Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu
tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h 1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
Độ ẩm
: W = 26.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 25.8 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c
= 11 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 12
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
Độ ẩm
: W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 55.4 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c
= 13 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 13
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho
toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
Độ ẩm
: W = 24.3 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi
: γ’ = 9.57 kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 75.3 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c
= 13.4 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 1330’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
Độ ẩm
: W = 25.8 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi
: γ’ = 9.28 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c
= 2.4 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 27
- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m
Độ ẩm
: W = 22.0 %
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
1
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Trọng lượng tự nhiên : γw = 19.28 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi
: γ’ = 9.87 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c
= 2.7 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 2930’
Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái cứng, độ
sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m
Độ ẩm
: W = 21.4 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 20.24 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi
: γ’ = 10.50 kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 286.7 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c
= 48.5 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 1615’
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
2
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
B.
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
tt
tt
N1
tt
N2
tt
M1
tt
H1
tt
1800
-
C
A
B
C
D
E
Lực dọc Ntt
(kN)
257.4
686.4
943.8
858.0
429.0
Mômen Mtt
(kNm)
33.5
60.3
67.0
53.6
40.2
Lực ngang Htt
(kN)
59.0
82.6
106.2
118.0
70.8
Lực dọc Ntt
(kN)
223.83
596.87
820.70
746.09
373.04
Mômen Mtt
(kNm)
29.13
52.43
58.26
46.61
34.96
Lực ngang Htt
(kN)
51.30
71.83
92.35
102.61
61.57
2. CHỌN VẬT LIỆU
- Bê tông B20
-
D
Giá trị tiêu chuẩn
Trục
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27103 MPa
Thép CI ( ϕ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es = 21104 MPa
Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
3
tt
M5
tt
H5
2600
Giá trị tính toán
A
B
C
D
E
-
tt
M4
tt
H4
4200
B
Trục
-
N5
tt
M3
tt
H3
5700
A
tt
N4
tt
M2
H2
400
tt
N3
600
E
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
γtb = 22 kN/m3
-
Hệ số vượt tải
n = 1.15
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu
- Chiều sâu chôn móng
Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h
Chọn h = 0.7 m
4. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG
- Tổng chiều dài móng băng
L = 0.4 + 1.8 + 5.7 + 4.2 + 2.6 + 0.6 = 15.3 m
- Chọn sơ bộ b = 1m
- Các chỉ tiêu cơ lý của đất
Df = 2 m
Độ sâu mực nước ngầm : 4 m
Trọng lượng riêng nước : γn = 10 kN/m3
Đất trên mực nước ngầm
Lớp 1 : độ sâu 0 – 0.6 m, γ1 = 20 kN/m3
Lớp 2a : độ sâu 0.6 – 3.7 m, γ2a = 17.97 kN/m3
Lớp 2b : độ sâu 3.7 – 4 m, γ2b = 18.18 kN/m3
Đất dưới mực nước ngầm
Lớp 2b :độ sâu 4 – 4.4 m , γ’2b = 9.10 kN/m3
Lớp 3 : độ sâu 4.4 – 5.3 m, γ’3 = 9.57 kN/m3
Lớp 4a : độ sâu 5.3 – 8.3 m, γ’4a = 9.28 kN/m3
Lớp 4b : độ sâu 8.3 – 9 m, γ’4b = 9.87 kN/m3
Lớp 5 : độ sâu 9 – 15 m, γ’5 = 10.5 kN/m3
4.1. Điều kiện ổn định của nền đất
, , : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
-
Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng .
-
Tổng tải trọng theo phương đứng
-
Tải trọng tiêu chuẩn
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
4
Đồ án nền móng
-
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
: hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
: hệ số độ tin cậy
kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
c = c2a = 11 kN/m2
-
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
Chọn b = 2.7 m
-
Kiểm tra điều kiện ổn định
4.2. Điều kiện cường độ
Áp lực dưới đáy móng
-
Áp lực tính toán cực đại :
-
Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng:
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2
4.3. Điều kiện biến dạng (lún)
s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] : phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông
cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
- Áp lực gây lún
-
Độ lún
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
5
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.4 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng
phụ thuộc vào tỉ số và
Chọn mẫu đất tính lún
- Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e
25
0.860
50
0.834
100
0.801
200
0.761
400
0.717
800
0.658
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e
25
0.820
50
0.795
100
0.764
200
0.729
400
0.686
800
0.631
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e
25
0.738
50
0.720
100
0.694
200
0.660
400
0.623
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
6
800
0.577
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
P (kN/m2)
Hệ số rỗng e
25
0.788
50
0.770
100
0.747
200
0.722
400
0.689
800
0.651
Biểu đồ quan hệ e – p
Si (m)
0.010
0.010
0.009
0.009
0.002
0.000
0.000
0.005
0.004
0.001
0.003
0.003
0.002
0.002
0.002
0.002
0.002
e2
0.796
0.793
0.792
0.792
0.792
0.785
0.782
0.687
0.687
0.687
0.743
0.743
0.742
0.742
0.741
0.740
0.740
Bảng tính lún móng cọc
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
7
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
2a
2a
2b
2b
3
3
3
4a
4a
4a
4a
4a
4a
4a
2
1
2a
2a
2a
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
8
-
Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 17 , ta có
-
Dừng việc tính toán tại lớp 17
Tổng độ lún
Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.1
0.4
0.4
0.4
0.3
0.1
0.4
0.4
0.4
0.4
7.7 – 8.1
7.3 – 7.7
6.9 – 7.3
6.5 – 6.9
6.1 – 6.5
5.7 – 6.1
5.3 – 5.7
5.2 – 5.3
4.8 – 5.2
4.4 – 4.8
4.0 – 4.4
3.7 – 4.0
3.6 – 3.7
3.2 – 3.6
2.8 – 3.2
2.4 – 2.8
2.0 – 2.4
5.9
5.5
5.1
4.7
4.3
3.9
3.5
3.25
3
2.6
2.2
1.85
1.65
1.4
1
0.6
0.2
đấtLớp
phândày
Lớp(m)Chiều Độ sâu (m) Z (m)
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
5.67
2.185
2.037
1.889
1.741
1.593
1.444
1.296
1.204
1.111
0.963
0.815
0.685
0.611
0.519
0.370
0.222
0.074
0.264
0.285
0.309
0.336
0.366
0.401
0.442
0.471
0.503
0.563
0.632
0.703
0.748
0.806
0.898
0.970
0.999
K0i
9.280
9.280
9.280
9.280
9.280
9.280
9.280
9.570
9.570
9.570
9.100
18.180
17.970
17.970
17.970
17.970
17.970
19.461
21.012
22.755
24.729
26.980
29.572
32.582
34.719
37.087
41.436
46.586
51.812
55.082
59.373
66.179
71.449
73.561
109.544
105.832
102.120
98.408
94.696
90.984
87.272
84.938
82.545
78.717
74.983
70.436
66.811
62.318
55.130
47.942
40.754
129.005
126.844
124.875
123.137
121.676
120.556
119.854
119.656
119.632
120.153
121.569
122.248
121.892
121.691
121.309
119.391
114.315
γ (kN/m3)(kN/m2)σgl i (kN/m2)p1i (kN/m2)p2i
0.747
0.748
0.750
0.751
0.752
0.754
0.755
0.703
0.704
0.706
0.782
0.785
0.825
0.828
0.833
0.839
0.844
e1i
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN MÓNG
5.1. Xác định tiết diện cột
Chọn tiết diện cột bc × hc = 30 × 30 cm
5.2. Xác định tiết diện ngang móng
- Chiều cao móng
-
Chọn h = 0.7 m
Bề rộng móng
b = 2.7 m
Bề rộng dầm móng
Chọn bb = 0.4 m
Chiều cao bản cánh móng
ha = 0.2 m
Chiều cao bản móng
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 : 2005)
Vế phải không lấy lớn hơn và không nhỏ hơn
Để an toàn
đối với bê tông nặng
– xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có lực dọc
nên lấy
Xét 1m bề rộng bản móng
bb
Q
hb
1m
tt
pmax
(net)
b
Chọn
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
9
Đồ án nền móng
-
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng
a = 0.07 m
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
- Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực trong dầm móng
- Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn
Hệ số nền theo phương đứng
– độ lún đàn hồi
Hệ số nền
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
Chọn a = 0.1 m
-
Kết quả sau khi chạy SAP
TABLE: Element Forces - Frames
Fram
e
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
Statio
n
m
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
V2
M3
Frame
Station
V2
M3
KN
-8.567
-8.567
-25.737
-25.737
-42.943
-42.943
-60.186
-60.186
179.934
179.934
162.619
162.619
145.268
145.268
127.881
127.881
110.459
110.459
93.001
93.001
75.507
KN.m
2.91E-11
0.8567
0.8567
3.4304
3.4304
7.7247
7.7247
13.7433
47.2433
29.25
29.25
12.9881
12.9881
-1.5387
-1.5387
-14.3268
-14.3268
-25.3727
-25.3727
-34.6728
-34.6728
Text
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
m
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
KN
-501.311
-501.311
-521.867
-521.867
401.315
401.315
380.641
380.641
359.909
359.909
339.12
339.12
318.274
318.274
297.369
297.369
276.407
276.407
255.386
255.386
234.307
KN.m
-197.2156
-147.0846
-147.0846
-94.8979
-27.8979
-68.0294
-68.0294
-106.0935
-106.0935
-142.0844
-142.0844
-175.9964
-175.9964
-207.8238
-207.8238
-237.5607
-237.5607
-265.2014
-265.2014
-290.74
-290.74
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
10
Đồ án nền móng
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
75.507
57.977
57.977
40.411
40.411
22.809
22.809
5.17
5.17
-12.505
-12.505
-30.217
-30.217
-47.965
-47.965
-65.751
-65.751
-83.573
-83.573
-101.432
-101.432
-119.329
-119.329
507.467
507.467
499.851
499.851
490.841
490.841
479.695
679.695
467.06
467.06
455.954
455.954
440.812
440.812
422.636
422.636
404.424
404.424
386.176
386.176
367.891
367.891
349.57
349.57
331.212
-42.2235
-42.2235
-48.0212
-48.0212
-52.0623
-52.0623
-54.3432
-54.3432
-54.8601
-54.8601
-53.6096
-53.6096
-50.5879
-50.5879
-45.7914
-45.7914
-39.2163
-39.2163
-30.859
-30.859
-20.7158
-20.7158
-8.7829
51.5171
-3.3967
-3.3967
-56.5137
-56.5137
-107.8305
-107.8305
-157.3436
-157.3436
-205.0495
-205.0495
-250.9449
-250.9449
-295.0261
-295.0261
-337.2897
-337.2897
-377.7321
-377.7321
-416.3496
-416.3496
-453.1388
-453.1388
-488.0958
-488.0958
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
11
88
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
234.307
213.169
213.169
191.972
191.972
170.715
170.715
149.399
149.399
128.022
128.022
106.585
106.585
85.087
85.087
63.527
63.527
41.906
41.906
20.223
20.223
-1.523
-1.523
-23.332
-23.332
-45.205
-45.205
-67.141
-67.141
-89.141
-89.141
-111.206
-111.206
-133.336
-133.336
-155.531
-155.531
-177.792
-177.792
-200.119
-200.119
-222.512
-222.512
-244.972
-244.972
-267.499
-267.499
-290.094
-314.1707
-314.1707
-335.4876
-335.4876
-354.6848
-354.6848
-371.7564
-371.7564
-386.6963
-386.6963
-399.4985
-399.4985
-410.157
-410.157
-418.6657
-418.6657
-425.0184
-425.0184
-429.209
-429.209
-431.2313
-431.2313
-431.0789
-431.0789
-428.7457
-428.7457
-424.2252
-424.2252
-417.5111
-417.5111
-408.597
-408.597
-397.4764
-397.4764
-384.1428
-384.1428
-368.5897
-368.5897
-350.8105
-350.8105
-330.7987
-330.7987
-308.5475
-308.5475
-284.0502
-284.0502
-257.3003
-257.3003
Đồ án nền móng
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
331.212
312.817
312.817
294.383
294.383
275.912
275.912
257.401
257.401
238.85
238.85
220.26
220.26
201.629
201.629
182.957
182.957
164.244
164.244
145.488
145.488
126.689
126.689
107.847
107.847
88.96
88.96
70.029
70.029
51.052
51.052
32.029
32.029
12.959
12.959
-6.158
-6.158
-25.323
-25.323
-44.537
-44.537
-63.8
-63.8
-83.114
-83.114
-102.478
-102.478
-121.893
-521.2171
-521.2171
-552.4988
-552.4988
-581.9371
-581.9371
-609.5283
-609.5283
-635.2683
-635.2683
-659.1534
-659.1534
-681.1794
-681.1794
-701.3423
-701.3423
-719.6381
-719.6381
-736.0625
-736.0625
-750.6113
-750.6113
-763.2802
-763.2802
-774.0649
-774.0649
-782.9609
-782.9609
-786.9637
-786.9637
-790.0689
-790.0689
-793.2719
-793.2719
-795.5678
-795.5678
-793.952
-793.952
-790.4197
-790.4197
-786.966
-786.966
-782.586
-782.586
-777.2746
-777.2746
-767.0269
-767.0269
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
12
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134
134
135
135
136
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
-290.094
-312.756
-312.756
-335.487
-335.487
-358.285
-358.285
-381.152
-381.152
-404.087
-404.087
-427.091
-427.091
-450.164
-450.164
-473.306
-473.306
-496.518
-496.518
338.202
338.202
314.857
314.857
291.446
291.446
267.969
267.969
244.428
244.428
220.821
220.821
197.148
197.148
173.41
173.41
149.607
149.607
125.737
125.737
101.802
101.802
77.8
77.8
53.732
53.732
29.598
29.598
5.398
-228.2909
-228.2909
-197.0153
-197.0153
-163.4666
-163.4666
-127.6381
-127.6381
-89.5229
-89.5229
-49.1142
-49.1142
-6.4051
-6.4051
38.6114
38.6114
85.942
85.942
135.5938
189.1938
155.3736
155.3736
123.8879
123.8879
94.7434
94.7434
67.9464
67.9464
43.5036
43.5036
21.4216
21.4216
1.7067
1.7067
-15.6343
-15.6343
-30.595
-30.595
-43.1687
-43.1687
-53.3488
-53.3488
-61.1288
-61.1288
-66.5021
-66.5021
-69.4619
-69.4619
Đồ án nền móng
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
-
Biểu đồ lực cắt
-
Biểu đồ mômen
-121.893
-141.361
-141.361
-160.881
-160.881
-180.454
-180.454
-200.081
-200.081
-219.763
-219.763
-239.499
-239.499
-259.291
-259.291
-279.14
-279.14
-299.045
-299.045
-319.007
-319.007
-339.026
-339.026
-359.104
-359.104
-379.241
-379.241
-399.436
-399.436
-419.691
-419.691
-440.006
-440.006
-460.38
-460.38
-480.815
-480.815
-754.8376
-754.8376
-740.7015
-740.7015
-724.6134
-724.6134
-706.5681
-706.5681
-686.5599
-686.5599
-664.5837
-664.5837
-640.6338
-640.6338
-614.7046
-614.7046
-586.7907
-586.7907
-556.8862
-556.8862
-524.9856
-524.9856
-491.0829
-491.0829
-455.1725
-455.1725
-417.2484
-417.2484
-377.3048
-377.3048
-335.3357
-335.3357
-291.3352
-291.3352
-245.2972
-245.2972
-197.2156
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
13
136
137
137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
143
143
144
144
145
145
146
146
147
147
148
148
149
149
150
150
151
151
152
152
153
153
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
5.398
-18.87
-18.87
-43.204
-43.204
-67.605
-67.605
-92.073
-92.073
-116.608
-116.608
-141.211
-141.211
-165.882
-165.882
-190.62
-190.62
-215.426
-215.426
-240.3
-240.3
-265.242
-265.242
138.749
138.749
113.673
113.673
88.53
88.53
63.321
63.321
38.046
38.046
12.704
12.704
-70.0017
-70.0017
-68.1147
-68.1147
-63.7943
-63.7943
-57.0339
-57.0339
-47.8266
-47.8266
-36.1657
-36.1657
-22.0446
-22.0446
-5.4564
-5.4564
13.6056
13.6056
35.1482
35.1482
59.1781
59.1781
85.7023
45.5023
31.6274
31.6274
20.2602
20.2602
11.4071
11.4071
5.075
5.075
1.2704
1.2704
-2.328E-11
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG
Xác định vị trí trục trung hòa
Ta có , vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả các trường hợp
1
3
6
5
4
2
7.1. Thanh thép số 1
- Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép
- Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m
- Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
Chọn h0 = 610 mm
Tính và ξ
Tính diện tích cốt thép
Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 ,
Hàm lượng thép
Tính khả năng chịu lực
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
14
Đồ án nền móng
-
Bảng tính toán thanh thép số 1
Mặt
cắt
2-2
4-4
6-6
8-8
-
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Mômen
(kNm)
54.86
795.57
431.23
70.00
αm
ξ
0.005
0.077
0.041
0.007
0.005
0.080
0.042
0.007
As
(mm2)
322.0
4876.6
2579.4
411.2
Chọn thép
2ϕ22
5ϕ30+3ϕ25
7ϕ22
2ϕ22
As chọn
(mm2)
760.2
5007.2
2660.7
760.2
μ
(%)
0.05
0.312
0.159
0.05
[M]
128.489
803.236
446.528
128.489
Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
kiện : không quá tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn
Nhịp
2
4
As
(mm2)
5007.2
3534.5
2120.7
1413.8
2660.7
1520.4
760.2
Thép chọn
5ϕ30 + 3ϕ25
Cắt 3ϕ25, còn 5ϕ30
Cắt 2ϕ30, còn 3ϕ30
Cắt 1ϕ30, còn 2ϕ30
7ϕ22
Cắt 3ϕ22, còn 4ϕ22
Cắt 2ϕ22, còn 2ϕ22
[M]
(kNm)
803.2
591.1
358.9
240.7
446.5
260.3
130.9
Vị trí cắt cách đầu dầm
(mm)
3300 và 6800
2950 và 7400
2600 và 7750
8600 và 11300
8200 và 11650
7.2. Thanh thép số 2
- Dùng mômen tại các mặt cắt 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9 để tính toán thép
- Tiết diện b × h = 0.4 × 0.7 m
- Tính toán thép: tương tự mục 7.1
- Bảng tính toán thanh thép số 2
Mặt
cắt
1-1
3-3
5-5
7-7
9-9
-
Môme
n
(kNm)
47.24
51.52
0
αm
ξ
As
(mm2)
Chọn
thép
As chọn
(mm2)
μ
(%)
0.031
0.033
0.000
0.031
0.034
0.000
281.0
306.9
0.0
2ϕ16
2ϕ16
2ϕ16
402.2
402.2
402.2
0.165
0.165
0.165
189.19
0.123
0.131
1185.6
1256.8
0.515
85.7
0.056
0.057
516.5
628.4
0.258
4ϕ20
2ϕ20
[M]
68.515
68.515
68.515
203.22
4
105.35
1
Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
nằm ngoài khoảng tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
15
Đồ án nền móng
Gối
4
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
4ϕ20
As
(mm2)
1256.8
[M]
(kNm)
203.2
Cắt 2ϕ20, còn 2ϕ20
628.4
105.6
Thép chọn
Vị trí cắt cách gối
(mm)
- Bên trái gối 4 : 1050
- Bên phải gối 4 : 850
7.3. Cốt đai số 3
- Lực cắt lớn nhất trong dầm móng
= 507.5 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán
-
Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai
Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
Xác định bước cốt đai
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn đầu dầm
Kiểm tra
Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )
Giữa nhịp ta chọn
Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn giữa dầm
Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai chịu
lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 630 mm
°
45
s
1
h
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
16
0
s
2
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
7.4. Thanh thép số 4
tt
pmax
(net)
-
Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
-
Diện tích cốt thép
-
Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2
Số thanh
Khoảng cách
Chọn a = 150 mm
- Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5
- Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6
- Chọn 2ϕ12
7.7. Kiểm tra neo, nối cốt thép
- Chiều dài các đoạn nối chồng cốt thép hoặc neo vào gối được tính theo công thức
-
Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén
Neo ϕ22 vào gối
Chọn
Neo ϕ20 vào gối
Chọn
Neo ϕ16 vào gối
Chọn
Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3
Chọn
Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3
Chọn
Nối thanh cốt giá ϕ12
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
17
Đồ án nền móng
GVHD: NGUYỄN NHỰT NHỨT
Chọn
SVTH: TRẦN ĐÌNH TUẤN - 1833624
18