Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2016 Vật Lý có lời giải chi tiết 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.62 KB, 28 trang )

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2016
Câu 1: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm
và uN = 4cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 5 cm

B. 3 cm

C. 7 cm

D. cm

Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cosπt + 1(cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6)cm
2
C. x = 2sin (2πt + π/6)cm.
D. x = 3sin5πt + 3cos5πt (cm).


x = 4 cos  2π t +
6


A
M




÷cm


Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình
. Vào thời điểm ban đầu vật
có li độ
A. 2cm và chuyển động theo chiều âm.
2 3
B.
cm và chuyển động theo chiều âm.
−2 3
C.
cm và chuyển động theo chiều dương.
−2 3
D.
cm và chuyển động theo chiều âm.
E.
F. Câu 5: Xét một sóng ngang dạng sin trên một dây đàn hồi mảnh nằm ngang, rất dài. Vào thời
B
điểm đang xét, một phần sợi dây có dạng như hình bên, phần tử dây tại M đang cách vị trí cân
G. bằng một đoạn bằng nửa biên độ và có vận tốc hướng xuống. Biết AB = 7,2cm;
H. thời gian ngằn nhất để phần tử dây tại M về đến vị trí cân bằng là 0,02s. Sóng truyền
I. trên dây theo chiều
A. A, M, B với tốc độ 150cm/s.
C. B, M, A với tốc độ 30cm/s.
B. A, M, B với tốc độ 30cm/s.
D. B, M, A với tốc độ 150cm/s.
E.

F. Câu 6 : Hãy chọn phát biểu sai.
G.
A. Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường và có tần số từ
16Hz đến 20000Hz.
H.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không
gian.
I.
C. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo
cùng một phương.
J.
D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường
theo thời gian.
K.


L. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có tọa
x = −5 2
v = −10π 2
độ
cm với vận tốc
cm/s . Phương trình dao động của vật là :

π
x = 5 2 cos(π t − )
x = 10sin(2π t + )
4
4
M.
A.

cm
B.
cm

π
x = 10 cos(2π t + )
x = 10sin(2π t − )
4
4
N.
C.
cm
D.
cm
O.
P. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D 1
thì người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D 2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối
D2
D1
thứ K trùng với vân sáng bậc K của hệ vân lúc đầu. Xác định tỉ số
K
2K
2K − 1
2K
2K − 1
2K − 1
K
2K + 1
Q.
A.

B.
C.
D.
R.
S. Câu 9: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng trắng
vào mặt bên AB của lăng kính dưới góc tới i. Biết chiết suất lăng kính đối ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt nđ = 1,643, nt =1,685. Để có tán sắc của tia sáng trắng qua lăng kính thì góc tới i
phải thỏa mãn điều kiện
T.
A. 32,960 < i < 41,270
B. 0 < i <
0
15,52
U.
C. 0 < i < 32,960
D. 42,420 < i < 900
V.
π
x = 20 cos(2π t − )cm
2
W. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
.
Vào một thời điểm nào đó vật có li độ 5cm và đang chuyển động theo chiều dương, li độ của vật
vào thời điểm 1/8(s) ngay sau đó là
A. -17,2cm
B. -10,2cm
C. 17,2cm
D. 14,14cm
E.
F. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động tắt dần?

A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Lực cản, lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
G.
l
H. Câu 12: Một Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1. Một con lắc đơn khác có chiều
l
l
l
l
dài 2 ( 1 > 2) dao động với chu kì T2. Hỏi tại nơi đó một con lắc đơn khác có chiều dài 1 –
l
2 dao động với chu kì
1
T
=
T = T22 − T12
T22 − T12
I.
A. T = T1.T2
B.
C.
D.
T = T12 − T22


J. Câu 13: Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 60 0
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi côsin của
2

3
góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng
thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng
lực tác dụng lên vật là
4
3
1
3
4
2
K.
A. 1.
B.
.
C.
.
D.
.
L.
M. Câu 14: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử
dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
N.
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa
B. Kích thích phát
quang nhiều chất.
O.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm ion hoá
không khí và nhiều chất khác
P.

Q. Câu 15: Cho bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 -11m.
Khi chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch
quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng
R.
A. 1,908.10-9m.
B. 4,77.10-10m.
C. 1,325.10-9m.
D. 8,48.10-10m.
S.
T. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ
8cm. Lấy g = 10m/s2 và π2 ≈ 10. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của
lực đàn hồi bằng 0 là
U.
A. 2/15s
B. 1/30s
C. 1/15s
D. 4/15s.
V.
x(cm)
W.
X. Câu 17: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng
π2 = 10
Y. vật nhỏ là m. Lấy móc thế năng tại vị trí cân bằng và10
.
x1
Z. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ
AA.
nhất và con lắc thứ hai. Tại thời
x2
5 điểm t, con lắc thứ nhất có động

AB.
năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế
AC.
năng 0,005J. Giá trị của m là O
t(s)
2
1
AD.
-5
AE.
A.100g.
B.200g.
AF.
C.400g.
D.800g.
-10
AG.
AH.
AI.
AJ.
AK.
Câu 18 : Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một nút
sóng và một bụng sóng bằng
AL.
A.Số nguyên lần nửa bước sóng.
B.Số chẵn lần bước
sóng.
AM.
C.Số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D.Số lẻ lần nửa

bước sóng.
AN.
AO.
Câu 19: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào:
AP.
A.Tần số âm.
B.Biên độ âm.
AQ.
C.Bước sóng âm.
D.Tính đàn hồi và
mật độ của môi trường.


AR.
AS.
Câu 20: Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng với hai nguồn
kết hợp A, B cùng biên độ và cách nhau 12cm. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng và có khoảng
π
π
cos  ( d1 - d 2 ) + 
4
2

cách đến A, B lần lượt là d1, d2. Biên độ dao động tại M là A = 4
(mm) (d1, d2
tính bằng cm). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB

AT.
A. 11.
B. 10.

C.
12.
D. 13.
AU.
AV.
Câu 21: Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước
sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ
AW.
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ
hơn 598 nm.
AX.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn
598,6 nm.
AY.
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm
và 589,6 nm.
AZ.
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong
khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.
BA.


BB.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Tia X được sử dụng trong
BC.
A. công nghiệp để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại và trong các tinh thể.
BD.
B. giao thông để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
BE.
C. các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.

BF.
D. quân sự rất phổ biến để dò tìm mục tiêu vào ban đêm.
BG.
BH.
BI.
BJ.
BK. Câu 23: Một máy phát điện có công suất P, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy là U. Điện
năng từ máy phát được truyền đến một nơi tiêu thụ nhất định bằng dây dẫn hình trụ tròn, đồng
chất, tiết diện đều với hiệu suất truyền tải điện năng là 56,8%. Biết P và U không đổi. Để hiệu
suất của quá trình truyền tải điện năng là 70% thì phải thay dây dẫn trên bằng dây dẫn cùng chất
có đường kính tiết diện thẳng tăng
BL.
A. 1,2 lần.
B. 1,44 lần.
C. 1,4 lần.
D. 1,96 lần.
BM.
BN.
Câu 24: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B , phương
trình dao động tại A, B là:
π
3
BO.
uA = cos(ωt)(cm); uB = 3cos(ωt + ) cm. Xem biên độ của mỗi sóng không
đổi khi lan truyền. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
BP.
A. 3,6cm
B. 2cm.
C.
4cm.

D. 2,6cm.
BQ.
BR.
Câu 25: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, nếu quan sát hệ vân giao thoa trên
trần nhà thì các hyperbol sáng là ảnh của các vân giao thoa
BS.
A. đứng yên vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền
qua các vân này.
BT.
B. đứng yên vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các
vân này.
BU.
C. dao động cực đại vì ánh sáng không bị tán xạ khi
truyền qua các vân này.
BV.
D. dao động cực đại vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền
qua các vân này.
BW.
BX.
Câu 26: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên
mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt
chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể
phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên
đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn
nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
BY.
A.40cm.
B.26cm.
C.19cm.
D.21cm.

BZ.
CA.
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10-5. Khi mắc
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uCR lệch pha nhau π/3.
Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
CB.
A. – 1,42 rad.
B. – 0,68 rad.
C. 0,68 rad.
D. – 0,38 rad.
CC.


u = U 2 cos ωt(V)
CD.

2

Câu 28: Đặt điện áp
vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
2
ω = ω1 = 80π
ω = ω1 = 160π
2L > R C
ω
cảm với
có thể thay đổi được. Biết
. Khi
rad/s hoặc
ω = ω3

ω = ω3 + 7,59π
rad/s thì điện áp hai đầu điện trở thuần bằng nhau. Khi
rad/s hoặc
rad/s thì
2U
3
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng nhau và bằng
. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
ω
cảm lớn nhất thì nhận giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
140π
150π
160π
CE.
A.
rad/s.
B.
rad/s.
C.
rad/s.
120π
D.
rad/s.
CF.

CG.
Câu 29: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 , cường độ dòng điện tức thời qua
mạch có biểu thức
πt )
2

CH.
i=2
cos(100
(A). Công suất tiêu thụ của mạch là
CI.
A. 800 W
B. 160 W.
C. 56,6 W.
D. 80 W.
CJ.
CK. Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng và được mắc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Hai đầu cuộn thứ cấp được mắc với một điện trở thuần
bằng 24Ω để tạo thành mạch kín. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch thứ cấp trong mỗi giờ là 21,6kJ.
Số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng
CL.
A. 60.
B. 80.
C. 40.
D. 50.
CM.
CN.
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng

1

K
L

C


R

dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng:
3
2

CO.
A. 0,5
B.
C. 0
D. 1
CP.
CQ.
Câu 32: Cho mạch dao động LC, với L = 0,1H. Tụ C được nối với khóa K. Khi khóa K ở
vị trí 1, tụ C hợp với cuộn dây tạo thành mạch LC, khi khóa K ở vị trí 2, tụ C hợp với điện trở tạo
thành mạch kín RC. Ban đầu K ở vị trí 1 dòng điện qua cuộn cảm lớn nhất 1 A. Khi hiệu điện thế


giữa hai bản tụ bằng một nửa giá trị cực đại, chuyển khóa K sang vị trí 2. Nhiệt lượng tỏa ra trên
R lớn nhất là


CR.
CS.
CT.

A.50 mJ.
C.12,5 mJ.

B.5 mJ.

D.2,5 J.
u = 120 2 cos100πt(V)

CU.

Câu 33: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở
1
1
C=
mF
L= H

π
R, tụ điện
, cuộn dây thuần cảm
. Khi thay đổi R thì ứng với hai giá trị R 1 và
R2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
ϕ1 , ϕ2
ϕ1 = 2ϕ2
dòng điện tương ứng là
, với
. Giá trị công suất P bằng
60 3W
CV.
A. 120W
B.240W
C.
.
120 3W

D.
.
CW.
6, 25
L=
H
π
CX.
Câu 34: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
, tụ
−3
10
C=
F
4,8π
điện có điện dung
. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
ω1 = 30π 2rad / s
u = 220 2 cos(ωt + ϕ)(V)
ω
ω
, có
thay đổi được. Khi thay đổi , có hai giá trị
ω2 = 40π 2rad / s
hoặc
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng
120 3V
150 2V
175 2V

CY.
A.
.
B.
.
C.
.
165 2V
D.
.
CZ.
DA.
Câu 35: Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công
suất nhận được tại nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa
lên đường dây 5kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp
đưa lên đường dây là
DB.
A. 9kV
B. 7,5kV
C.
8kV
D. 12,5kV
DC.
DD.
Câu 36: Biến điệu sóng điện từ là
DE.
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ
cao tần.
DF.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

DG.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
DH.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao
tần.
DI.
DJ.Câu 37: Một tụ điện có điện dung C = 10 -4 F được mắc vào nguồn điện có điện áp theo phương
trình
DK.
u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10 3
C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có độ lớn bằng


DL.
A. 2,72A.
B. 1,57A
C.
2,22A
D. 3,85A.
DM.
DN.
Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong
mạch sẽ
DO.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
DP.

DQ.
DR.
DS.
Câu 39: Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây là sai
DT.
A. Sóng điện tử tuân theo quy luật giao thoa,
nhiễu xạ.
DU.
B. Sóng điện tử là sóng ngang.
DV.
C. Sóng điện tử mang năng lượng.
DW.
D. Sóng điện tử không truyền được trong chân
không.
DX.
DY.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Y - âng, biết hai khe S 1 , S2 cách
nhau đoạn a. Màn quan sát đặt cách mặt phẳng hai khe đoạn D. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng
µm
µm
hỗn tạp (thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38
đến 0,76
) gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Ta thấy vân sáng bậc k của thành phần có bước sóng λ 2 trùng
với vân sáng bậc k’ của thành phần có bước sóng λ 1. Giá trị k’ có thể thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
3, 21 ≤ k ' ≤ 6, 42
4, 23 ≤ k ' ≤ 6, 34
2,15 ≤ k ' ≤ 6, 45
DZ.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
2,51 ≤ k ' ≤ 5,50
.
EA.
EB. Câu 41: Trong giao thoa ánh sáng bởi khe Y-âng biết hai khe S 1, S2 cách nhau đoạn 0,7 mm và
có cùng khoảng cách đến màn quan sát là 2,1 m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2. Ta thấy, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng
màu với nó và gần nó nhất bằng 5,04 mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
EC.
ED.

A. 0,42 μm.

B. 0,73 μm.

C. 0,64 μm.

D. 0,56 μm.


EE.

Câu 42: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều


π

3

2

3

3

hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 3cos(
t - ) và x2 =3 cos
t (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
EF.
A. ± 5,79 cm.
B. ± 5,19cm.
C. ± 6
cm.
D. ± 3 cm
EG.
EH.
Câu 43: Khi con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì lực kéo về
A. Cân bằng với trọng lượng của vật.
B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ và có dấu ngược dấu li độ.
C. Luôn bằng hằng số.
D. Luôn cân bằng với lực đàn hồi của lò xo.
EI.
EJ.Câu 44: Các tia α, β và γ bắt đầu đi vào vùng không gian giữa hai bản của một tụ điện phẳng theo
phương song song với các bản thì

EK.
A. tia α bị lệch nhiều hơn cả, sau đến tia β và tia γ.
EL.
B. tia β không bị lệch.
EM.
C. tia γ không bị lệch.
EN.
D. tia α bị lệch về phía bản dương, tia γ bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
EO.
EP. Câu 45: Tìm ý sai. Trong phóng xạ α
EQ.
A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã.
ER.
B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã.
ES.
C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa.
ET.
D. số hạt nhân con bằng số hạt α.
EU.
EV. Câu 46: Một nguồn phóng xạ côban có 1014 hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Biết chu kì
bán rã của côban là 4 năm. Sau 12 năm, số hạt nhân mà nguồn này phân rã trong hai ngày xấp xỉ
bằng
EW.
A. 5,0.1013.
B. 6,6.1013.
C. 2,5.1013.
D. 2.1014.


235

92

U+n →

95
42

Mo + 139
57 La + 2n

EX. Câu 47: Một phản ứng phân hạch của U235 là
. Cho khối lượng
của các hạt mU = 234,9900u, mMo = 94,8800u, mLa = 138,8700u, mn = 1,0087u, 1u =
931MeV/c2; số Avôgađrô NA = 6,022.1023mol-1. Nếu tất cả các hạt U235 đều bị phân hạch theo
phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra khi 1g U235 bị phân hạch hoàn toàn xấp xỉ bằng
EY.
A. 24528kWh. B. 19194Wh.
C. 16083kWh.
D. 13194kWh.
EZ.
FA.
Câu 48: Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố
∆l 0
định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng
. Kích thích để vật dao động điều
∆l 0
hoà với biên độ A( A >
). Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật ở vị trí cao nhất bằng
∆l 0
∆l 0

FB.
A. Fđ = k(A ).
B. Fđ = k
.
C. 0.
D.
Fđ = kA.
FC.
FD. Câu 49: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung
C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến
1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2µH để làm thành mạch dao động ở lối vào
của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu
tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
FE.
A. 51,90
B. 19,10
C. 15,70
D.
0
17,5
FF.
FG.
Câu 50: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,5µm và
FH.
λ2= 0,4µm. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên của O và OM = 5,5mm) có bao
nhiêu vân tối bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1
FI.
A. 12

B. 15
C. 14
D. 16
FJ.
FK.
 HẾT 
FL.
FM.
ĐÁP ÁN:
FN.
FO.
FP.2
FQ.
FR.
FS.5
FT.
FU.
FV.
FW.
FX.
1.C
.
3.B
4.C
.
6.A
7.C
8.B
9.D
10.

A
D
C
FY.
FZ.
GA.
GB.
GC.
GD.
GE.
GF.
GG.
GH.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
A
D
A
B
D
C
C

C
D
C
GI.2
GJ.
GK.
GL.
GM.
GN.
GO.
GP.
GQ.
GR.
1
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
.
D
A
A
A
C
A

C
D
A
C
GS.
GT.
GU.
GV.
GW.
GX.
GY.
GZ.
HA.
HB.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
D
C
C
D
C
D

A
B
D
A
HC.
HD.
HE.
HF.
HG.
HH.
HI.4
HJ.
HK.
HL.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
7
48.
49.
50.B
D
B
B
C
B
C

.
A
C


A

HM.
HN.  GIẢI CHI TIẾT:
HO.
HP.
Câu 1: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3.
Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và uN = 4cm. Tính biên độ sóng A?
HQ.

A. A = 5 cm

B. 3 cm

C. 7 cm

D. cm
HR.

Giải:
∆ϕ =

HS.

2π.MN 2π

=
λ
3

u M = A cos ωt; u N = A cos(ωt +


)
3

, gọi pt M, N lần lượt:
. Thay li
cos ωt = 0, 427
độ M, N vào các pt. Lập tỉ số giải ra
, thay lại một trong hai pt trên =>
A ; 7cm

A
M

HT.
HU.
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
HV.
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
HW.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

HX.
 Đây là máy hạ áp nên tăng I.
HY.
HZ.
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều
hòa ?
IA.
A. x = 5cosπt + 1(cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6)cm
IB.
C. x = 2sin2(2πt + π/6)cm.
D. x = 3sin5πt + 3cos5πt (cm).
IC.
 pt ở câu B có dạng biến t nhân hàm cos nên không phải pt dđđh.
7π 

x = 4 cos  2π t +
÷cm
6 

ID. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình
. Vào thời điểm ban
đầu vật có li độ
J. 2cm và chuyển động theo chiều âm.
2 3
K.
cm và chuyển động theo chiều âm.
−2 3
L.
cm và chuyển động theo chiều dương.

−2 3
M.
cm và chuyển động theo chiều âm.

π
sin
= sin( π + ) < 0
ϕ>0
ϕ>π
6
6
 Tuy
nhưng
nên chọn C vì
.
IE. Câu 5: Xét một sóng ngang dạng sin trên một dây đàn hồi mảnh nằm ngang, rất dài. Vào thời
B
điểm đang xét, một phần sợi dây có dạng như hình bên, phần tử dây tại M đang cách vị trí cân
IF. bằng một đoạn bằng nửa biên độ và có vận tốc hướng xuống. Biết AB = 7,2cm;
IG.thời gian ngằn nhất để phần tử dây tại M về đến vị trí cân bằng là 0,02s. Sóng truyền


IH.trên dây theo chiều
X. A, M, B với tốc độ 150cm/s.
AA.
B, M, A với tốc độ
Y. A, M, B với tốc độ 30cm/s.
150cm/s.
Z. B, M, A với tốc độ 30cm/s.
AB.

λ
λ/T
 Có AB = = 7,2cm và 0,02 = T/6 +T/4 => T = 0,048 => v =
=150cm/s. Điểm M sau T/6
mới đạt thấp nhất – giống trạng thái đỉnh sóng gần nó, nghĩa là nó trễ pha hơn => chiều
B,M,A.
AC.
AD.
Câu 6 : Hãy chọn phát biểu sai.
AE.
A.
Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi
trường và có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
AF.
B.
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng
kết hợp trong không gian.
AG.
C.
Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng
phản xạ truyền theo cùng một phương.
AH.
D.
Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ
học trong môi trường theo thời gian.
AI.
 16Hz đến 20000Hz là âm thanh nghe được – thuộc sóng âm, nên chọn A.
AJ.
AK.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị

x = −5 2
v = −10π 2
trí có tọa độ
cm với vận tốc
cm/s . Phương trình dao động của vật là :

π
x = 5 2 cos(π t − )
x = 10sin(2π t + )
4
4
AL.
A.
cm
B.
cm

π
x = 10 cos(2π t + )
x = 10sin(2π t − )
4
4
AM.
C.
cm
D.
cm
x = A cos ϕ = −5 2; v = −ωA sin ϕ
ω = 2π
AN.Giải: t = 0 thì

, với
. Chia 2pt với nhau =>

tan ϕ = −1 => ϕ =
4
. Chọn C.
AO.
AP.Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1
thì người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối
D2
D1
thứ K trùng với vân sáng bậc K của hệ vân lúc đầu. Xác định tỉ số
K
2K
2K − 1
2K − 1
2K − 1
K
AQ.
A.
B.
C.
D.
2K
2K + 1
AR.
xS = x T ⇔ k
AS.

Giải:


λD1
λD 2
D
2k
= (k − 0,5)
⇔ 2 =
a
a
D1 2k − 1


AT.
AU.
Câu 9: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC. Chiếu một tia
sáng trắng vào mặt bên AB của lăng kính dưới góc tới i. Biết chiết suất lăng kính đối ánh sáng đỏ
và ánh sáng tím lần lượt nđ = 1,643, nt =1,685. Để có tán sắc của tia sáng trắng qua lăng kính thì
góc tới i phải thỏa mãn điều kiện
AV.
A. 32,960 < i < 41,270
B. 0 < i < 15,520
AW.
C. 0 < i < 32,960
D. 42,420 < i < 900
AX.
AY.
Giải : Tính góc giới hạn của phản xạ toàn phần của tia đỏ và tím
1
sin i gh =
i ghd = 37, 490

n
AZ.
Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần là
=>

0
i ght = 36, 40
. Điều kiện pxtp là góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn pxtp.
BA.
Để có tia sáng trắng ló ra thì không xảy ra phản xạ toàn phần của màu nào ở mặt
bên thứ hai. Xét:
r2d < 37, 490 ⇔ A − r1d < 37, 490 ⇔ r1d > 22,510
BB.
+ Tia đỏ không pxtp thì:
sin i = n d sin r1d ⇔ sin i > 1, 643sin 22,510 ⇔ i > 38,97 0
BC.
i > 42, 420
BD.
+ Tia tím : làm tương tự ta được
(góc tới i ban đầu là góc chung). Vậy D
phù hợp.
BE.
BF.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
π
x = 20 cos(2π t − )cm
2
. Vào một thời điểm nào đó vật có li độ 5cm và đang chuyển động theo
chiều dương, li độ của vật vào thời điểm 1/8(s) ngay sau đó là
II. -17,2cm

IJ. -10,2cm
IK.17,2cm
IL. 14,14cm
IM.
1
5 

x ' = 20 cos  2π. − arccos ÷ = 17, 2cm
8
20 

IN. Giải: Có thể làm nhanh:
, nghĩa là ta chọn t = 0 lúc
vật qua vị trí li độ 5cm và theo chiều dương, sau đó thay 1/8s và pt mới viết lại.
IO.
IP. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động tắt dần?
E. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
F. Cơ năng của dao động giảm dần.
G. Biên độ dao động giảm dần.
H. Lực cản, lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
 Việc tắt dần nhanh hay chậm không phụ thuộc tần số nên chọn A.
IQ.
l
IR. Câu 12: Một Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1. Một con lắc đơn khác có chiều
l
l
l
l
dài 2 ( 1 > 2) dao động với chu kì T2. Hỏi tại nơi đó một con lắc đơn khác có chiều dài 1 –
l

2 dao động với chu kì


T=

T = T −T
2
2

IS.

A. T = T1.T2

2
1

B.

C.

1
T22 − T12
D.

T = T −T
2
1

2
2


T2

l

tỉ lệ với nên chọn D.
IT.
IU.Câu 13: Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 600
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi côsin của
2
3
góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng
thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng
lực tác dụng lên vật là
4
3
1
3
4
2
IV.
A. 1.
B.
.
C.
.
D.
.
 Thuộc công thức lực căng dây là làm được
IW.

IX. Câu 14: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử
dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
IY.
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa
B. Kích thích phát
quang nhiều chất.
IZ.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm ion hoá
không khí và nhiều chất khác
 học lý thuyết.
JA.
JB. Câu 15: Cho bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10-11m. Khi
chụp ảnh quang phổ vạch phát xạ của một đám nguyên tử hiđrô, người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ.
Bán kính quỹ đạo dừng lớn nhất của êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô trên bằng
JC. A. 1,908.10-9m.
B. 4,77.10-10m.
C. 1,325.10-9m.
D. 8,48.10-10m.
JD.
 để thu 6 vạch thì e lên quỹ đạo 4, r = 42r0 .
JE.Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ
8cm. Lấy g = 10m/s2 và π2 ≈ 10. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của
lực đàn hồi bằng 0 là
JF.
A. 2/15s
B. 1/30s
C. 1/15s
D. 4/15s.
JG.

JH.
Giải:
T = 2π

∆l0
⇒ ∆l0 = 4cm
g

x(cm)

JI.
(độ dãn lò xo tại VTCB)
JJ. Chọn trục Ox hướng xuống  Tại li độ x thì Fđh=k|Δl0+x|
JK.
 Công suất tức thời của lực đàn hồi là p=k|(Δl0+x)v|  p=0 khi x= x1
Δl0= - 4cm và v=0 (ở 2 biên )
10
JL.Từ vị trí trung điểm biên độ đến biên mất thời gian ngắn nhất là T/6 = 1/15s.
x2
JM.
5
JN.
O nhau đều có khối2lượng vật nhỏ là m. t(s)
JO.
Câu 17: Hai con lắc lò xo giống
1
2
π = 10
-5
JP. Lấy móc thế năng tại vị trí cân bằng và

. x1 và
x2 lần lượt là đồ
-10


JQ.
thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2. Tại thời
JR.điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế
JS. năng 0,005J. Giá trị của m là
JT. A.100g.
B.200g.
JU. C.400g.
D.800g.
JV.
JW.
JX.
JY.
JZ.
KA.
KB.
A1 = 10cm; A 2 = 5cm ⇒ A1 = 2A 2
KC.
Giải : Nhìn đồ thị :
,
π
ϕ = ϕ2 = −
T1 = T2 = 1s ⇒ ω = 2πrad / s 1
2
;
W1 Wt1 Wd1 A12

=
=
=
=4
Wd1 = 0, 06J ⇒ Wd2 = 0, 015J
W2 Wt 2 Wd 2 A 22
KD.
, khi
W2 = Wd 2 + Wt 2 = 0, 02J ⇒ m = 400g.
KE.
C
KF.
KG.
Câu 18 : Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một nút
sóng và một bụng sóng bằng
KH.
A.Số nguyên lần nửa bước sóng.
B.Số chẵn lần bước
sóng.
KI. C.Số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D.Số lẻ lần nửa bước sóng.
KJ.
 Lý thuyết bình thường, C.
KK.
KL.
Câu 19: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
KM.
A.Tần số âm.
B.Biên độ âm.
KN.

C.Bước sóng âm.
D.Tính đàn hồi và
mật độ của môi trường.
KO.
 Sóng âm là sóng cơ, D.
KP.
KQ.
Câu 20: Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng với hai nguồn
kết hợp A, B cùng biên độ và cách nhau 12cm. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng và có khoảng
π
π
cos  ( d1 - d 2 ) + 
4
2

cách đến A, B lần lượt là d1, d2. Biên độ dao động tại M là A = 4
(mm) (d1, d2
tính bằng cm). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB

KR.
A. 11.
B. 10.
C.
12.
D. 13.
KS.
π
π
cos  ( d1 - d 2 ) + 
4

2

KT.

Giải: Để biên cực đại thì

⇔ d1 − d 2 = (k − 1/ 4).2

=1


− AB < d1 − d 2 < AB ⇔ −5, 75 < k < 6, 25
KU.
Ta có:
 có 12 cực đại, C.
KV.
KW.
Câu 21: Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước
sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ
KX.
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ
hơn 598 nm.
KY.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn
598,6 nm.
KZ.
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm
và 598,6 nm.
LA.
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong

khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.


LB.
 Natri phát ra được bước sóng nào thì hấp thụ được bước sóng đó, C.
LC.
LD.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Tia X được sử dụng trong
LE.
A. công nghiệp để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại và trong các tinh thể.
LF.
B. giao thông để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
LG.
C. các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
LH.
D. quân sự rất phổ biến để dò tìm mục tiêu vào ban đêm.
LI.
 Dò tìm mục tiêu ban đêm dùng tia hồng ngoại, D.
LJ.
LK. Câu 23: Một máy phát điện có công suất P, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy là U. Điện
năng từ máy phát được truyền đến một nơi tiêu thụ nhất định bằng dây dẫn hình trụ tròn, đồng
chất, tiết diện đều với hiệu suất truyền tải điện năng là 56,8%. Biết P và U không đổi. Để hiệu
suất của quá trình truyền tải điện năng là 70% thì phải thay dây dẫn trên bằng dây dẫn cùng chất
có đường kính tiết diện thẳng tăng
LL.
A. 1,2 lần.
B. 1,44 lần.
C. 1,4 lần.
D. 1,96 lần.
LM.

∆P
= 1− H
P
∆P
LN.
Giải: Ta có:
, mà
tỉ lệ nghịch với bình phương đường
kính dây dẫn
1 − H1 d 22

=
⇔ d 2 = 1, 2d1
1 − H 2 d12
LO.
, A.
LP.
LQ.
Câu 24: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B , phương
π
3
trình dao động tại A, B là: uA = cos(ωt)(cm); uB = 3cos(ωt + ) cm. Xem biên độ của mỗi sóng
không đổi khi lan truyên. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
LR.
A. 3,6cm
B. 2cm.
C.
4cm.
D. 2,6cm.
LS.

LT.

d1 = d 2

Giải: O là trung điểm AB nên

=>

A = 12 + 32 + 2.1.3cos ∆ϕ = 13 ; 3, 6cm
, A.
LU.
LV.
LW.
LX.
Câu 25: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, nếu quan sát hệ vân giao thoa trên
trần nhà thì các hyperbol sáng là ảnh của các vân giao thoa
LY.
A. đứng yên vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền
qua các vân này.
LZ.
B. đứng yên vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các
vân này.
MA.
C. dao động cực đại vì ánh sáng không bị tán xạ khi
truyền qua các vân này.
MB.
D. dao động cực đại vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền
qua các vân này.
MC.



 Đáp án A là lời giải thích.
MD.
ME.
Câu 26: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên
mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt
chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể
phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên
đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn
nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
MF.
A.40cm.
B.26cm.
C.19cm.
D.21cm.
MG.
OM = 6λ, ON = 4λ λ = 4cm
MH.
Giải: Ta có
,
d = kλ
MI.
Những điểm cách O đoạn
thì dao động đồng pha với O, tập hợp
những điểm này tạo thành đường tròn tâm O, bán kính R = d.
MJ.
Với k = 1,2,3,.. thì có các đường tròn thứ 1,2,3,.. có bán kính tương ứng
1λ, 2λ,3λ,...
MK.
Vậy M thuộc đường tròn số

thuộc đường tròn số 4.
ML.
Trên MN chỉ có 3 điềm cùng
nghĩa là giữa MN chỉ có 1 điểm H nào đó cùng
=> điểm này thuộc đường tròn số 5. Để MN lớn
thì MN là tiếp tuyến đường tròn số 4, MN cắt
tròn số 5 tại H.
MM.
Pitago:

6

6, N

5

pha O,
pha O
nhất
đường

4
O

MN max = OM 2 − ON 2 = 17,88cm
, C.

N

H


M

MN.
MO.
MP.
MQ.
MR.
MS.
MT.
MU.
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10-5. Khi mắc
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uCR lệch pha nhau π/3.
Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
MV.
A. – 1,42 rad.
B. – 0,68 rad.
C. 0,68 rad.
D. – 0,38 rad.
MW.
MX.
Giải:

MY.

- Ta có

LC = 2.10

−5




ZL
= LCω2 = 2
⇒ Z L = 2Z C
ZC

, chọn ZC = 1 => ZL = 2


ϕRL − ϕRC =

- Mặt khác

MZ.


tan ϕRL − tan ϕRC
π
⇒ tan ( ϕRL − ϕRC ) = 3 ⇔
3
1 + tan ϕRL .tan ϕRC

2 1
+
R
R = 3

2

= 3
1− 2
R

2
3
+
−1 = 0
R2 R
R=

NA.

Giải phương trình thu được

4
11 − 3

⇒ tan ϕ =

ZL − ZC
11 − 3
=
⇒ ϕ = 0, 38rad
R
4

ϕi = ϕu − ϕ = −1, 42rad

NB.

u = U 2 cos ωt(V)
NC.

Câu 28: Đặt điện áp
vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
2
ω = ω1 = 80π
2L > R C
ω
cảm với có thể thay đổi được. Biết
. Khi
rad/s hoặc thì điện áp hai
ω = ω3
ω = ω3 + 7,59π
đầu điện trở thuần bằng nhau. Khi
rad/s hoặc
rad/s thì điện áp hiệu dụng
2U
3
ω
hai đầu cuộn dây bằng nhau và bằng
. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn nhất thì
nhận giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
140π
150π
160π
ND.
A.
rad/s.
B.

rad/s.
C.
rad/s.
120π
D.
rad/s.
NE.
NF.
Giải:
ω0 = ω1ω2 = 80π 2rad / s
NG. Ta có tần số góc của dòng điện khi cộng hưởng :

B = 1 −

U2
1
=
2
UL
4

NH.

Đặt

NI.

Ứng với hai giá trị tần số góc cho cùng điện áp hai đầu cuộn dây ta có :

ω3ω4 =


ω02
= 2ω02
B
ω32 + 7,59πω3 − 2ω02 = 0

NJ.

Hay :

NK.

Giải phương trình và loại nghiệm âm ta được :

ω3 = 156,25.π rad/s ⇒ ω4 = 163,84.π rad/s ⇒ ωL ≈ 159,9.π rad/s
NL.
 Câu này không thuộc công thức thì làm không nổi hoặc chứng minh lại mất thêm thời gian.
NM.



Câu 29: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 , cường độ dòng điện tức thời qua
πt )
2
mạch có biểu thức i = 2
cos(100
(A). Công suất tiêu thụ của mạch là
NO.
A. 800 W
B. 160 W.

C. 56,6 W.
D. 80 W.
NP.
P = RI 2 = 20.2 2 = 80W
NQ. Giải:
, D.
NR.
NS. Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng và được mắc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Hai đầu cuộn thứ cấp được mắc với một điện trở thuần
bằng 24Ω để tạo thành mạch kín. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch thứ cấp trong mỗi giờ là 21,6kJ.
Số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng
NT.
A. 60.
B. 80.
C. 40.
D. 50.
NU.
U2
U2
= 60
21, 6.103 = RI 22 t = R 22 t ⇒ U 2 = 12V N 2 = N1
U1
R
NV.
Giải:
,
vòng, A.
NW.
NX.
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng

dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng

NN.

2
1

K
L

3
2

C

R

A. 0,5
B.
C. 0
D. 1
NZ.
 Cộng hưởng nên hệ số công suất bằng 1, D.
OA.
OB.
OC.
Câu 32: Cho mạch dao động LC, với L = 0,1H. Tụ C được nối với khóa K. Khi khóa K ở
vị trí 1, tụ C hợp với cuộn dây tạo thành mạch LC, khi khóa K ở vị trí 2, tụ C hợp với điện trở tạo
thành mạch kín RC. Ban đầu K ở vị trí 1 dòng điện qua cuộn cảm lớn nhất 1 A. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ bằng một nửa giá trị cực đại, chuyển khóa K sang vị trí 2. Nhiệt lượng tỏa ra trên

R lớn nhất là

NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.
NY.


OD.
OE.
A.50 mJ.
D.2,5 J.
OF.

B.5 mJ.

C.12,5 mJ.

W=
OG.

1 2

LI 0 = 0, 05J
2

Giải: Khi K ở 1, năng lượng mạch LC là
U
1
u = 0 ⇒ WC = W = 12,5mJ
2
4
OH.
, lúc này K sang 2 thì thành mạch RC. Vậy nhiệt lượng
tỏa ra lớn nhất trên R bằng với năng lượng điện của tụ C khi chuyển khóa K  C.
OI.
u = 120 2 cos100πt(V)
OJ.
Câu 33: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở
1
1
C=
mF
L= H

π
R, tụ điện
, cuộn dây thuần cảm
. Khi thay đổi R thì ứng với hai giá trị R1 và
R2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
ϕ1 , ϕ2
ϕ1 = 2ϕ2

dòng điện tương ứng là
, với
. Giá trị công suất P bằng
60 3W
OK.
A. 120W
B.240W
C.
.
120 3W
D.
.
OL.
ϕ1 + ϕ2 = 900
ϕ1 = 2ϕ2
OM.
Giải: Hai giá trị R cùng công suất thì
, đề cho
, giải ra
0
0
ϕ1 = 60 ; ϕ2 = 30
R1 =

tan ϕ1 , tan ϕ2
ON.

Lấy

P=

OO.
OP.

60
Ω, R 2 = 60 3Ω
3

giải ra
2

U
= 60 3W
R1 + R 2
, C.
L=

OQ.

6, 25
H
π

Câu 34: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
, tụ
−3
10
C=
F
4,8π
điện có điện dung

. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
ω1 = 30π 2rad / s
u = 220 2 cos(ωt + ϕ)(V)
ω
ω
, có thay đổi được. Khi thay đổi , có hai giá trị
ω2 = 40π 2rad / s
hoặc
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng


OR.

A.
165 2V
D.
.
OS.

150 2V

.

B.

175 2V

120 3V
.


C.

2
1
1
= 2 + 2 ⇔ ωL = 48πrad / s
2
ωL ω1 ω2
OT.

Giải: Ta có:

ωL

OU.


U L max

U
= I.ZL = .ZL = 165 2V
Z

U L max

: giá trị làm
1
1
ωL = .

⇒ R = 200Ω
C L R2

C 2

ZC = 100Ω; ZL = 300Ω



.

, và

OV.
, D.
OW.
OX.
OY.
OZ.
Câu 35: Cẩn truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công
suất nhận được tại nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa
lên đường dây 5kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp
đưa lên đường dây là
PA.
A. 9kV
B. 7,5kV
C.
8kV
D. 12,5kV
PB.

2
 Ptai 
2
 H ÷
Pphat
Ptai .R
Ptai
(1 − H ) Ptai
2
U phat
=
∆P = 2 R =  2  R
H=
→ ∆P =
H (1− H )
U phat
U phat
Ptai + ∆P
H
PC. Giải:
mặt khác

H1 ( 1 − H1 )
U2
=
U1
H2 ( 1− H2 )
PD. Lập tỉ số trong 2 trường hợp được
 Đáp án C.
PE.

PF.
PG.
Câu 36: Biến điệu sóng điện từ là
PH.
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ
cao tần.
PI.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
PJ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
PK.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao
tần.
PL.
 Đọc lý thuyết truyền thông bằng sóng điện từ.D
PM.
PN.
Câu 37: Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F được mắc vào nguồn điện có
điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang
giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có độ lớn bằng
PO.
A. 2,72A.
B. 1,57A
C.
2,22A
D. 3,85A.
PP.


u=

PQ.

Giải:

q
= 50V
C

I0 =
,

U0

ZC
A
2

2

 u   i 

÷ +  ÷ = 1 ⇒ i = 2, 72A
 U0   I0 

PR.
Mạch chỉ có C nên u, I vuông pha:
.
PS.
PT.
Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong
mạch sẽ
PU.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
PV.
 Tần số tì lệ nghịch căn bậc 2 của L => B.
PW.
PX.
Câu 39: Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây là sai
PY.
A. Sóng điện tử tuân theo quy luật giao thoa,
nhiễu xạ.
PZ.
B. Sóng điện tử là sóng ngang.
QA.
C. Sóng điện tử mang năng lượng.
QB.
D. Sóng điện tử không truyền được trong chân
không.
QC.
 Sóng cơ mới không truyền được trong chân không. D
QD.
QE.
QF.
QG.
QH.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Y - âng, biết hai khe S1 , S2 cách

nhau đoạn a. Màn quan sát đặt cách mặt phẳng hai khe đoạn D. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng
µm
µm
hỗn tạp (thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38
đến 0,76
) gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Ta thấy vân sáng bậc k của thành phần có bước sóng λ2 trùng
với vân sáng bậc k’ của thành phần có bước sóng λ1. Giá trị k’ có thể thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
3, 21 ≤ k ' ≤ 6, 42
4, 23 ≤ k ' ≤ 6,34
2,15 ≤ k ' ≤ 6, 45
QI. A.
.
B.
.
C.
.
D.
2,51 ≤ k ' ≤ 5,50
.
QJ.
 Vì 0,76 = 2. 0,38  giá trị k hai đầu sẽ gấp đôi nhau => A
QK.
QL. Câu 41: Trong giao thoa ánh sáng bởi khe Y-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau đoạn 0,7 mm và
có cùng khoảng cách đến màn quan sát là 2,1 m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2. Ta thấy, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng
màu với nó và gần nó nhất bằng 5,04 mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
QM.


A. 0,42 μm.

B. 0,73 μm.

C. 0,64 μm.

D. 0,56 μm.


QN.
QO.

Giải: Gọi xmin = 5,04 mm (khoảng cách gần nhất hai vân trùng), tại vị
x
k1 = min = 4
i1

trí xmin thì
k1λ1 = k 2λ 2 => λ 2 =
QP.
D
QQ.
QR.

Ta có:

4.λ1
k2

0, 38µm ≤ λ 2 ≤ 0, 76µm ⇒ k 2 ⇒ λ 2


, và

.

Câu 42: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều

π

3

2

3

3

hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(
t - ) và x2 =3 cos
t (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
QS.
A. ± 5,79 cm.
B. ± 5,19cm.
C. ± 6
cm.
D. ± 3 cm
QT.
QU.
Cách 1:

QV.
Ta có: Phương trình dao động tổng hợp:
QW.
QX.
Thay vào phương trình tổng hợp ra kết quả.
QY.
QZ.
Cách 2:
RA.
Khi li độ bằng nhau thì:
RB.
Li độ tổng hợp:
RC.
Hai dao động vuông pha nên:
RD.
Li độ tổng hợp lúc này có giá trị: (cm)
RE.
RF.
RG.
Câu 43: Khi con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì lực kéo về
E. Cân bằng với trọng lượng của vật.
F. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ và có dấu ngược dấu li độ.
G. Luôn bằng hằng số.
RH.
Luôn cân bằng với lực đàn hồi của lò xo.
 Từ F = -kx là ta thấy đáp án B.
RI. Câu 44: Các tia α, β và γ bắt đầu đi vào vùng không gian giữa hai bản của một tụ điện phẳng theo
phương song song với các bản thì
RJ.
A. tia α bị lệch nhiều hơn cả, sau đến tia β và tia γ.

RK.
B. tia β không bị lệch.
RL.
C. tia γ không bị lệch.
RM.
D. tia α bị lệch về phía bản dương, tia γ bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
RN.
 Tia gama không mang điện nên không bị lệch trong điện trường. C
RO.
RP. Câu 45: Tìm ý sai. Trong phóng xạ α
RQ.
A. số hạt α được sinh ra bằng số hạt nhân mẹ đã phân rã.
RR.
B. khối lượng chất bền tạo thành bằng khối lượng chất phóng xạ đã phân rã.
RS.
C. cứ sau một khoảng thời gian nhất định thì số hạt nhân mẹ giảm còn một nửa.
RT.
D. số hạt nhân con bằng số hạt α.
RU.
 Số hạt sinh ra bằng số hạt đã phân rã, khối lượng phải nhân chia them số khối. B


×