toán chứng minh 3 đường đồng quy về chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
B. Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Cho tam giác
của
và
góc
cắt
tù. Vẽ các đường thẳng
heo thứ tự tại
rằng các đường thẳng
và
và
và
Vẽ tia phân giác
lần lượt là đường trung trực
của góc
Chứng minh
đồng quy.
Giải (h.21.1)
- Tìm cách giải:
Gọi
là giao điểm của
và
Ta phải chứng minh tia
đi qua
. Muốn vậy phải chứng minh
.
- Trình bày lời giải:
Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Ta có:
Hình 21.1
. Suy ra
. Suy ra
Mặt khác
Do đó
(vì
cân tại
là tia phân giác của góc
Suy ra ba đường thẳng
và
) nên
.
.
đồng quy tại
.
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”
Page. 1
Phát triển tư duy Hình học 7
Ví dụ 2. Cho tam giác
cho
cân tại
. Trên các cạnh
. Gọi M là trung điểm của
Chứng minh rằng ba đường
lần lượt lấy các điểm
và
sao
.
đồng quy.
Giải (h.21.2)
- Tìm cách giải:
Gọi là giao điểm của
điểm
và
Ta phải chứng minh tia
đi qua
tức là phải chứng minh ba
thẳng hàng.
- Trình bày lời giải:
Ta có
, suy ra
.
.
Gọi
là giao điểm của
Vì
cân tại
Mặt khác
và
nên
.
. (1)
(giả thiết) (2)
Hình 21.2
và
(giả thiết) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra ba điểm
thằng hàng
(vì cùng nằm trên đường trung trực của
Do đó ba đường thẳng
Ví dụ 3. Cho tam giác
nằm trong góc
đồng quy.
. Các đường phân giác các góc ngoài của tam giác cắt nhau tại
nằm trong góc
a) Chứng minh rằng các đường thẳng
b) Điểm
).
,
nằm trong góc
).
đồng quy tại một điểm
.
có vị trí như thế nào đối với tam giác ?
Giải (h.21.3)
- Tìm cách giải:
21.3
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười Hình
biếng”
Page. 2
Phát triển tư duy Hình học 7
Từ giả thiết các đường phân giác ngoài cắt nhau ta nghĩ đến định lí ba đường phân giác của tam giác
đồng quy. Vì vậy để chứng
phân giác của tam giác
đồng quy ta chỉ cần chứng minh
là ba đường
.
- Trình bày lời giải:
Xét tam giác
, các đường phân giác ngoài đỉnh
đường phân giác trong đỉnh
Xét
đồng quy tại một điểm
thẳng hàng, ba điểm
có
.
thẳng hàng, ba điểm
thẳng hàng.
(hai đường phân giác của hai góc kề bù).
nên
tâm của tam giác
là ba đường cao gặp nhau tại
. Do đó
là trực
.
Ví dụ 4. Cho tam giác
và
là
của tam giác
Tương tự
cận tại
. Suy ra
lần lượt là các đường
Do đó ba đường thẳng
b) Ba điểm
cắt nhau tại
.
Chứng minh tương tự ta được
phân giác trong tại đỉnh
và đỉnh
. Vẽ
có
. Vẽ ra ngoài ta giác này các tam giác
. Chứng minh rằng ba đường
vuông
đồng quy.
Giải (h.21.4)
- Tìm cách giải:
Trong đề bài có yếu tố góc vuông, có yếu tố đường cao nên ta có thể dùng đinh lí ba đường cao trong
tam giác đồng quy.
- Trình bày lời giải:
Tam giác
vuông cân tại
Tam giác
vuông cân tại
.
Ta có:
, suy ra ba điểm
Chứng minh tương tự ta được ba điểm
Xét tam giác
có
C. Bài tập vận dụng
Hình 21.4
thẳng
hàng.
thẳng hàng.
là ba đường cao nên chúng đồng quy.
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”
Page. 3
Phát triển tư duy Hình học 7
• Đưa chứng minh đồng quy về chứng minh thẳng hàng
21.1. Trong hình 21.5 có
đồng quy.
. Chứng minh ba đường thẳng
21.2. Cho tam giác
vuông tại
sao cho
và đường thẳng
,
. Vẽ điểm
là trung trực của
21.3. Cho tam giác nhọn
nửa mặt phẳng bờ
và
và điểm
không chứa
là trung trực của
và
đồng quy.
nằm trong tam giác sao cho
vẽ các tia
. Trên
sao cho
.
đồng quy.
21.4. Hình 21. 6 có
. Gọi
và
sao cho đường thẳng
. Chứng minh ba đường thẳng
Chứng minh ba đường thẳng
đường thẳng
Hình 21.5
là một điểm ở
trong tam giác
. Gọi
là đường trung trực của
. Chứng minh rằng các
đồng quy.
21.5. Cho tam giác
và một điểm
của các tam giác
ở trong tam giác. Gọi
. Chứng minh ba đường thẳng
lầnHình 21.6lượt là trọng tâm
đồng quy.
• Ba đường phân giác đồng quy
21.7. Trong hình 21.7, hai đường thẳng
thẳng
,
. Vẽ các đường phân giác
. Chứng minh rằng ba đường thẳng
21.9. Cho tam giác nhọn
, đường cao
các đường trung trực của
và
không song song. Chứng minh rằng ba đường
đồng quy.
21.8. Cho tam giác
đường thẳng
và
. Từ
vẽ các
đồng quy.
. Vẽ các điểm
. Gọi giao điểm của
cắt nhau tại
với
sao cho
theo thứ tự là
Hình 21.7
theo thứ tự là
.
Chứng minh rằng ba đường thẳng
• Ba đường cao đồng quy
đồng quy.
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”
Page. 4
Phát triển tư duy Hình học 7
21.10. Cho tam giác
vuông ở
, đường cao
đường phân giác của tam giác
. Gọi
. Vẽ
và
lần lượt là giao điểm của các
. Chứng minh rằng các đường thẳng
đồng quy.
21.11. Cho tam giác
, đường
. Trên nửa mặt phẳng bờ là
. Trên nửa mặt phẳng bờ là
và
không chứa
. Chứng minh rằng ba đường thẳng
21.12. Cho tam giác
vuông góc với
vuông tại
, đường phân giác
. Các đường thẳng
lần lượt cắt
không chứa
vẽ đoạn thẳng
vẽ đoạn thẳng
sao cho
đồng quy.
. Từ
tại
vẽ các đường
. Chứng minh rằng ba đường
thẳng
đồng quy.
• Ba đường trung trực đồng quy, ba đường trung tuyến đồng quy.
21.13. Cho tam giác
góc
cắt
vuông tại
tại
. Gọi
, đường cao
là trung điểm của
Chứng minh rằng các đường phân giác trong góc
21.14. Cho tam giác
. Trên cạnh
vuông tại
Cho biết tam giác
quy.
, góc
,
lấy điểm
. Qua
, trên cạnh
, đường cao
và
vẽ đường thẳng
và đường thẳng
lấy điểm
.
đồng quy.
. Trên cạnh
Chứng minh rằng các đường thẳng
21.15. Cho tam giác nhọn
. Vẽ các đường phân giác của góc
lấy điểm
sao cho
sao cho
đồng quy.
, đường phân giác
, đường trung tuyến
là tam giác đều. Chứng minh rằng các đường thẳng
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”
.
đồng
Page. 5