Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

21 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn toán 2020 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.2 MB, 168 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

Năm học 2019 – 2020
Bài thi môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 894

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình vẽ dưới. Giá trị min f  x  bằng

  2; 4

m
o
c
.
7
24

h
in

A.  3.
B. 2.
Câu 2: Số hình đa diện trong bốn hình sau là

C. 1.



s
n
e
y
u
T

D. 1.

A. 3 .

B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
2x 1
Câu 3: Đồ thị của hàm số y 
có phương trình đường tiệm cận ngang là
1 x
A. x   2 .
B. x  1 .
C. y  2 .
D. y  2 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
.
A. y 
x2

B. y  4 x 4  x 2  2019.


C. y  x3  2 x 2  5 x  3.

D. y 

2019
.
x  2019
2



y  1  x  2019

Câu 5: Tập xác định D của hàm số
A. D   \ 1 .
B. D  1;   .


C. D   0;   .

D. D   ;1 .

Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

x
A. y  1  x .

2x
x

x
B. y  x  1 .
C. y  x  1 .
D. y  x  1 .
Câu 7: Hàm số y  ax4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Trang 1/9 - Mã đề thi 894


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 8: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. ba mặt.
B. bốn mặt.
C. năm mặt.

D. hai mặt.

Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA  2a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  (tham khảo hình vẽ).

m
o
c
.
7
24

h
in


s
n
e
y
u
T

Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4a 3
6a 3
8a3
3
A.
.
B.
.
C. 4a .
D.
.
3
3
3
Câu 10: Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.


Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2  1 với đường thẳng y  3 x  2 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 12: Cho hình chóp tam giác O. ABC với OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  a; OB  b; OC  c (tham khảo hình vẽ).
C
c

b
O

B

a

A

Tính thế tích của khối chóp O. ABC .
1
A. abc .
B. abc .
2

C.

1
abc .

6

D.

1
abc .
3
Trang 2/9 - Mã đề thi 894


Câu 13: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách chọn 4 học sinh của nhóm để
tham ra một buổi lao động là
A. A124 .
B. C54  C74 .
C. 4! .
D. C124 .
Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

m
o
c
.
7
24

A. Hình (III).
B. Hình (IV).
C. Hình (II).
D. Hình (I).
Câu 15: Biết bốn số 5; x;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x  y bằng

A. 80.
B. 30.
C. 70.
D. 50.

Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 2 . Biết thể tích
khối chóp bằng

h
in

a3
.
2

s
n
e
y
u
T

Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 2
3a 2
a 2
.
C.
.
D.

.
6
4
2
x 1
Câu 17: Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y  2 x  m tại hai điểm phân biệt khi
x2
 m  5  2 6
 m  3  5 3
 m  2  5 6
 m  5  6
.
.
.
.



A.
B.
C.
D. 
 m  5  2 6
 m  3  5 3
 m  2  5 6
 m  5  6

A.


3a 2
.
2

B.

Câu 18: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2  4Cn1  11  0 . Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai
2

triển nhị thức Niu – tơn của hàm số  x 4  3 
x 

A. 29568 .
B. 14784 .

n

 x  0

bằng

C. 1774080 .

D. 14784 .

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  8 x  16 trên đoạn  1;3 bằng
4

2


A. 19.
B. 9.
C. 25.
D. 0.
Câu 20: Cho hình chóp đều S . ABC có O là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.  SAB    SBC  .
B.  SAO    ABC  .
C. AB   SOC  .
D. SO   ABC  .

Trang 3/9 - Mã đề thi 894


Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 .

B. 1.

C. 4 .

D. 3 .

m
o
c
.
7
24


Câu 22: Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  là
A. 2 .

B. 3 .

C. 5 .

D. 4 .

Câu 23: Cho hàm số y  x ,   . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đạo hàm của hàm số trên khoảng  0;   là y '   x 1 .
B. Tập xác định của hàm số luôn chứa khoảng  0;   .

h
in

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   khi   0 và nghịch biến trên khoảng  0;   khi   0 .
D. Đồ thị của hàm số luôn có đường tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.

s
n
e
y
u
T

Câu 24: Cho hình chóp SABC có A , B  lần lượt là trung điểm của SA , SB .
S


A'

B'

A

C

B

Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối chóp SABC và SABC . Tỉ số
A.

1
.
8

B.

1
.
2

C.

1
.
3

 2019; 2019 

đồng biến trên khoảng  0;   là

Câu 25: Số giá trị nguyên thuộc khoảng
y  x3  3 x 2  mx  2019
A. 2019 .

B. 2018 .

C. 2017.

Câu 26: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log  a b

3 4

V1
bằng
V2
1
D. .
4

của tham số

m

để hàm số

D. 2016.

 bằng


1
1
log a  log b .
C. 3log a  4log b .
3
4
Câu 27: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
A. 2  3log a  2log b  . B.

D. 2log a  3log b .

Số nghiệm của phương trình f  x  1  1  2 là
A. 3 .

B. 2 .

C. 6 .

D. 4 .
Trang 4/9 - Mã đề thi 894


2 x 3
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  2019

2 x 3
2
A. y  2019 ln 2019 .


B.

y   2 x  3 20192 x  2

2 x 2

.

2 x 3

ln 2019 .
C. y  2019
D. y  2019 ln 2019 .
Câu 29: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Xác suất để
chọn được hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số bằng
7
5
6
49
A. 13 .
B. 13 .
C. 78 .
D. 13 .
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng ?
B. y  sin x.cos 2 x  tan x .

A. y  x sin x .
sin 2020 x  2019
.
cos x


C. y 

m
o
c
.
7
24

D. y  tan x .

Câu 31: Đồ thị hàm số y  2 x3  6 x2  1 có tâm đối xứng là
A.  2; 5  .
B. 1; 3  .
C.  0;1 .

D. 1; 1 .

Câu 32: Biết hàm số y  x 4  4 x 3  8 x 2  5 đạt cực tiểu tại x1; x2 (với x1  x2 ). Giá trị của biểu thức

T  x1  6 x2 bằng
A. 24.

h
in

s
n
e

y
u
T
B. 23.

C. 2.

Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. lim

x 

C. lim
x 1





x 2  x  1  x  2   .

B. lim

3x  2
  .
x 1

D. lim




x 1

3x  2 1
 .
x 1 2

D.  4.

x 



x2  x  1  x  2  

3
.
2

Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60 .
S

60°
A

C
O

M


a

B

Thể tích của hình chóp đã cho.
3a 3
3a 3
3a 3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
3
6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh 1. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
a
và tam giác SBD đều. Biết khoảng cách giữa SO và CD bằng
trong đó a, b là các số tự nhiên. Khi
b
đó giá trị của a  b là
A.
B.

C.
D. 9 .
12.
10.
15.

Trang 5/9 - Mã đề thi 894


Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ.

m
o
c
.
7
24

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y  f  x  1  m  có 3 điểm cực trị. Tổng tất
cả các phần tử của tập hợp S bằng ?
A. 12.
B.  9.

C.  7.

D. 14.

Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AB  BC  a ,
AD  2a , SA  a 2 và vuông góc với đáy. Khi đó giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng ( SBD) và

(SCD) bằng
A.

h
in

s
n
e
y
u
T

14
.
7

B.

14
.
21

C.

21
.
7

21

.
D. 14

Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m
có 5 điểm cực trị ?
A. 16.
B. 28.
C. 26.
D. 27.
Câu 39: Gọi S là tập
các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số
3
2
2
2
y  x  2  m  1 x   m  5m  3 x  3m  3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ theo thứ
tự lập cấp số cộng. Tích các phần tử thuộc tập S là
A. 70 .
B. 35 .
C. 14 .
D. 10 .
x 1
Câu 40: Cho hàm số y 
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 4 là
x2
A. y  3x  13 .
B. y  3 x  5 .
C. y  3 x  13 .
D. y  3 x  5 .

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn

  2019; 2019

để phương trình

 x 4  8 x3  18 x 2  9 x  4   x  1 x  2  x  3  m  x  có 4 nghiệm phân biệt ?

A. 2019.
B. 2017.
C. 2015.
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

D. 2018.

( x  1)( x 2  1)
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

f ( x)
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ.
Trang 6/9 - Mã đề thi 894


1
Bất phương trình f ( x  1)  x 3  x  m  0 có nghiệm trên  0; 2 khi và chỉ khi

3
2
2
A. m  f (2)  .
B. m  f (4)  6.
C. m  f (3)  .
D. m  f (1).
3
3
Câu 44: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình dưới đây.

Gọi S
g  x 

h
in

m
o
c
.
7
24

s
n
e
y
u
T


là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng

 x  1

 f  x   2  x

2

f  x

 2mx  m  2 

 2019; 2020 

để

đồ thị hàm số

có 5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số

phần tử của tập S là
A. 2016 .
B. 4034 .
C. 4036 .
D. 2017 .
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị của hàm số f '  x  như hình vẽ

Hàm số g  x   f  x  1  x  5 đạt cực tiểu tại điểm
A. x  1.


B. x  2.
C. x  1.
D. x  3.
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0; 2019  để hàm số y  f 1  x    m  1 x  2019 nghịch
biến trên khoảng  1;3 là
Trang 7/9 - Mã đề thi 894


A. 0 .
B. 2016 .
C. 2018.
D. 1
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện
MBPABN bằng
7 3a 3
7 3a 3
3a 3
3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

32
96
24
12
Câu 48: Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (tham khảo hình vẽ)
có bán kính bằng 10(cm) là

A. 100(cm2 ).

B. 160(cm2 ).

m
o
c
.
7
24

C. 80(cm2 ).

D. 200(cm2 ).

h
in

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
2 5
ABCD . Gọi M là trung điểm SD ; góc giữa  SBC  và  AMC  là  thỏa mãn tan  
. Thể tích khối
5

đa diện SABCM bằng
5a 3
2a 3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
2
3

s
n
e
y
u
T

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.

m 3  4m

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình


8. f

thuộc đoạn [2;6] ?
A. 0 .

B. 1 .

2

x 1

C. 2 .

 f

2

 x   2 có 4 nghiệm phân biệt
D. 3 .

-----------------------------------------------

------- HẾT -------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………

Trang 8/9 - Mã đề thi 894


m

o
c
.
7
24

s
n
e
y
u
T

h
in

Trang 9/9 - Mã đề thi 894


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
TỔ TOÁN
U


Câu 1. Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x =
2 là:

π
π

A.=
B. x=
C. x=
D. =
+ k 2π .
+ k 2π .
+ k 2π .
+ k 2π .
x
x
6
6
3
3
Câu 2. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB = 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABC ?
a3 3
a3 3
a3 3
2a 3 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
12
4
3
3
Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị một trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

m
co

.
7
4
2

h
n
i
s
n
e
y
Tu

1 4

1
B. y =
− x4 + 2x2 + 4 .
x − 2x2 + 4 .
4
4
3
2
C. y = x − 3 x − 2 .
D. y = x − 2 x − 3 .
Câu 4. Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng bao nhiêu?
A. 18.
B. 14
C. 12.
D. 20.
2
a
Câu 5. Cho a > 0 . Viết biểu thức P = 1
dưới dạng lũy thừa của a .
4 3
a . a

A. y =

17

13

23


25

B. P = a 12 .
C. P = a 12 .
D. P = a 12 .
A. P = a 12 .
Câu 6. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) là góc SBC .
B. Góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB) là góc BSC .
C. Góc giữa BC và mặt phẳng ( SAB) bằng 900 .
D. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABCD) là góc SBA .
Câu 7. Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của tập A là
5
5
A. 510 .
B. A10
.
C. C10
.

D. P5 .

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trang 1/6 - Mã đề thi 178


A. Hàm số f ( x ) nghich biến trên ( −∞;0 ) .


B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên (1;3) .

C. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) .

D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .

an + 2019
với a là tham số. Tìm a để dãy số có giới hạn bằng 2.
5n + 2020
B. a = 8 .
C. a = 4 .
D. a = 10 .
A. a = 6 .
2
3
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( 2 x + 3) . Hỏi hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = a , AC = 2a , AD′ = a 5 . Tính thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ ?
3
3
3
A. V = a 15 .
B. V = 2a 3 2
C. V = 2a 5 .
D. V = a 6


Câu 9. Cho dãy số (un ) : un =

Câu 12. Hàm số y = 23 x − x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

m
co

3

(

)

A. − 3; 3 .

B. ( −1;1) .

.
7
4
2

C.  .

D. ( −∞; −1) .

Câu 13. Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm?
A. 3 sin x − 2 =
B. 2sin x − 3 =

C. 3cos x − 2 =
0.
0.
0.
Câu 14. Cho=
log 3 2 a=
;log 3 5 b . Tính log 6 20 theo a và b .

h
n
i
s
n
e
y
Tu

D. 3sin x − 2 =
0.

2 (a + b)
a2 + b
2a + b
2a + b
.
B.
.
C.
.
D.

.
a +1
a +1
a
a +1
Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10cm 2 , chiều cao bằng 60cm ?
A. 100cm3 .
B. 600cm3 .
C. 300cm3 .
D. 200cm3 .
2x −1
Câu 16. Biết rằng đường thẳng y= m − 3 x cắt đồ thị (C): y =
tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho trọng
x −1
tâm G của ∆OAB thuộc đồ thị (C) với O ( 0;0 ) là gốc tọa độ. Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập nào

A.

sao đây:
A. ( −2;3] .

B. ( −∞; −5] .

C. ( −5; 2] .

D. ( 3; +∞ ) .

Câu 17. Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x bằng:
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 0.
3
2
Câu 18. Đồ thị hàm số y =x + 3 x − 2 nhận:
A. Trục tung làm trục đối xứng.
B. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
D. Đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng.
C. Điểm I ( −1;0 ) làm tâm đối xứng.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  và x0 ∈  . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề
đúng?
i.Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số thì f ′ ( x ) đổi dấu khi qua x0 .
ii.Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số thì f ′ ( x0 ) = 0 .
iii.Nếu x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì f ′′ ( x0 ) > 0 .
iv.Nếu x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì f ( x0 ) ≤ f ( x ) , ∀x ∈  .
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
3
Câu 20. Hàm số y = x − 3 x + 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −∞; −1) và (1; +∞ ) .

B. ( −1;1) .

C. ( −∞;1) .

D.  .

Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 178

B. y = 1 .

C. x = −2 .

D. 4 .

2x −1
là:
2− x

D. y = −2 .


1

( 4 x − x2 )3 .

Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số:=
y
A. D = ( 0; 4 ) .
C. D =

( −∞;0 ) ∪ ( 4; +∞ ) .

B. D = [ 0; 4] .
D. D =  .

Câu 23. Khối chóp S . ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và AB = a. SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa cạnh bên

0
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 . Khi đó khoảng cách từ A đến ( SBC ) là:

A.

3a .

B.

a 3
.
3

C.

a 3
.
2

a 2
.
2

D.

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích V1 , khối chóp A. A′B′C ′ có thể tích V2 . Tính tỉ số
A. 6.

B. 1.


C. 3.

B. log a b =

C. b loga c = c loga b .

h
n
i

Câu 26. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y =
−2 x 4 + 4 x 2 + 2 khi:
A. 0 < m < 4 .
B. m > 4 .
C. m < 2 .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

s
n
e
y
Tu

1
.
3

.
7
4

2

1
.
log b a
log b c
D. log a c =
.
log b a

=
log a ( b + c ) .
A. log a b.log
a c

m
co

D.

Câu 25. Cho a, b, c > 0; a ≠ 1 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

V1
?
V2

Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( −∞;1) .
B. ( −3;1) .
C. ( −2;0 ) .

Câu 28. Cho a > 0, a ≠ 1 và log a 2 = 3 . Tính giá trị của biểu thức T = log 2 a .
3
1
2
A. T = .
B. T = .
C. T = .
6
2
3
Câu 29. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho?

D. 2 < m ≤ 4 .

D. ( 0; +∞ ) .

D. T =

1
.
9

y

O

A. y = ln x .

B. y = e x .


1

x

C. y = e − x .

1
D. y = ln   .
x
Trang 3/6 - Mã đề thi 178


Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

2x − 3
tại điểm có hoành độ x = −1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
2− x

7
1
.
B. .
C. 1 .
D. 7 .
9
9
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với đáy, AB = a , AC = 2a ,
SA = 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABC ?
A. 2a 3 .
B. a 3 .

C. 3a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A.

m
co

.
7
4
2

Hỏi đồ thị hàm số có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
A. 4 .
3
Câu 33. Biết rằng đồ thị hàm số y =
− x + 3 x − 1 tiếp xúc với đường thẳng =
y ax + b tại điểm có hoành độ

h
n
i
s
n
e
y

Tu

thuộc đoạn [ 0;3] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S= a + b ?.

A. S min = 1 .
B. S min = 6 .
C. S min = 2 .
D. S min = 29 .
Câu 34. Một bảng vuông gồm 100 ×100 ô vuông đơn vị có cạnh bằng 1cm . Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ
nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông có cạnh lớn hơn 50cm (trong kết quả lấy 5 chữ số ở phần
thập phân).
A. 0, 00169 .
B. 0, 00166 .
C. 0, 00168 .
D. 0, 00167 .
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của hàm số f ' ( x ) như hình vẽ.

x2
− x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
2
3

A. ( −2;0 ) .
B. (1;3) .
C.  −1;  .
D. ( −3;1) .
2

Câu 36. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) vuông góc


Hỏi hàm số g ( x ) = f (1 − x ) +

với nhau. Khoảng cách từ O đến các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) , ( SCD ) lần lượt bằng 1 ,

1 1
,
và diện tích
2 3

xung quanh của hình chóp bằng 6 + 6 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
1
4
A. 4 .
B. 1 .
C. .
D. .
3
3
3
2
3
Câu 37. Cho hàm số f ( x)= 8 x − 36 x + 53 x − 25 − m − 3 x − 5 + m với m là tham số. Có bao nhiêu số
nguyên m thuộc đoạn [ −2019; 2019] sao cho f ( x) ≥ 0 ∀x ∈ [ 2; 4] .

Trang 4/6 - Mã đề thi 178


A. 2020.
B. 4038.
C. 2021.

D. 2022.
2
Câu 38. Cho phương trình 2m cos x + 2sin 2 x + m − 1 =0 . Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
 π
trên có đúng một nghiệm thuộc 0;  ?
 4
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD đều tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, BC .Tính cosin góc giữa MN và mặt phẳng ( SBD) .

3
2
3
3
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
3
2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) , trong đó f ( x ) là một đa thức. Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:
A.


y

.
7
4
2

h
n
i
s
n
e
y
Tu
-2

-1

O

m
co

y = f ' (x)

1

x


Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc ( −5;5 ) để hàm số y = g ( x ) = f ( x 2 − 2 x + m ) có 9 điểm
cực trị?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 41. Hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông, AB
= AC
= a , AA′ = a 2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA′ , BC ′ . Tính thể tích khối chóp
B. A′MN ?
a3 2
a3 6
a3 2
a3 2
A. 24 .
B. 3 .
C. 12 .
D. 3 .
Câu 42. Một cái túi đựng quà nhỏ có hình dáng như hình vẽ :

A'
A

C'
B'

C


D'

B
D

′B′ A′=
′D′ 8cm , AA′ = 10cm . Biết
′B′ C ′=
Biết AB
BD B=
= AD
= A=
D′ 13cm , CB
= CD
= C=
D′ 5cm , =
AA′D′D và AA′B′B là các hình chữ nhật. Thể tích chiếc túi gần với kết quả nào nhất?
Trang 5/6 - Mã đề thi 178


A. 399cm3 .
B. 447cm3 .
C. 495cm3 .
D. 1040cm3 .
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
AB a=
, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB′ và AC ′.
a 2
a 3

a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 .
2
4
2
Câu 44. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2 x.esin x trên đoạn [ 0; π ] là một số có dạng a 2 + b .ec

(

)

2 +d

,

trong đó a, b, c, d là các số nguyên. Tính a + b + c + d .
A. 4 .
B. 6 .
C. 0 .
D. −4 .
Câu 45. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 3 . Gọi M là trung điểm
của CC ′ . Tính sin góc giữa hai mặt phẳng ( ACB′ ) và ( BMA′ ) .
A.


2
.
5

21
.
5

B.

C.

1
.
5

m
co

D.

.
7
4
2

2
.
5


m có nghiệm:
Câu 46. Với giá trị nào của m thì phương trình x + 4 − x 2 =
A. −2 ≤ m ≤ 2 .
B. −2 < m < 2 .
C. −2 < m < 2 2 .
D. −2 ≤ m ≤ 2 2 .
1 3
x − 2 x 2 + mx + m − 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
Câu 47. Cho hàm số y= f ( x )=
3

h
n
i (

y=
g ( x) =
 f ( x )  − 3.  f ( x )  + 2 đồng biến trên ( −∞;0 ) .
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
3

2

s
n
e
y
Tu


D. Vô số.

)

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y= ln 3 − x − 2 x + m − 2 xác định trên [ 0;3] ?
2

A. 4 .
B. Vô số.
C. 5 .
D. 6 .
Câu 49. Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AD . Mặt phẳng
( C ′MN ) chia khối lập phương thành 2 khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện có thể tích nhỏ, V2 là thể
tích khối đa diện có thể tích lớn. Tính tỉ số

V1
?
V2

V1 1
V1 1
V1 13
V1 25
=
=
=
=
A. V2 47 .
B. V2 23 .

C. V2 3 .
D. V2 2 .
Câu 50. Một người nông dân cứ vào cùng một ngày cố định của mỗi tháng lại gửi vào ngân hàng a đồng với
lãi suất là 0, 7% /tháng. Tính giá trị nhỏ nhất của a để sau đúng 1 năm, kể từ lần gửi đầu tiên, tổng số tiền cả
gốc và lãi người nông dân ấy thu được ít nhất là 100 triệu đồng ( Kết quả lấy làm tròn đến hàng nghìn).
A. 8717000 đồng.
B. 7375000 đồng.
C. 7962000 đồng.
D. 8018000 đồng.
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 178


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
-----------------------Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B A A A A C A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B C B D B B C A C A

11
D
36
D

12
B
37
A


13
A
38
B

14
B
39
D

15
B
40
D

16
D
41
A

17
A
42
A

18
C
43
C


19
C
44
C

20
A
45
A

21
D
46
D

22
A
47
B

23
C
48
C

24
C
49
A


25
C
50
C

Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A B B A B D B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D C C A D A D D B B

11
A
36
B

12
D
37
A

13
B
38
A

14
D
39

B

15
D
40
A

16
D
41
A

17
C
42
A

18
D
43
B

19
C
44
C

20
B
45

D

21
D
46
A

22
D
47
A

23
A
48
C

24
D
49
D

25
B
50
D

Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C A B D B D C B C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C A D B D B C D D D

11
C
36
B

12
B
37
C

13
C
38
A

14
C
39
A

20
A
45
B

21
D

46
D

22
C
47
C

23
C
48
C

24
B
49
A

25
C
50
C

Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D A A C C B C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A A A B D A D C C C

11

C
36
D

12
A
37
C

13
A
38
A

14
C
39
B

20
C
45
B

21
B
46
B

22

C
47
C

23
A
48
D

24
A
49
A

25
C
50
A

m
co

h
n
i
s
n
e
y
Tu


.
7
4
2
15
C
40
A

16
D
41
A

17
C
42
C

18
B
43
B

19
B
44
D


15
C
40
A

16
A
41
A

17
D
42
C

18
D
43
A

19
A
44
D


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KSCL LẦN 1

Môn : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
001
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 8 .
B. 12 .

C. 6

D. 10 .

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y  ax3  bx2  cx  d  a  0 . Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1;1 .
A. 
Câu 3: Gọi

1;   .
1;   .
3;1 .
B. 
C. 
D. 
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2 5
f  x   m x  mx3   m2  m  20  x 2  2019 nghịch biến trên R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử


thuộc S bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 1 .
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
3
4

A. sin 2 x   .

B. cot 2018x  2017 .

C. tan x  99 .

D. 1 .
  2

D. cos  2 x   
.
2
3




Câu 5: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2 . Biết rằng trang
giấy được căn lề trái là 2cm , lề phải 2cm , lề trên 3cm , lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ
nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 45cm và 25cm .

B. 30cm và 20cm.
C. 30cm và 25cm .
D. 40cm và 20cm .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x4  4 x3  12x2  m2 có đúng năm
điểm cực trị?
A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  MON  //  SBC 
B.  NOM  cắt  OPM 
C.  NMP  //  SBD 
D.  PON    MNP   NP
Câu 8: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết
định thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình
vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có
ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần
dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
Trang 1/7 - Mã đề thi 001


A. 250500.
B. 12550.
C. 25250.
D. 125250.
3
2
Câu 9: Cho hàm số f  x   x  3x  8 . Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình

f  x  1   m  2 có đúng ba nghiệm phân biệt

A. 6 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AC .
B. d qua S và song song với AD .
AB
C. d qua S và song song với
.
D. d qua S và song song với BD .
Câu 11: Cho phương trình m sin 2 x  2sin x cos x  3m cos2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
 0; 2019  của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. 2017.
B. 2018.
C. 2015.
D. 2016.
Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB ; phép tịnh tiến


theo vectơ u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?


1 
2

A. u  AB .






B. u  MC .



1 
2

C. u   BC .



1 
2

D. u  BC .

Câu 13: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. A73 .
B. 73 .
C. 37 .
D. C73 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; e và có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ bên. Biết rằng f  a   f  c   f  b   f  d  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x  trên  a ; e ?


max f  x   f  a 
  a ; e
A. 
.
min f  x   f  b 

  a ; e

max f  x   f  e 
  a ; e
B. 
.
f  x   f b 
min
 a ; e

Câu 15: Hàm số y   x 2  x  1 e x có đạo hàm
A. y   2 x  1 e x

B. y   x2  x  ex

max f  x   f  c 
  a ; e
C. 
.
f  x  f a
min
 a ; e

max f  x   f  d 

  a ; e
D. 
.
min f  x   f  b 

  a ; e

C. y   x 2  x  e x

D. y   x 2  1 e x

Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

Trang 2/7 - Mã đề thi 001


A. y   x3  2 x 2  3 .

B. y  x 4  3x 2  3 .

C. y  x3  2 x 2  3 .

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y 

D. y   x3  2 x 2  3 .

x2
có đúng một tiệm cận đứng?
x  3mx  m
D. 3 .

2

A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên
mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
3a 2
3a 2
.
C.
.
D. a 2 .
2
4
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.

A. a 6 .

B.

y
4

2

x
-1


O

1

 x  1  x2  1
Đồ thị hàm số g  x   2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x  2 f  x
A. 2 .
B. 4 .
D. 1 .
C. 3 .
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là

A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 0 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 001


Câu 21: Tìm điểm cực đại của hàm số y = -

1 3
x + 2 x 2 - 3x + 1.

3
C. x = - 1.

A. x = 1 .
B. x = - 3 .
Câu 22: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

D. x = 3 .

Hàm số y  f  2  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1; 2  .

B.  0;   .

C.  0;1 .

D.  ;0  .

Câu 23: Cho dãy số  un  thỏa mãn 10un  u10  un  2un1  20un1  2u10  1 , với mọi số nguyên n  2
Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un  20192019 .
A. n0  22177
B. n0  22168 .
0

C. n0  22178 .

D. n0  22167 .

 f  1  0

. Kết luận nào sau đây đúng?
 f  1  0

Câu 24: Cho hàm số f  x  có 

A. x  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. x  1 là điểm cực đại của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 

x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y  2 và y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là x  2 và x  1 .
Câu 26: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x6  3x4  m3 x3  4 x2  mx  2  0 đúng với mọi x  1;3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. 4 .
B. 1 .
C. 2.
D. 3 .
1  19n
bằng
n  18n  19

Câu 27: lim
A.


1
.
18

B.

1
.
19

C.

19
.
18

D.  .

Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
điểm A¢ lên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên (ACC¢A¢) tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢.
a3
3a 3
a3 3
2a 3 3
.
.
.
.

A.
B.
C.
D.
3
16
3
16
Câu 29: Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu
đỏ và 8 gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I,
nếu được mặt khác thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ.
Trang 4/7 - Mã đề thi 001


A.

2
.
3

B.

7
.
30

C.

23
.

30

1
.
3

D.

Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 4 .
3
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x + 5 trên đoạn [0; 2] bằng
A. 7 .
B. 5 .
C. 0
D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số và a  0 ) có đồ thị  C  . Biết

 C  cắt trục hoành tại

3 điểm phân biệt M , N , P và các tiếp tuyến của  C  tại M , N có hệ số góc là

6 và 2 . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại P . Chọn mệnh đề đúng.

A. k  1; 4  .

B. k   5;  2  .


C. k   2;1 .

D. k   4;7  .

Câu 33: Một bảng vuông gồm 100 100 ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất
để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân)
A. 0,0132 .
B. 0,0133 .
C. 0,0134 .
D. 0,0136 .
Câu 34: Cho hin
̀ h lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lầ n lươ ̣t
là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hin
̀ h vẽ dưới ). Khoảng cách từ A đến  MNP 
bằ ng
C'
N
B'

M

A'

C

P
B

A.


A

13
.
65

B.

17
.
65

C.

6 13
.
65

D.

12
.
5

Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2019 để hàm số
y  mx 4   m  1 x 2  1 có đúng một điểm cực đại?

A. 1.
B. 2018.

C. 2019.
D. 0.
Câu 36: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường tròn  C  x2  y 2  4 x  4 y  8  0 . Qua điểm T  8;6  có 2 tiếp
tuyến tiếp xúc với đường tròn  C  tại A và B . Đường thẳng qua 2 điểm A và B có dạng
ax  by  1  0 , thì b thuộc khoảng nào?
A.  0;1 .
B.  1;0  .
C. 1; 2  .
D.  2; 1 .
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên là:
x
y’
y

-∞
+∞

-1
+

0

1
+

0

2
-


0

+

9
20
Trang 5/7 - Mã đề thi 001


+∞
3
5

-∞

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có ba cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

9
3
và giá trị nhỏ nhất bằng  .
20
5




1 
3

Câu 38: Cho ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH  HC . Điểm M di




 

động trên BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho MA  GC nhỏ nhất.
A.

6
.
5

B.

5
.
4

C.

5
.
6

D.


Câu 39: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. hai mặt.
B. năm mặt.
C. ba mặt.

4
.
5

D. bốn mặt.

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có SC ^ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và

ABC = 120° . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .
a3
3 3a 3
3 3a 3
A. V = a3 3 .
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
4
4
8






5

Câu 41: Cho phương trình 3125  5cos x  5  m    cos x  1  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
5

tham số m để phương trình trên có nghiệm thực?
A. 27 .
B. 22 .

C. 4 .
D. 9 .



 
 

Câu 42: Với hai véc tơ không cùng phương a và b . Xét hai véc tơ u  2a  3b và v  a  ( x  1)b . Tìm x


để u và v cùng phương.
3
1
1
3
A. x  .

B. x   .
C. x   .
D. x  .
2
2
2
2
Câu 43: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
x- 2
.
x+ 2

x- 2
x+ 2
.
C. y =
.
D. y =
-x+2
-x+2





Câu 44: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết

A. y =

B. y =


-x+2
.
x+ 2

 
a.b   a . b .

A.   00 .
B.   450 .
C.   900 .
D.   1800 .
Câu 45: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC . Khi đó, các vectơ đối

của vectơ PN là 
 
  
  
  
A. AM , BM , NP
B. MA , MB , NP
C. MB , AM , BA
D. AM , MB , NP
Trang 6/7 - Mã đề thi 001


Câu 46: Đồ thị hàm số y 
A. I  1; 3 .

3x  1

có tâm đối xứng là
x 1
B. I 1; 3 .
C. I  1;1 .

D. I  3;1 .

Câu 47: Cho hàm số y  x4  2 x2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M 1; 4 

A. y  8x  4 .
B. y  x  3 .
C. y  8x  12 .
D. y  8x  4 .
Câu 48: Biết lim  4 x2  3x  1   ax  b   0 . Tính a  4b ta được
x 





A. 5.
B. 2.
C. 1 .
D. 3.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 .

A. 4 .

B. 6 .


C. 5 .

D. 0 .

Câu 50: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 ; BC  a và
SA  SB  SC  SD  2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu vuông góc
của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  BKH  .
A.

7
.
4

B.

1
.
3

C.

8
.
5

D. 3 .

--------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
Đáp

Mã đề Câu án
001
1
C
001
2
A
001
3
A
001
4
D
001
5
B
001
6
B
001
7
A
001
8
D
001
9
A
001
10

B

Đáp
Câu án
11
A
12
C
13
A
14
B
15
C
16
C
17
A
18
D
19
B
20
A

Đáp
Câu án
21
D
22

C
23
C
24
B
25
C
26
D
27
C
28
B
29
B
30
D

Đáp
Câu án
31
D
32
B
33
B
34
D
35
B

36
B
37
A
38
C
39
A
40
B

Đáp
Câu án
41
C
42
C
43
D
44
D
45
D
46
B
47
D
48
A
49

C
50
A

Trang 7/7 - Mã đề thi 001


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020, LẦN 1
Môn, Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 119

Họ và tên học sinh: …………………………………….……………… Số báo danh: .………………
Câu 1. Hàm số y   x3  3x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 .
B.   ;  1 và 1;   
.
Câu 2. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào dưới đây?
y

4
2
h
n
1

2


i
s
n
e
y
Tu
A. y  x3  3x 2  4 .

1

O

1

m
o
c
.
7

C. 1;    .

x

2

4

C. y   x3  3x  4 .

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  2; 0  bằng
A. 1 .

B. y  x3  3x 2  4 .
B. 1 .

Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

D.   ;  1

3x  1

D. y  x3  3x 2  4 .

C. 2 .

D. 3 .

x2  4

A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA   ABC  . Góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC là.
a3 3
a3 3
A.
.

B.
.
12
6
Câu 6. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A.
B.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

C.

a3 3
C.
.
3

a3 3
D.
.
8

D.

Trang 1/8 - Mã đề thi 119


3x  1
đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
x 1

A.  ; .
B. ;2.
C. ;1 và 1;.
2 x  2019
Câu 8. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
.
x 1
A. 0
B. 2
C. 1
Câu 9. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
Câu 7. Hàm số y 

4
2
h
n

A. 7 .
B. 11 .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

i
s
n
e
y
Tu

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    .
B.  0; 1 và 1;    .

D. 0;.

D. 3

m
o
c
.
7

C. 10 .

D. 12 .

C.  ; 0  .

D.  1; 0   1;   .

Câu 11. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

x 1
trên đoạn 3;5 .
x 1

Khi đó M  m bằng
3
7

1
A.
B. 2
C.
D.
8
2
2
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số y  f   x  . Khi đó hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .

y

B. 2 .

O

D. 3 .

C. 1 .

x
Trang 2/8 - Mã đề thi 119


×