TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN_THÁI NGUYÊN
Mã đề:171
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT_VẬT LÝ Khối : 12_ KHTN
Thời gian thi : 60 phút
C©u 1 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích
hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng
quang dẫn.
C©u 2 :
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân
phóng xạ còn lại là
A. N
0
/2. B. N
0
/8. C. N
0
/16. D. N
0
/4.
C©u 3 :
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm, bước sóng của vạch quang phổ
thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656
m
µ
và 0,4860
m
µ
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy
Laiman là
A. 0,0224
m
µ
B. 0,4324
m
µ
C. 0,0975
m
µ
D. 0,3672
m
µ
C©u 4 :
Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là:
A. ω= 200 rad/s B. ω= 5.10
4
rad/s C. ω=5.10
-5
Hz D. ω= 200 Hz
C©u 5 :
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C©u 6 :
Chọn câu không đúng?
A. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
C©u 7 :
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C©u 8 :
Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
π
=
−4
10
C
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100
)t
π
V. Khi
công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50
Ω
. B. R = 100
Ω
. C. R = 200
Ω
. D. R = 150
Ω
.
C©u 9 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một
vật nhiễm điện khác.
C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C©u 10 :
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 500 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút D. 750 vòng/ phút
C©u 11 :
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không
1
đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là:
A. 30,6 kgm
2
/s. B. 70,4 kgm
2
/s. C. 66,2 kgm
2
/s. D. 52,8 kgm
2
/s.
C©u 12 :
Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. Giảm 2 lần. B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần
C©u 13 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại bị thạch anh hấp thụ nếu bước sóng nhỏ hơn 200nm.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
C©u 14 :
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 381 V C. 660 V D. 311 V
C©u 15 :
Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là:
A. T = 1,0 s B. T = 0,8 s C. T = 1,4 s D. T = 0,7 s
C©u 16 :
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(πt - π/2) cm B. x = 4sin(πt + π/2) cm
C.
x = 4cos(2πt)cm
D.
x = 4 sin(2πt)cm
C©u 17 :
Hạt nhân hêli
He
4
2
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti
Li
6
3
có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri
D
2
1
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về
tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
He
4
2
,
Li
6
3
,
D
2
1
B.
D
2
1
.
He
4
2
,
Li
6
3
,
C.
D
2
1
,
Li
6
3
,
He
4
2
D.
He
4
2
,
D
2
1
,
Li
6
3
C©u 18 :
Phép phân tích quang phổ là
A. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
B. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
C. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C©u 19 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. A = 5 cm B. A = 3 cm C. A = 2 cm. D. A = 21 cm
C©u 20 :
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g =
).
2
π
Vận tốc của vật khi qua vị
trí cân bằng là:
A. v = 62,83 cm/s B. v = 6,28 cm/s C. v = 12,57 cm/s D. v = 31,41 cm/s
C©u 21 :
Hạt nhân Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao
nhiêu
A. 15.10
6
km B. 15.10
8
km C. 15.10
9
km D. 15.10
7
km
C©u 22 :
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
C©u 23 :
Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe
là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là :
A.
γ = 23 rad/s
2
B.
γ = 20 rad/s
2
.
C.
γ = 18 rad/s
2
.
D.
γ = 15 rad/s
2
.
C©u 24 :
Hạt nhân
Ra
226
88
phóng xạ an-pha α cho hạt nhân con
2
A.
He
4
2
B.
Fr
226
87
C.
Ac
226
89
D.
Rn
222
86
C©u 25 :
Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là:
A.
π=ϕ∆
5,2
(rad). B.
π=ϕ∆
5,1
(rad).
C.
π=ϕ∆
5,0
(rad). D.
π=ϕ∆
5,3
(rad).
C©u 26 :
Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
.
D
a
i
λ
=
B.
.
a
D
i
λ
=
C.
.
a2
D
i
λ
=
D.
.
a
D
i
λ
=
C©u 27 :
Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C©u 28 :
Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc
ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5 . 10
-10
m. B. 75,5 . 10
-12
m.
C. 82,8 . 10
-12
m. D. 82,8 . 10
-10
m.
C©u 29 :
Chọn phương án đúng. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s
phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là:
A. 70rad. B. 35rad. C.
36πrad.
D. 140rad.
C©u 30 :
Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. bằng không. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng lên.
C©u 31 :
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C©u 32 :
Hạt nhân có
A. 24 prôtôn và 11 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 13 nơtron. . D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
C©u 33 :
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π
)
501,0
(
xt
−
mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
C©u 34 :
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 4 lần
C©u 35 :
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1
m
µ
B. 0,2
m
µ
C. 0,4
m
µ
D. 0,3
m
µ
C©u 36 :
Đường kính Trái Đất là bao nhiêu ?
A. 1600 km. B. 6400 km. C. 3200 km. D. 12800 km.
C©u 37 :
Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại bằng 0,32 m/s
2
thì
chu kỳ dao động của nó bằng :
A. 2(s). B.
2
3
π
(s). C. (s). D.
2
π
(s).
C©u 38 :
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 15 m/s. B. v = 75 cm/ s C. v = 60 cm/s D. v = 12 m/s
C©u 39 :
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách
3
giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.
.m60,0
µ=λ
B.
.m40,0
µ=λ
C.
.m50,0
µ=λ
D.
.m55,0
µ=λ
C©u 40 :
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) và cuộn cảm L =
π
2
(H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π200 100u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,4 A B. I = 1 A C. I = 2 A D. I = 0,5 A
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN_THÁI NGUYÊN
Mã đề:172
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT_VẬT LÝ Khối : 12_ KHTN
Thời gian thi : 60 phút
C©u 1 :
Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C©u 2 :
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vậ
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
C©u 3 :
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2πmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 50 s B. T = 1 s. C. T = 8 s D. T = 0,1 s
C©u 4 :
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách
giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.
.m55,0
µ=λ
B.
.m40,0
µ=λ
C.
.m60,0
µ=λ
D.
.m50,0
µ=λ
C©u 5 :
Hạt nhân
Ra
226
88
phóng xạ an-pha α cho hạt nhân con
A.
He
4
2
B.
Fr
226
87
C.
Rn
222
86
D.
Ac
226
89
C©u 6 :
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh
sáng.
C©u 7 :
Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. không đổi. B. giảm đi. C. tăng lên. D. bằng không.
C©u 8 :
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g =
).
2
π
Vận tốc của vật khi qua vị
trí cân bằng là:
A. v = 12,57 cm/s B. v = 62,83 cm/s C. v = 31,41 cm/s D. v = 6,28 cm/s
C©u 9 :
Hạt nhân Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao
nhiêu
A. 15.10
6
km B. 15.10
9
km C. 15.10
7
km D. 15.10
8
km
C©u 10 :
Chọn phương án đúng. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s
phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là:
A.
36πrad.
B. 35rad. C. 140rad. D. 70rad.
C©u 11 :
Hạt nhân hêli
He
4
2
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti
Li
6
3
có năng lượng liên kết là
4
39,2MeV; hạt nhân đơtêri
D
2
1
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về
tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
He
4
2
,
Li
6
3
,
D
2
1
B.
D
2
1
,
Li
6
3
,
He
4
2
C.
D
2
1
.
He
4
2
,
Li
6
3
. D.
He
4
2
,
D
2
1
,
Li
6
3
C©u 12 :
Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc
ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5 . 10
-12
m. B. 75,5 . 10
-10
m.
C. 82,8 . 10
-12
m. D. 82,8 . 10
-10
m.
C©u 13 :
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không
đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là:
A. 30,6 kgm
2
/s. B. 52,8 kgm
2
/s. C. 70,4 kgm
2
/s. D. 66,2 kgm
2
/s.
C©u 14 :
Hạt nhân có
A. 24 prôtôn và 11 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 24 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. .
C©u 15 :
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 m/s B. v = 75 cm/ s C. v = 60 cm/s D. v = 15 m/s.
C©u 16 :
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A.
x = 4 sin(2πt)cm
B. x = 4cos(πt - π/2) cm
C. x = 4sin(πt + π/2) cm D.
x = 4cos(2πt)cm
C©u 17 :
Đường kính Trái Đất là bao nhiêu ?
A. 6400 km. B. 1600 km. C. 3200 km. D. 12800 km.
C©u 18 :
Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Không đổi
C©u 19 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. A = 21 cm B. A = 5 cm C. A = 2 cm. D. A = 3 cm
C©u 20 :
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
C©u 21 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng
quang dẫn.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích
hợp.
C. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C©u 22 :
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân
phóng xạ còn lại là
A. N
0
/4. B. N
0
/2. C. N
0
/16. D. N
0
/8.
C©u 23 :
Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
π
=
−4
10
C
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100
)t
π
V. Khi
công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 100
Ω
. B. R = 200
Ω
. C. R = 50
Ω
. D. R = 150
Ω
.
C©u 24 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
5