www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRƢỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTGQ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi : TOÁN
(Đề thi gồm có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 09/12/2018
Mục tiêu đề thi : Đề thi thử THPTQG lần thứ nhất trường THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa rất sát với
đề minh họa THPTQG của BGD&ĐT. Đề thi bao gồm các kiến thức lớp 10, 11, 12, trong đó kiến thức chủ
yếu được tập trung ở lớp 12. Đề thi phân loại khá cao, có những câu khá khó, kiến thức được phân bổ đồng
đều, để làm tốt đề thi này, HS cần có một nền tảng thật vững chắc.
Câu 1 (TH): Cho ba lực F1 MA, F2 MB , F3 MC cùng điểm đặt
M , cùng tác động vào một vật và vật đó đứng yên (như hình vẽ).
Biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 30N và AMB 600 . Tính cường
độ lực F3 là:
B. 30 3N
A. 60N
D. 15 3N
C. 30 2N
Câu 2 (TH): Số nghiệm của phương trình 3log3 2x 1 log 1 x 5 3 là:
3
3
B. 0
A. 2
C. 3
D. 1
Câu 3 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Biết rằng
có hai điểm M1 , M2 thuộc d sao cho IM1 IM2 10 . Tổng các hoành độ của M1 và M2 là:
A. 2
B.
7
5
C.
14
5
D. 5
30
2
Câu 4 (TH): Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x
x
20
A. 210 C30
B. 220
20
C. C30
là:
10
D. 220 C30
Câu 5 (TH): Cho khối trụ T có bán kính đáy R 1 , thể tích V 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng:
A. S 7
B. S 10
C. S 12
D. S 11
Câu 6 (TH): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền
10;10
để hàm số
y x 4 2 2m 1 x 2 7 có ba điểm cực trị?
A. 11
1
B. Vô số
C. 10
D. 20
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 7 (TH): Hàm số y x 3 3x 2 5x 6 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. 5;
B. 1;
D. ;1
C. 1;5
Câu 8 (NB): Đạo hàm của hàm số y log3 x 2 x 1 là:
A. y '
2x 1
x 2 x 1 ln3
B. y '
Câu 9 (TH): Cho hàm số y
1
x 2 x 1 ln3
C. y '
2x 1 ln3
x x 1
2
D. y '
2x 1
x x 1
2
x 2019
và các mệnh đề sau :
x 1
(1) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cân ngang là đường thẳng y 1 .
(2) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2019 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 .
(3) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
(4) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là :
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 10 (TH): Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
x 2 1
là :
x 3x 2
2
D. 4
n
1
Câu 11 (TH): Cho dãy số un với un 1, n N * . Tính S2019 u1 u2 u3 ... u2019 , ta được kết
2
quả :
A.
4039
2
B. 2020
1
2019
2
C.
6057
2
D. 2019
1
2019
2
Câu 12 (TH): Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f x 4 có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 2
2
B. 4
C. 3
D. 0
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 13 (VD): Biết lim
x 0
5 5 x2
x 2 16 4
a
, trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b
b
bằng :
A. 3
B. 8
C. 13
D. 14
Câu 14 (TH): Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5 0 là :
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Câu
15 (TH):
Cho
khối
hộp
chữ
nhật
ABCD.A’B’C’D’
có
AB a, AD 2a, AA' 3a . Tính thể tích V của khối tứ diện BA’C’D’.
A. V 2a3
B. V 6a3
C. V a3
D. V 3a3
Câu 16 (TH): Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của mặt nón
đã cho là :
A. 225 2 cm2
B. 450 2 cm2
C. 1125 2 cm2
Câu 17 (TH): Giá tri lớn nhất của hàm số y
x 5
trên đoạn 8;12 là :
x 7
A.
Câu
x2
17
5
B.
18
(VD):
1
m2 m 2
2
x
Tìm
13
2
các
C. 13
giá
x 1x m
3
của
tham
D. 15
số
m
C. m 2
Câu 19 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
2; ?
A. 1
B. 3
m R
để
phương
trình
2m 2 0 có nghiệm thực:
B. 0 m 2
A. m 2
trị
D. 325 2 cm2
C. vô số
D. m R
x3
nghịch biến trên khoảng
x 4m
D. 2
Câu 20 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và f ' x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực
2
trị của hàm số đã cho là:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 21 (VD): Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x3 3x 2
B. y x3 2 x 2
C. y x3 3x 2
D. y x3 3x 2
Câu 22 (VD): Đồ thị hàm số y x3 3x 2 9 x 2 có hai điểm cực trị là A, B. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng AB ?
1
B. E ; 0
8
A. M 0; 1
C. P 1; 7
D. N 1; 9
Câu 23 (VD): Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
đôi một khác nhau?
B. A93
A. 9!
D. A93 A82
C. C93
Câu 24 (TH): Tập xác định của hàm số y x2 5x 6
2019
là:
A. D ; 2 3; B. D ; 2 3; C. D 2; 3
D. D R \ 2; 3
Câu 25 (VD): Cho khối hai mươi mặt đều H . Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh, mỗi đỉnh
của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Ta có p; q nhận giá trị nào sau đây?
p 5
A.
q 3
p 4
B.
q 3
p 3
C.
q 4
p 3
D.
q 5
Câu 26 (VD): Cho hình chóp SABC có SA SB SC , đáy ABC là tam giác
a3 3
. Khoảng cách giữa hai
đều cạnh a. Biết thể tích khối chóp SABC bằng
3
đường thẳng SA, BC bằng:
A.
6a
7
B.
3a 3
13
C.
a 3
4
D.
4a
7
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 27 (VD): Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh 3a bằng:
A. 4a 2 3
B. 9a 2 3
C. 2a 2 3
D. 18a 2 3
Câu 28 (VD): Giá trị lớn nhất của biểu thức: P
B. 3
A. 2
Câu
29
(VD):
Cho
hình
sin x 2cos x 3
là:
2sin x cos x 4
C.
chóp
SABC
9
11
D.
có
đáy
là
tam
2
11
giác
vuông
tại
A, AB a, AC a 3, SA ABC , SA 2 a. Khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng:
A.
2a 3
19
B.
2a 57
19
C.
2a 38
19
D.
a 57
19
3 4x 2
khi x 2
Câu 30 (VD): Cho hàm số f x x 2
. Xác định a để hàm số liên tục trên R.
ax 3 khi x 2
A. a
1
6
B. a 1
C. a
4
3
D. a
4
3
Câu 31 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Phương trình f x 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 32 (VD): Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a.
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB ' C ' bằng
2a 3
. Thể tích khối
19
lăng trụ đã cho là:
A.
a3 3
6
a3 3
C.
4
B.
a3 3
2
3a3
D.
2
Câu 33 (VD): Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông
góc với nhau và AB a, AC 2a, AD 3a. Các điểm M , N , P thứ tự
thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho 2 AM MB, AN 2 NC, AP PD.
Tính thể tích khối tứ diện AMNP.
A.
2a 3
9
B. a 3
C.
a3
9
D.
2a 3
3
Câu 34 (VD): Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 có
hai điểm cực trị x1 , x2 đồng thời y x1 . y x2 0 là:
A. 8
B. 3 11 13
C. 39
D. 21
Câu 35 (VD): Cho phương trình m.16 x 2 m 2 .4 x m 3 0. Tập hợp tất cả các giá trị dương của m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng a; b . Tổng a 2b bằng:
A. 11
B. 7
C. 10
D. 14
Câu 36 (VDC): Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R. Biết
f 0 0 và đồ thị hàm số y f ' x được cho như hình vẽ bên. Phương trình
f x m, với m là tham số có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 37 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m, m 2019
để phương trình
x3 3mx 2 4m3 1 0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2019
6
B. 2020
C. 2021
D. 2030
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 38 (VD): Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi
suất 0,85%/ tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là
10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong
suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả
dưới 10 triệu đồng).
A. 68
B. 65
C. 66
D. 67
Câu 39 (VD): Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính
AA’, M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình
tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta
được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số
A.
9
4
B.
27
32
C.
4
9
D.
9
32
V1
bằng:
V2
Câu 40 (VD): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A 5; 5 , trực tâm H 1; 13 , đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x 2 y 2 50. Biết tọa độ đỉnh C là C a; b với a 0. Tổng
a b bằng:
A. 6
B. -6
C. -8
D. 8
Câu 41 (VD): Cho phương trình: 3log 27 2 x 2 m 3 x 1 m log 1 x 2 x 1 3m 0 . Số các giá trị
3
nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 15 là:
A. 12
B. 11
C. 13
Câu 42 (VDC): Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
D. 14
2x 4 2 2 x
6x 4
5 x2 1
là a; b . Khi đó
giá trị của biểu thức P 3a 2b bằng :
A. 1
B. -2
C. 2
D. 4
Câu 43 (VDC): Cho x, y là các số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn x 2 y 8 xy 2 . Giá trị nhỏ nhất
3
của biểu thức P 8x4
A. 0
1 4
y 2xy bằng:
2
B. -2
C. -4
D.
1
16
Câu 44 (VDC): Cho hai phương trình x 2 7 x 3 ln x 4 0 1 và x 2 11x 21 ln 6 x 0 2 .
Đặt T là tổng các nghiệm phân biệt của hai phương trình đã cho, ta có
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. T 2
C. T 8
B. T 4
D. T 6
Câu 45 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m m R để phương trình sau vô nghiệm với ẩn x
x R
?
3sin x 4 cos x m3 4m 3 x m 5
B. Vô số
A. 3
C. 1
D. 2
Câu 46 (VDC): Cho a là số thực dương, a 1 . Biết bất phương trình log a x 3x 3 nghiệm đúng với mọi
x 0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây ?
B. 2;3
A. 5;
D. 3;5
C. 1; 2
Câu 47 (VDC): Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 4m 5 x m2 7m 6 , x R .
3
Có tất cả bao nhiếu giá trị nguyên của m để hàm số g x f x có 5 điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 48 (VDC): Cho các số thực a,b thay đổi, thỏa mãn
P log 3a b log b a 4 9a 2 81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng:
A. 3 9
B. 9 2
2
3
C. 2 9 2
D. 4
1
a , b 1 . Khi biểu thức
3
D. 3 3
Câu 49 (VD): Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6 . Gọi B là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập từ A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập hợp B. Tính xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số
có mặt chữ số 3.
A.
80
359
B.
159
360
C.
160
359
D.
161
360
Câu 50 (TH): Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a, ASB ASC 900 ; BSC 600 . Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp chóp.
A.
7a 2
6
8
B.
7a 2
3
C.
7a 2
18
D.
7a 2
12
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. B
11. B
21. C
31. C
41. C
2. D
12. A
22. A
32. B
42. B
3. C
13. D
23. B
33. C
43. D
4. D
14. B
24. D
34. D
44. B
5. C
15. C
25. D
35. A
45. D
6. A
16. A
26. A
36. D
46. C
7. C
17. C
27. D
37. A
47. B
8. A
18. D
28. A
38. C
48. A
9. B
19. A
29. B
39. D
49. C
10. B
20. A
30. C
40. B
50. B
Câu 1:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức tính độ dài của lực tổng hợp: F F12 F22 2 F1F2 cos .
Cách giải:
Do vật đứng yên F1 F2 F3 0 F3 F1 F2 F3 F1 F2 .
2
2
2
Ta có F1 F2 F1 F2 2 F1 F2 .cos AMB 302 302 2.302.cos600 2700
F1 F2 30 3N F3 30 3N .
Chọn B.
Câu 2:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức logan bm
m
log a b 0 a 1, b 0 đưa về cùng cơ số 3.
n
Cách giải:
1
2x 1 0 x
ĐK:
2 x 5.
x 5 0
x 5
3log3 2x 1 log 1 x 5 3 3log 3 2x 1 3log 3 x 5 3 log 3 2x 1 log 3 x 5 1
3
3
11 105
tm
x
4
2
log3 2x 1 x 5 1 2x 1 x 5 3 2x 11x 2 0
11 105
ktm
x
4
Chọn D.
Câu 3:
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phƣơng pháp:
Gọi M a; 2a 5 d . Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB
x A x B y A yB
2
2
.
Cách giải:
Gọi M a; 2a 5 d .
a 0
Ta có IM a 1 2a 3 10 5a 14a 10 10 14
a
5
2
2
2
2
14 3
M1 0;5 , M2 ; .
5 5
Chọn C.
Câu 4:
Phƣơng pháp:
n
Sử dụng khai triển nhị thức Newton: a b Cnk ak bnk .
n
k 0
Cách giải:
30
k
k
3k
30
30
30
30
2
k 30 k 2
k 30 k k
k k
2
2
Ta có x
.
C30 x
C30 x 2 x C30 2 x
x
x
k 0
k 0
k 0
Số hạng không chứa x ứng với 30
3k
0 k 20 .
2
20 20
10 20
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là C30
.2 C30
.2 .
Chọn D.
Câu 5:
Phƣơng pháp:
+) Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ V R2h tính chiều cao của khối trụ.
+) Sử dụng công thức Stp 2R R h tính diện tích toàn phần của hình trụ.
Cách giải:
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có V R2h 5 .12 h h 5 .
Vậy Stp 2R R h 2.1 1 5 12 .
Chọn C.
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 6:
Phƣơng pháp:
Tìm điều kiện để phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Cách giải:
x 0
TXĐ: D R . Ta có y ' 4 x 3 4 2m 1 x 0 2
.
x 2m 1
Để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt 2m 1 0 m
1
.
2
1
Kết hợp điều kiện ta có m ;10 , m Z m 0;1;2;...;10 .
2
Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 7:
Phƣơng pháp:
Giải bất phương trình y ' 0 và kết luận khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
TXĐ: D R . Ta có y ' x 2 6 x 5 0 x 1;5 Hàm số nghịch biến trên 1;5 .
Chọn C.
Câu 8:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm loga u '
u'
.
u ln a
Cách giải:
Ta có y '
2x 1
.
x x 1 ln3
2
Chọn A.
Câu 9:
Phƣơng pháp:
+) Đồ thị hàm số y
11
ax b
a
d
có TCN y và TCĐ x
.
cx d
c
c
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+) Hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng.
Cách giải:
TXĐ : D R \ 1 .
Đồ thị hàm số y
Ta có y '
x 2019
có tiệm cận ngang y 1 và tiệm cận đứng x 1 .
x 1
1.1 1. 2019
x 1
2
2020
x 1
2
0 x D Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định của
nó.
Vậy có 2 mệnh đề đúng là (1) và (3).
Chọn B.
Câu 10:
Phƣơng pháp:
Cho hàm số y f x .
+) Nếu lim y y0 y y0 là TCN của đồ thị hàm số.
x
+) Nếu lim y x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x x0
Cách giải:
TXĐ: D 2; . Ta có:
1 2
1
4 2
3
x 2 1
x
x 0
lim y lim 2
lim x
x
x x 3x 2
x
3 2
1 2
x x
1 2
1
4 2
3
x 2 1
x
x 0
lim y lim 2
lim x
x
x x 3x 2
x
3 2
1 2
x x
y 0 là đường TCN của đồ thị hàm số.
lim y lim
x 2
x 2
x 2 1
x 2 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x 3x 2
2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
Chọn B.
Chú ý: Có thể sử dụng MTCT để tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
12
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 11:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN : S n u1
1 qn
.
1q
Cách giải:
Ta có:
1
2
3
1
1
1
1
S 2019 u1 u2 u3 ... u2019 1 1 1 ...
2
2
2
2
1
2
3
1 1 1
1
...
2 2 2
2
2019
1
2019
2019
2019
1
1
1
2
.
1
2
1
2
1
2019 1
2
2019
1
2019 2020
2
2019
Chọn B.
Câu 12:
Phƣơng pháp:
Số nghiệm của phương trình f x 4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x là đường thẳng y 4 .
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình f x 4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x là đường thẳng y 4 .
Dựa vào BBT của đồ thị hàm số y f x ta thấy đường thẳng y 4 cắt đồ thị y f x tại 2 điểm phân
biệt. Vậy phương trình f x 4 có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn A.
Câu 13:
Phƣơng pháp:
Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của tử và mẫu.
Cách giải:
13
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5 5 x 5 5 x x 16 4
lim
lim
x 16 4
x 16 4 x 16 4 5 5 x
x x 16 4
5 5 x x 16 4
x 16 4
8
4
lim
lim
lim
2 5
5
5 5 x
x 5 5 x
x 16 16 5 5 x
2
5 5 x2
x 0
2
x 0
2
x 0
2
2
2
2
2
2
2
2
x 0
2
2
2
2
2
x 0
2
a 4, b 5 a 2b 4 2.5 14 .
Chọn D.
Câu 14:
Phƣơng pháp:
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x là đường thẳng y m
song song với trục Oy.
Cách giải:
Ta có 4 f x 5 0 f x
5
.
4
Số nghiệm của phương trình f x
5
5
là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x là đường thẳng y
4
4
song song với trục Oy.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f x
5
có 4 nghiệm phân biệt.
4
Chọn B.
Câu 15:
Phƣơng pháp:
1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp Vchop Sday .h .
3
Cách giải:
1
1
1
1
1
Ta có VB . A'C ' D' BB '.S A'C ' D' BB '. S ABCD VABCD. A'B 'C 'D' .a.2a.3a a3 .
3
3
2
6
6
Chọn C.
Câu 16:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của mặt nón S xq rl trong đó r , l lần lượt là bán kính đáy và
độ dài đường sinh của hình nón.
14
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải:
Ta có r h 15 l r 2 h2 15 2 cm .
Vậy S xq rl .15.15 2 225 2 cm2 .
Chọn A.
Câu 17:
Phƣơng pháp:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng.
Cách giải:
TXĐ: D R \ 7 , ta có y '
7.1 5.1
12
x 7
định của nó Hàm số nghịch biến trên 8;12 .
max y y 8
8;12
x 7
2
2
0 x D Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác
8 5
13 .
8 7
Chọn C.
Câu 18:
Phƣơng pháp:
1
Đặt t x , đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc hai ẩn t. Tìm điều kiện để phương trình ẩn t có
x
nghiệm.
Cách giải:
ĐK : x 0 .
Đặt t x
Ta có x
1
1
1
t 2 x2 2 2 x2 2 t 2 2 .
x
x
x
t 4
1
t x 2 tx 1 0; t 2 4t 0
.
x
t 0
Khi đó phương trình trở thành :
t 2 2 m2 m 2 t m3 2m 2 0 t 2 m2 m 2 t m3 2m 0 (*).
Ta có
15
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
m2 m 2 4. m3 2m m4 m2 4 2m3 4m2 4m 4m3 8m
m4 2m3 5m2 4m 4
m4 2m3 m2 m2 4m 4 3m2
m2 m2 2m 1 m 2 3m2
2
m2 m 1 m 2 3m2 0 m R
2
2
Do đó phương trình (*) luôn có nghiệm t.
Chọn D.
Câu 19:
Phƣơng pháp
Hàm số y
f x
g x
nghịch biến trên 2; y ' 0 x 2; .
Cách giải:
Điều kiện: x 4m.
Ta có: y '
4m 3
x 4m
2
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên 2;
3
m
y ' 0 x 2;
4m 3 0
4 1 m 3.
2
4
4m 2
m 1
4m 2;
2
Lại có m Z m 0.
Chọn A.
Chú ý khi giải: Đề bài yêu cầu tìm m Z nên chú ý để chọn đáp án đúng.
Câu 20:
Phƣơng pháp
Các điểm x x0 được gọi là điểm cực trị của hàm số y f x x x0 là nghiệm bội lẻ của phương trình
y ' 0.
Cách giải:
16
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1 0
x 1
Ta có: f ' x 0 x 1 x 2 x 3 0 x 2 0 x 2
x 3 0
x 3
2
Trong đó x 2 là nghiệm bội 2 x 2 không là điểm cực trị của hàm số.
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 21:
Phƣơng pháp
Dựa vào dáng điệu của đồ thị hàm số, nhận xét và suy ra công thức đúng.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy nét cuối của đồ thị hàm số đi lên a 0 loại đáp án A.
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 0 , 1; 4
+) Xét đáp án B: 13 2.1 2 1 0 loại đáp án B.
+) Xét đáp án C: 1 3.1 2 0 tm và 1 3. 1 2 4 tm đáp án C.
3
Chọn C.
Câu 22:
Phƣơng pháp
+) Hoành độ các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y ' 0.
+) Tìm tọa độ các điểm cực trị sau đó lập phương trình của đường thẳng qua hai điểm cực trị đó. Sau đó thử
các điểm ở các đáp án xem điểm nào có tọa độ thỏa mãn phương trình đường thẳng thì chọn điểm đó.
+) Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A xA ; y A , B xB ; yB theo công thức:
Cách giải:
x 3 y 25
Ta có: y ' 3x 2 6 x 9 y ' 0 3x 2 6 x 9 0
x 1 y 7
A 3; 25 , B 1; 7 .
Phương trình đường thẳng AB là:
x 1
y7
32 x 1 4 y 7 8x 8 y 7 8x y 1 0.
3 1 25 7
17
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình đường thẳng AB ta thấy chỉ có điểm M 0; 1 thỏa
mãn.
Chọn A.
Câu 23:
Phƣơng pháp
Sử dụng quy tắc nhân hoặc chỉnh hợp.
Cách giải:
Gọi số cần lập có dạng abc a b c .
Các chữ số a, b, c được chọn bất kì từ 9 chữ số đề bài cho nên có: A93 cách chọn.
Chọn B.
Câu 24:
Phƣơng pháp
Hàm số y f x
n
có TXĐ được xác định theo n trong các TH:
) n Z D R.
) n Z f x 0.
) n Z f x 0.
Cách giải:
x 2
.
Hàm số đã cho có n 2019 Z hàm số xác định x 2 5 x 6 0
x 3
Chọn D.
Câu 25:
Phƣơng pháp
Dựa vào lý thuyết khối đa diện đều.
Cách giải:
Khối 20 mặt đều thuộc loại 3;5 .
Chọn D.
Câu 26:
Phƣơng pháp
18
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Công thức tính thể tích khối chóp là: V Sh.
3
Cách giải:
Gọi O là trọng tâm ABC SO ABC .
1
a3 3 1
a2 3
.SO.
SO 4a.
Ta có: VSABC SO.S ABC
3
3
3
4
Gọi M là trung điểm của BC AM BC
Kẻ MN SA.
BC AM
BC SAC BC MN .
Ta có:
BC SO
MN SA
d BC , SA MN .
MN BC
2
a 3
7a 3
.
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: SA SO AO 16a
3
3
2
Có: 2S SAM
2
2
a 3
4a.
SO. AM
2 6a .
MN .SA SO. AM MN
SA
7
7a 3
3
Chọn A.
Câu 27:
Phƣơng pháp
Khối bát diện đều được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều.
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều = Tổng diện tích của 8 mặt bên của khối bát diện = 2 x diện
tích xung quan của khối chóp tứ giác đều.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều = tổng diện tích của các mặt bên của hình chóp tứ giác đều.
19
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải:
Ta có: S xq EABCD 4S EAB
3a
4.
2
4
3
9a 2 3.
SEABCDF 2S xq EABCD 18a 2 3.
Chọn D.
Câu 28:
Phƣơng pháp
Đưa biểu thức về dạng phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x sau đó tìm điều kiện để phương trình có
nghiệm. Từ đó ta tìm được GTLN của biểu thức P.
Cách giải:
Ta có: 2sin x cos x 4 0 x.
sin x 2cos x 3
sin x 2cos x 3 P 2sin x cos x 4
2sin x cos x 4
2 P 1 sin x P 2 cos x 4 P 3 *
P
P xác định Phương trình * có nghiệm 2 P 1 P 2 4 P 3
2
2
2
5 P 2 5 16 P 2 24 P 9 11P 2 24 P 4 0
2
P 2 max P 2.
11
Chọn A.
Câu 29:
Phƣơng pháp
+) Dựng hình và chứng minh khoảng cách cần tính.
+) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách cần tính.
Cách giải:
20
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Kẻ AM BC , M BC. Kẻ AH SM . Ta có:
BC AM
BC SAM BC AH .
BC SA
AH SM
AH SBC
AH BC
d A; SBC AH .
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A, có đường cao AM ta
có:
1
1
1
1
1
4
2 2 2
2
2
2
AM
AB
AC
a 3a
3a
Áp dụng hệ thức lượng trong SAM vuông tại A, có đường cao AH ta có:
1
1
1
1
4
19
2
2 2
2
2
AH
SA
AM
4a
3a
12a 2
12a 2
2a 57
AH 2
AH
.
19
19
Chọn B.
Câu 30:
Phƣơng pháp
Hàm số y f x liên tục trên R lim f x f x0 .
x x0
Cách giải:
Ta thấy hàm số f x liên tục với mọi x 2.
Ta có: f 2 a.2 3 2a 3.
2
4 x 2 3 4 x 2. 3 4 x 4
4x 2
lim f x lim
lim
2
x 2
x 2
x 2
x2
x 2 3 4 x 2. 3 4 x 4
3
lim
3
4x 8
x 2 3 4 x
2. 3 4 x 4
lim
4 x 2
x 2 3 4 x
2. 3 4 x 4
4
4
4 1
lim
.
2
2
x 2 3
3
4 x 2. 3 4 x 4
4.2 2. 3 4.2 4 12 3
x 2
2
x 2
2
Hàm số liên tục tại x 2 2a 3
1
4
a .
3
3
4
Vậy hàm số liên tục trên R a .
3
21
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
Câu 31:
Phƣơng pháp
Dựa vào BBT để nhận xét tính đơn điệu và các điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Theo BBT ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 32:
Phƣơng pháp
Công thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là: V Sh.
Cách giải:
Gọi chiều cao của khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' là AA ' x.
Khi đó ta có: VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC
a2 3 a2 x 3
x.
.
4
4
1
1 a2 x 3 a2 x 3
.
Ta có: VAA ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' .
3
3
4
12
Gọi M là trung điểm của B ' C ' AM B ' C '.
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:
AB ' AC ' AA '2 A ' B '2 x 2 a 2 .
a2
3a 2
2
AM AB ' B ' M x a
x
.
4
4
2
S AB ' C '
2
2
2
1
1
3a 2
AM .B ' C ' .a. x 2
.
2
2
4
1
Lại có: VAA ' B ' C ' S AB ' C ' .d A '; AB ' C '
3
S AB ' C '
3VAA ' B ' C '
d A '; AB ' C '
a2 x 3
2
2
2
12 ax 19 . ax 19 1 a x 2 3a ax 19 a. 4 x 3a
8
8
2
4
4
2
2a 3
3.
19
x 19 2 4 x 2 3a 2 19 x 2 16 x 2 12a 2 3x 2 12a 2 x 2 4a 2 x 2a.
VABC . A ' B ' C '
22
a 2 .2a 3 a 3 3
.
4
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B.
Câu 33:
Phƣơng pháp
+) Công thức tính nhanh khối tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau là:
V
1
AB. AC. AD.
6
+) Sử dụng tỉ số thể tích: Cho tứ diện SABC với M SA, N SB, P SC ta có:
VSMNP SM SN SP
.
. .
VSABC
SA SB SC
Cách giải:
Ta có: VABCD
1
1
AB. AC. AD .a.2a.3a a3.
6
6
2 AM MB
AM 1 AN 2 AP 1
Theo đề bài ta có: AN 2 NC
;
;
.
AB 3 AC 3 AD 2
AP PD
Áp dụng công thức tính tỉ lệ thể tích ta có:
VAMNP AM AN AP 1 2 1 1
1
a3
.
.
. . VAMNP VABCD .
VABCD
AB AC AD 3 3 2 9
9
9
Chọn C.
Câu 34:
Phƣơng pháp
Hàm số y 3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 có 2 điểm cực trị đồng thời y x1 y x2 0 khi và chỉ khi
phương trình 3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 0 (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Hàm số y 3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 có 2 điểm cực trị đồng thời y x1 y x2 0 khi và chỉ khi
phương trình 3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 0 (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Ta có:
3x3 2 m 1 x 2 3mx m 5 0
x 1 3x 2 2m 5 x 5 m 0
x 1
2
3 x 2 m 5 x 5 m 0 *
(1) có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
23
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TH1: (*) có nghiệm kép khác 1
2m 52 12 5 m 0
4m2 32m 35 0
8 3 11
.
m
2
m
13
3
2
m
5
5
m
0
TH2: (*) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x 1 .
2
4m2 32m 35 0
2m 5 12 5 m 0
m 13 .
m
13
3
2
m
5
5
m
0
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. Khi đó
m
8 3 11 8 3 11
13 21 .
2
2
Chọn D.
Câu 35:
Phƣơng pháp
+) Giải bài toán bằng cách đặt ẩn phụ: 4 x t t 0
+) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì phương trình ẩn t phải có hai nghiệm dương phân
biệt.
Cách giải:
Đặt 4 x t t 0
Khi đó ta có phương trình: mt 2 2 m 2 t m 3 0 *
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt pt * có hai nghiệm dương phân biệt
m 0
m 0
a 0
m 4 0
2
' 0
m
2
m
m
3
0
m 2
a 3
b 0 m 2 0
3 m 4
.
m
0
b
4
a
m
c
m 3
m 3
0
0
a
m
m 0
T a 2b 3 2.4 11.
Chọn A.
Câu 36:
Phƣơng pháp
Dựa vào đồ thị của hàm số y f ' x để suy ra BBT của đồ thị hàm số y f x từ đó suy ra BBT của đồ
thị hàm sóo y f x ; y f x và suy ra số nghiệm tối đa của phương trình f x m.
24
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải:
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta suy ra được f ' x 0
x 3
Ta suy ra BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
Khi đó ta có BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f x m có tối đa 6 nghiệm.
Chọn D.
Câu 37:
Phƣơng pháp
Phương trình f x 0 có 3 nghiệm phân biệt Hàm số y f x có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
y x1 y x2 0 .
Cách giải:
Xét hàm số y f x x3 3mx 2 4m3 1 có: y ' 3x 2 6mx 0 *
25
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01