Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CD3 DHNB HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 10 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.02 KB, 5 trang )

Phát triển tư duy Hình học 7

Chuyên đề 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG

SONG
A. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa:
* Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
* Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
* Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b (h.3.1.a).
* Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành
có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b (h.3.1.b).
* Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành
một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b (h.3.1.c).
c

c

a

a

b

b
c
a

b



a)

b)

c)
Hình 3.1

B. Một số ví dụ





Ví dụ 1. Cho hình 3.2 có M 1  3M 2 ; N1  3 N 2 . Chứng tỏ rằng a // b.
Lời giải
* Tìm cách giải:
c

Hai đường thẳng a và b tạo với cát tuyến c một





cặp góc so le trong là M 1 và N1 hoặc M 2 và N 2 .
Do đó chỉ cần chứng tỏ





M
1 = N1 hoặc M 2 = N 2

M

a
1
b

2
1

2
N

Hình 3.2
* Trình bày lời giải:
0


Ta có: M 1 + M 2  180

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 1


Phát triển tư duy Hình học 7
0

0



Mặt khác: M 1  3M 2 nên M 2  180 : 4  45
0
0





Tương tự N1 + N 2  180 và N1  3N 2 � N 2  45
0


Vậy M 2  N 2 (  45 ) suy ra : a // b (vì có cặp góc so le trong bằng nhau)

x

0
0


Ví dụ 2. Hình 3.3 có : A1  a ; B2  b . Biết

a 0  b0  1800 , chứng tỏ rằng Ax // By.

y


1

1
2

A

B

Hình 3.3
* Tìm cách giải:



Hai tia Ax và By tạo với cát tuyến là đường thẳng AB cặp góc A1 và B1 ở vị trí
đồng vị .
� �
Muốn chứng tỏ Ax // By, chỉ cần chứng tỏ A1 = B1
* Trình bày lời giải:
0
0
0
0
� �


Ta có: B1  B2  180 (2 góc kề bù). Suy ra: B1  180  B2  180  b (1)
0
0
0


Mặt khác: A1  a  180  b (2)

� �
Từ (1) và (2) suy ra: A1 = B1 . Do đó Ax // By (vì có cặp góc đồng vị bằng nhau).
� � � �
Ví dụ 3. Hình 3.4 có : A1  B1  A2  B2 .
Chứng tỏ rằng a // b.

A

a
2

b

2

1

1

B

Hình 3.4
* Tìm cách giải:










Các góc A1 và B1 hoặc A2 và B2 là cặp góc trong cùng phía của hai đường
thẳng a và b (đối với cát tuyến AB) . Muốn chứng tỏ a //b ta cần chứng tỏ
0

�  1800
� �
A1  B
1
(Hoặc A2  B2  180 )

* Trình bày lời giải:

 �A  B�   �A  B�    �A  �A    B�  B�   360
Ta có:
1

1

2

2

1

2


1

0

2

0
0
� � � �
� �
Mà: A1  B1  A2  B2 (đề bài cho) nên A1  B1  360 : 2  180

Suy ra : a // b (vì có cặp góc trong cùng phía bù nhau )
C. Bài tập vận dụng
 Xác định các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía
3.1. Xem hình 3.5 rồi cho biết góc nào so le
trong, đồng vị, trong cùng phía:
“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 2


Phát triển tư duy Hình học 7

a) Với góc ADC;
b) Với góc BAC.

Hình 3.5


 Vận dụng cặp góc so le trong









3.2. Hình 3.6 có : A  O1 ; C  O2 .
Chứng tỏ rằng AB // CD.

Hình 3.6



3.3. Cho tam giác ABC , A  70 ; C  40 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C
0

0

0

vẽ tia Ax sao cho BAx  110 . Chứng tỏ Ax // BC.



0


3.4. Hình 3.7 có : BAD  130 ; C  50 . Vẽ tia AM là tia đối của tia AD. Biết tia AM là tia
phân giác của góc BAC. Chứng tỏ rằng AD // CE.

Hình 3.7





0

Hình 3.8





3.5. Hình 3.8 có A1  2 A2  B1  2 B2 .Chứng tỏ rằng a // b
3.6. Trong hình 3.9, góc ACE bằng trung bình cộng của
hai góc C1 và C2, đồng thời cũng bằng trung bình
cộng của hai góc A và E.

A

D

1
2

0

� �
� �
Biết C1  C2  A  E  20 . Chứng tỏ rằng AB // CD và
CD // EF.

B

C

F

E

Hình 3.9

 Vận dụng cặp góc đồng vị

2

A2  �
A1 � �
0
7
3.7. Trong hình 3.10 có
; B1  B2  100 . Hỏi Ax và By có song song với
nhau không ?

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 3



Phát triển tư duy Hình học 7

Hình 3.10

Hình 3.11

0
0
� � �
� � �
0
0
0
3.8. Trong hình 3.11 A1  A2  B2  a ; B1  B2  A1  b , trong đó 180  a  360 ;

0
0
0
0
0
0
\\\180  a  360 và a  b  540 . Chứng tỏ rằng : a // b

� � � �
3.9. Hình 3.12 có A2  A1  B2  B1 . Chứng tỏ rằng a // b

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”


Page. 4


Phát triển tư duy Hình học 7

Hình 3.12

Hình 3.13

0
0





0
3.10. Hình 3.13 có A  50 , E  60 , góc C1 hơn góc C2 là 10 , góc C2 hơn góc


ACE là 100 .
Chứng tỏ rằng : AB // CD ; CD // EF
 Vận dụng nhiều dấu hiệu song song
0
0
� �

3.11. Trong hình 3.14 có A1  D1  105 , C1  75 . Chứng tỏ rằng AB // CD và
BC // AD.
0


� �


3.12. Trong hình 3.15 có: A1  3B1 ; A1  3C1 và C1  45 . Hãy kể tên các cặp
đường thẳng song song.

Hình 3.14

Hình 3.15

0 �
0

3.13. Cho tam giác ABC có A  70 ; B  55 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M .
0

Vẽ tia Mx trên nửa mặt phẳng bờ MB không chứa C sao cho BMx  55 . Vẽ
tia Ay là tia phân giác của góc CAM.

Chứng tỏ rằng Mx // BC và Ay // BC.

“Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng”

Page. 5



×