ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẶNG PHÚ QUẤT
TÍNH TOÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TIẾT
KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO NHÀ MÁY BÁNH KẸO
BISCAFUN QUẢNG NGÃI
T M TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN
Đà Nẵng - Năm 2018
C ng tr nh
ho n th nh t i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NGƢỜI HƢỚNG D N KHOA HỌC TS TRẦN VINH TỊNH
h n i n 1: GS.TS. NGÔ VĂN DƯỠNG
h n i n 2: GS.TS. VÕ NGỌC ĐIỀU
Luận văn sẽ
o v tr ớ Hội ồng hấm Luận văn tốt
nghi p th sĩ
thuật i n họp t i Tr ờng Đ i họ Bá h khoa vào
ngày 30 tháng 06 năm 2018
Có thể tìm hiểu luận văn t i:
Trung tâm Học li u, Đ i họ Đ Nẵng t i Tr ờng Đ i học
Bách khoa
Th vi n hoa Đi n, Tr ờng Đ i họ Bá h khoa - ĐHĐN
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong uộ sống hi n nay, năng l ng l yếu tố quyết ịnh
trong mọi quá tr nh s n xuất, lao ộng ũng nh sinh ho t ủa on
ng ời. Từ ng nghi p, n ng nghi p, dị h vụ thậm hí ến nghiên
ứu khoa họ , khám phá thiên nhiên iều ần năng l ng, ặ i t l
năng l ng i n.
Đi n năng l nguồn năng l ng quý áu ho s n xuất v ời
sống. Chúng ta iều iết t i á nh máy, hi phí i n năng hiếm
một tỷ l rất lớn. V thế, vi t m ra á gi i pháp tiết ki m năng
l ng l iều quan tâm ủa á nh s n xuất nhằm gi m hi phí,
gi m giá th nh v nâng ao
tính nh tranh ủa s n phẩm trên
thị tr ờng. Đồng thời, vi n y ũng giúp gi m
sự tiêu tốn t i
nguyên thiên nhiên, góp phần tí h ự v o vi
o v m i tr ờng.
Để gi m sứ ép t i hính v áp ứng nhu ầu sử dụng i n ể
phát triển kinh tế xã hội, ng nh i n ang tập trung nghiên ứu t m
gi i pháp hữu hi u. Một trong những gi i pháp ó l sử dụng h p lý
v tiết ki m i n năng.
Vi sử dụng năng l ng tiết ki m v hi u qu trong nh máy
giúp tiết ki m
hi phí s n xuất, gi m giá th nh s n phẩm, tăng
l i nhuận, tăng tính nh tranh, ồng thời, gi m sự phát sinh hất
th i, o v t i nguyên m i tr ờng, khai thá h p lý á nguồn t i
nguyên năng l ng. Chính v lý do ó, t i nghiên ứu ề t i “Tính
toán và đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho nhà máy
Bánh Kẹo Biscafun - tỉnh Quảng Ngãi” .
2. Mục đích nghiên cứu
Tìm ra á gi i pháp tiết ki m năng l ng nhằm giúp ho Nh
máy nắm rõ
t nh tr ng sử dụng năng l ng hi n nay v kiến
nghị á gi i pháp tiết ki m năng l ng thự hi n sao ho tiết ki m
2
năng l ng ũng nh ịnh h ớng
trong t ơng lai khi ầu t xây
dựng v mua thiết ị mới ho h p lý.
3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng:
Cá gi i pháp tiết ki m năng l ng ho dây huyền ng ngh
s n xuất ánh kẹo, h thống hiếu sáng... nh máy Bánh kẹo
Biscafun.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
Tính toán, ề xuất gi i pháp hi u qu ể tiết ki m năng l ng
ho dây huyền ng ngh s n xuất ánh kẹo Bis afun, h thống
hiếu sáng... nh máy s n xuất ánh kẹo Bis afun.
4 Ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của đề tài
Nghiên ứu v áp dụng á gi i pháp sử dụng năng l ng tiết
ki m v hi u qu ho Nh máy ánh kẹo Bis afun, ó thể nhân rộng
ho á ơ sở s n xuất khá nhằm sử dụng năng l ng tiết ki m v
hi u qu , l m gi m hi phí s n xuất ủa doanh nghi p, m o m i
tr ờng, tiết ki m nguồn năng l ng ho ất n ớ .
5 Cấu trúc luận văn
Nội dung ủa luận văn ngo i phần mở ầu, á nội dung òn l i
ố trí ao gồm á h ơng sau:
Ch ơng 1: Giới thi u v tóm tắt ho t ộng ủa nh máy
Ch ơng 2: M t á quá tr nh trong dây huyền ng ngh ủa
nhà máy
Ch ơng 3: Nhu ầu v kh năng ung ấp năng l ng v r ng
uộ về t i hính k thuật t i nh máy
Ch ơng 4: Tính toán v
a ra á gi i pháp tiết ki m năng
l ng ho nh máy
ết luận v kiến nghị
3
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU VÀ T M TẮT HOẠT ĐỘNG
CỦA NHÀ MÁY BÁNH KẸO BISCAFUN
1.1 GIỚI THIỆU
1.1.1. Cơ sở được thực hiện khảo sát, đo đạc
Tên Công ty
Nh
máy
Bánh
ẹo
BISCAFUN – C ng ty Cổ phần
ờng Qu ng Ngãi
Địa hỉ
L 23, Đ ờng số 1,
Qu ng hú.
CN
Ng ời liên h : Võ Tấn Duy
Ng ời liên h
Chứ vụ: hó hòng
Thuật
s n xuất Mo ile: 0913.400.272
Năm th nh lập
08/07/1994
Lo i h nh sở hữu
C ng ty Cổ phần
S n phẩm hính
S n xuất Bánh ẹo
Tổng i n năng trung
nh năm 2016
Số l
ng
ng nhân
viên
Số giờ ho t ộng
Số ng y l m vi
5.674.290 (kWh/năm)
420 (ng ời)
24 (giờ/ng y)
năm
300 (ngày)
1.1.2. Phạm vi khảo sát, đo đạc
Qua kh o sát sơ ộ v trao ổi với i di n C ng ty thống nhất
ph m vị thự hi n kiểm toán năng l ng hi tiết t i C ng ty, tập
trung v o khu vự s n xuất.
4
1.1.3. Phương pháp do và thiết bị đo
1.1.3.1. Phương pháp và quy trình thực hiện
1.1.3.2. Thiết bị đo được sử dụng tại nhà máy
1 2 HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ MÁY
1.2.1. Quy mô Công ty và tình hình thực hiện
C ng ty ánh kẹo Bis afun (trự thuộ
ng ty Cổ phần Đ ờng
Qu ng Ngãi)
th nh lập năm 1994, huyên s n xuất v kinh
doanh á mặt h ng ánh kẹo h ng ầu Vi t Nam.
Cá s n phẩm ánh kẹo Bis afun
s n xuất từ nguồn
nguyên li u nhập khẩu th ng h ng, kiểm soát hất l ng hặt hẽ,
m o an to n v sinh thự phẩm v vẹn nguyên h ơng vị tuy t
h o.
Bis afun ã khẳng ịnh vị thế ủa m nh qua H thống phân phối
d y ặ trên to n Vi t Nam:
· Có mặt t i 63 tỉnh th nh Vi t Nam.
· Hơn 50,000 iểm án trên n ớ .
· Hơn 100 nh phân phối.
· Đội ngũ án h ng to n quố trên 350 ng ời.
V xuất khẩu i á
ờng quố trên to n thế giới: Nga, M ,
Trung Quố , Nhật B n, H n Quố , Ấn Độ, Trung Đ ng, Đ i Loan,
Thái Lan, L o, Campu hia, Myanmar, Triều Tiên, M ng Cổ....
1.2.2. Chế độ vận hành và tình hình sản xuất
1.2.2.1. Tình hình sản xuất
1.2.2.2. Chế độ vận hành
5
CHƢƠNG 2
MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRONG DÂY CHUYỀN
CÔNG NGHỆ
2.1.QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHOCOVINA:
Hình 2.1.Quy tr nh
ng ngh s n xuất ho ovina
6
2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KEM XỐP:
hân lo i
Đánh kem
hối trộn
Đóng gói
N ớng ánh
T o h nh
B o qu n
Hình 2.2. Quy tr nh
ng ngh s n xuất ánh kem xốp
7
2.3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH QUY:
Hình 2.3.Quy trình công ngh s n xuất Bánh Quy
8
2.4. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT KẸO:
Hình 2.4.Quy trình công nghệ sản xuất kẹo
9
CHƢƠNG 3
NHU CẦU, KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƢỢNG VÀ
RÀNG BUỘC VỀ TÀI CHÍNH, KỸ THUẬT TẠI NHÀ
MÁY
3.1 NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƢỢNG
CỦA NHÀ MÁY
3.1.1 Cung cấp và tiêu thụ điện.
H nh 3.1. Sơ ồ khối cung cấp i n
T nh h nh tiêu thụ i n h ng tháng năm 2017 trong á giờ ao
iểm, nh th ờng, thấp iểm
phân tí h nh sau:
Điện năng tiêu thụ (kWh)
10
400000
350000
300000
250000
200000
BT
150000
CĐ
100000
TĐ
50000
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thời gian (tháng)
H nh 3.2. Biểu ồ i n năng tiêu thụ h ng tháng năm 2017
Nhận xét Biểu ồ i n năng tiêu thụ h ng tháng trong năm
ho thấy á ặ iểm sau:
B ng 3.3.Chỉ số tiêu thụ i n ao nhất, thấp nhất v trung nh trong
năm 2017
Chỉ số, thông số
Năm 2017
Tháng tiêu thụ i n
0
thấp nhất:
kWh
Tháng tiêu thụ i n
657.784
ao nhất:
kWh
Đi n năng tiêu thụ trung nh h ng
471.828
tháng: kWh
Tỉ l i n năng tiêu thụ giữa trung
71,73
nh á tháng trong năm với tháng ao
nhất: %
Từ
lớn.
ng trên ta thấy iên ộ s n xuất ủa C ng ty dao ộng rất
11
Cơ ấu tiêu thụ i n v
iểm, nh th ờng) nh sau:
hi phí v o á giờ ( ao iểm, thấp
TĐ
24%
BT
58%
CĐ
18%
H nh 3.3. Tỉ l
i n năng tiêu thụ v
hi phí năm 2017
Nhận xét Cá iểu ồ ơ ấu tiêu thụ i n v o á giờ ( ao
iểm, thấp iểm, nh th ờng) trong năm 2017 ho thấy tiêu thụ i n
v o giờ ao iểm ằng 71,10% i n năng tiêu thụ giờ thấp iểm.
Điều n y ho thấy ng ty phân phối giờ s n xuất h a h p lý.
3.1.2 Thiết bị tiêu thụ năng lượng chính tại các dây chuyền
sản xuất.
3.2 RÀNG BUỘC VỀ TÀI CHÍNH KỸ THUẬT
3.2.1 Ràng buộc về tài chính.
3.2.2 Ràng buộc về kỹ thuật.
12
CHƢƠNG 4
TÍNH TOÁN VÀ ĐƢA RA CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM
NĂNG LƢỢNG TẠI NHÀ MÁY
4.1. VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NĂNG LƢỢNG
4.2. GIẢI PHÁP CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
4.2.1. Hiện trạng.
4.2.2. Đề xuất giải pháp
Đề xuất gi i pháp thay bóng èn huỳnh quang T8-36 W và bóng
èn compact 40W bằng èn LED 19W
B ng 4.4 Phân tích hi u qu thay thế óng èn T8-36W bằng Led
19W
Nội dung
TT
1
Giá i n trung
I
Hi n tr ng:
C ng suất mỗi óng
èn T8-36W
2
5
II
6
7
8
9
Số l
nh
ng èn 1.2 m T8
Đề xuất: Thay thế ộ
èn huỳnh quang óng
T8 sử dụng allast i n
từ sang èn led 19W
C ng suất i n ộ èn
led 19W
C ng suất i n gi m
khi thay thế èn T836W sang èn led 19W
Thời gian sử dụng á
èn T8 ở á x ởng
trong năm
H số sử dụng ồng
Đơn vị
Ký hiệu/công thức
VNĐ/kWh
A
W
B
èn
E
W
F
W
G=B-F
giờ/năm
H
%
I
Giá
trị
1.608
46
40
19
27
3.000
13
Nội dung
TT
thời á
èn trung
Đơn vị
Ký hiệu/công thức
nh
Đi n năng tiết ki m
trong năm
Chi phí i n tiết ki m
trong năm
Chi phí ầu t ho mỗi
èn led 19W
kWh/năm
J = G*E*H*I/1000
1000 VNĐ
K = A*J/1000
1000 VNĐ
L
13
Chi phí ầu t
1000 VNĐ
M = E*L
14
Chi phí nhân ng
t o h thống hiếu
sáng
1000 VNĐ
N
15
Tổng hi phí ầu t
1000 VNĐ
O=M+N
16
Thời gian ho n vốn
tháng
P = O/K
10
11
12
èn
Giá
trị
0,8
2.592
4.168
135
5.400
i
270
5.670
15
B ng 4.5 Phân tích hi u qu thay thế óng èn ompa t 40W ằng
Led 19W
TT
Nội dung
1
Giá i n trung
I
Hi n tr ng:
C ng suất mỗi óng
èn ompa t 40W
Số l ng èn ompa t
40W
Đề xuất: Thay thế ộ
èn Compa t 40W
sang èn led 19W
C ng suất i n ộ èn
led 19W
C ng suất i n gi m
2
5
II
6
7
nh
Đơn vị
Ký hiệu/công thức
Giá trị
VNĐ/kWh
A
1.608
W
B
40
èn
E
56
W
F
19
W
G=B-F
21
14
15
Nội dung
khi thay thế èn
compact sang èn led
19W
Thời gian sử dụng á
èn compact ở á
x ởng trong năm
H số sử dụng ồng
thời á èn trung nh
Đi n năng tiết ki m
trong năm
Chi phí i n tiết ki m
trong năm
Chi phí ầu t ho mỗi
èn led 19W
Chi phí ầu t èn
Chi phí nhân ng i
t o h thống hiếu
sáng
Tổng hi phí ầu t
16
Thời gian ho n vốn
TT
8
9
10
11
12
13
14
Đơn vị
Ký hiệu/công thức
Giá trị
giờ/năm
H
3.000
%
I
0,8
kWh/năm
J = G*E*H*I/1000
2.822
1000 VNĐ
K = A*J/1000
4.538
1000 VNĐ
L
1000 VNĐ
M = E*L
1000 VNĐ
N
1000 VNĐ
O=M+N
7.938
Tháng
P = O/K
21
135
7.560
378
15
4.3. CƠ HỘI TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CẢI TẠO HỆ
THỐNG MÁY NÉN KHÍ
4.3.1. Hiện trạng.
4.3.2. Đề xuất giải pháp
Lắp ặt iến tần ho 02 máy nén
STT
Đơn vị
Tên gọi
I
Hiện Trạng:
1
Đơn giá i n trung bình
2
Công suất ịnh mứ
3
Thời gian ộng ơ ho t ộng
4
Công suất máy o
5
H số t i
II
Đề xuất: Lắp đặt biến tần cho
máy nén khí 75kW
6
Đơn giá iến tần ho ộng ơ
75kW
7
ộng ơ
ồng/kWh
kW
Giá trị
1.608
75
giờ/năm
7.200
kW
30,00
%
52,63
1,000 VNĐ
90.000
Chi phí nhân công
Kg/kWh
4.500
8
Tổng hi phí ầu t
1,000 VNĐ
94.500
9
Mức tiết ki m năng l
sau khi lắp biến tần
c thực tế
ng dự kiến
%
8,00
16
STT
Đơn vị
Tên gọi
10
Đi n năng tiết ki m trong năm
11
Tổng số tiền tiết ki m
12
Thời gian hoàn vốn
1 năm
kWh
1,000 VNĐ
Giá trị
17.280
27.786
tháng
40
B ng 4.10. Ứng dụng gi i pháp lắp biến tần máy nén 37 kW
STT
Đơn vị
Tên gọi
I
Hiện Trạng:
1
Đơn giá i n trung bình
2
Công suất ịnh mứ
3
Thời gian ộng ơ ho t ộng
4
Công suất máy o
5
H số t i
II
Đề xuất: Lắp đặt biến tần
cho máy nén khí 37kW
6
Đơn giá iến tần ho ộng ơ
37kW
7
Chi phí nhân công
ộng ơ
c thực tế
ồng/kWh
kW
Giá trị
1.608
37
giờ/năm
7.200
kW
24,40
%
65,95
1,000 VNĐ
44.400
Kg/kWh
2.220
17
STT
Đơn vị
Tên gọi
1,000 VNĐ
Giá trị
8
Tổng hi phí ầu t
9
Mức tiết ki m năng l ng dự
kiến sau khi lắp biến tần
%
5,00
10
Đi n năng tiết ki m trong năm
kWh
8.784
11
Tổng số tiền tiết ki m
năm
1,000 VNĐ
14.125
12
Thời gian hoàn vốn
c1
tháng
46.620
39
4.4. CƠ HỘI TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO HỆ THỐNG
GIA NHIỆT
4.4.1. Hiện trạng.
4.4.2. Đề xuất giải pháp
Tái sử dụng n ớ ng ng ằng n ớ nóng năng l
ng mặt trời
B ng 4.11.L i ích khi lắp ặt h n ớ nóng năng l
ng mặt trời
STT
Tên gọi
Đơn vị
Giá trị
1 Nhi t ộ n ớ về
O
C
45
2 Nhi t ộ n ớ
O
C
60
Lít
500
J/kg.K
4200
3 L ul
ấp
ng ần trong 1 giờ
4 Nhi t dung riêng ủa n ớ
5 Hi u suất i n trở
L ng i n tiêu thụ trong 1
6 giờ
%
85
kW
11
18
Tên gọi
STT
7 L
Đơn vị
ng i n tiêu thụ 01 năm
Giá trị
kWh
24.014
8 Tiền tiết ki m
1.000 VNĐ
38.615
Chi phí ầu t h thống n ớ
9 nóng năng l ng mặt trời
1.000 VNĐ
84.000
10 Thời gian ho n vốn
tháng
26
4.5. CƠ HỘI TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO BÙ CÔNG
SUẤT PHẢN KHÁNG
4.5.1. Hiện trạng.
4.5.2. Đề xuất giải pháp
Lắp tụ ù ng suất ph n kháng ho tr m iến áp 1.000 VA
và 430KVA.
B ng 4.13. L i ích kinh tế khi bù công suất ph n kháng
Tên gọi
STT
I
Tính toán bù cho
trạm 1 000KVA
1
C ng suất hữu í h
hi n t i
2
H số
t i
3
C ng suất iểu kiến
hi n t i
4
C ng suất ph n kháng
Đơn vị
Ký hiệu/công
thức
A
kW
ng suất hi n
B
C=A/B
kVA
kVAr
D=sqrt(C2-A2)
Giá trị
1.000
0,79
1.269
781
19
Tên gọi
STT
Đơn vị
Ký hiệu/công
thức
Giá trị
hi n t i
5
H số
muốn
ng suất mong
6
C ng suất iểu kiến
mong muốn
kVA
7
C ng suất ph n kháng
mong muốn
kVAr
8
Tụ ù theo yêu ầu
kVAr
II
Tính toán bù cho
trạm 430KVA
1
C ng suất hữu í h
hi n t i
2
H số
t i
3
C ng suất iểu kiến
hi n t i
kVA
4
C ng suất ph n kháng
hi n t i
kVAr
5
H số
muốn
6
C ng suất iểu kiến
mong muốn
E
F=A/E
G=sqrt(F2-A2)
H=D-G
A
kW
ng suất hi n
B
C=A/B
D=sqrt(C2-A2)
ng suất mong
E
F=A/E
kVA
0,93
1.075
395
386
430
0,76
570
373
0,93
462
20
Đơn vị
Ký hiệu/công
thức
STT
Tên gọi
Giá trị
7
C ng suất ph n kháng
mong muốn
kVAr
8
Tụ ù theo yêu ầu
kVAr
III
Chi phí đầu tƣ 02 tủ
bù cho 02 trạm
1.000
đồng
IV
Chi phí trả tiền công
suất phản kháng
năm 2017
1.000
đồng
117.201
V
Thời gian hoàn vốn
tháng
20
G=sqrt(F2-A2)
170
H=D-G
204
214.500
4.6 TIỀM NĂNG VÀ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CÁC GIẢI
PHÁP
Tóm tắt tiềm năng tiết ki m năng l ng ối với các gi i pháp
ề xuất, trình bày theo các kho n mụ nh trong Bảng sau
Bảng Tiềm năng tiết kiệm năng lượng và ước tính chi phí đầu tư
TT
1
Tên giải pháp
Đề xuất: Thay thế
ộ èn huỳnh
quang óng T8 sử
dụng allast i n
từ sang èn led
19W
Chi phí
Tiết kiệm
Đầu tƣ
tiết kiệm
Kwh/năm
(103đồng)
3
(10 đồng)
2.592
4.168
5.670
Thời
gian
hoàn
vốn
(tháng)
15
21
Chi phí
Tiết kiệm
Đầu tƣ
tiết kiệm
Kwh/năm
(103đồng)
3
(10 đồng)
TT
Tên giải pháp
2
Đề xuất: Thay thế
ộ èn Compa t
40W sử dụng
allast i n từ sang
èn led 19W
2.822
4.538
7.938
3
Đề xuất: Lắp ặt
iến tần ho máy
nén khí 75kW
17.280
27.786
94.500
4
Đề xuất: Lắp ặt
iến tần ho máy
nén khí 37kW
8.784
14.125
5
Đề xuất: Đầu t h
thống n ớ nóng
năng l ng mặt
trời 1000 lít
24.014
38.615
6
Đề xuất: Lắp ặt h
thống ù ng suất
ph n kháng ho 02
tr m iến áp
1.000KVA và
430KVA
Tổng cộng
117.201
55.492
206.433
Thời
gian
hoàn
vốn
(tháng)
19
40
46.620
39
84.000
26
214.500
20
453.228
22
Khả năng triển khai thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng
lƣợng:
Hi n t i C ng ty khá quan tâm ến t nh h nh tiêu thụ năng l ng
t i á
ng o n s n xuất. Do vậy, C ng ty ã phối h p thự hi n
kiểm toán năng l ng nhằm ánh giá tiềm năng tiết ki m năng
l ng. Qua quá tr nh kh o sát v ánh giá, húng t i nhận thấy C ng
ty ó kh năng tiết ki m năng l ng t i á gi i pháp ề xuất ó tính
kh thi ao về á mặt sau:
Về mặt kỹ thuật: Các thiết bị
t vấn trong các gi i pháp
hoàn toàn có thể mua ở thị tr ờng trong n ớc, dễ dàng thi công lắp
ặt v ây l những thiết bị quen thuộ v ã
c ứng dụng cho
nhiều công ty.
Về mặt kinh tế: Một số gi i pháp có thời gian hoàn vốn ngắn,
một số gi i pháp có thời gian hoàn vốn t ơng ối dài. Tùy vào tình
hình tài chính Công ty có thể lựa chọn gi i pháp ầu t thí h h p.
Về mặt tài chính: Để thực hi n các gi i pháp này, công ty có
thể tìm nguồn vốn hỗ tr từ h ơng tr nh hỗ tr ầu t tiết ki m năng
l ng hoặ ầu t theo h nh thức chia sẽ l i nhuận mang l i từ năng
l ng tiết ki m ở các công ty ESCO.
Đề xuất kế ho ch thực hi n: Với các gi i pháp nêu trên, chúng
t i ề xuất kế ho ch thực hi n nh sau:
Bảng 4.15. Kế hoạch thực hiện các giải pháp
STT
Giải pháp
Thời gian thực hiện
1
Gi i pháp 1, 2, 5
Quý I, năm 2019
2
Gi i pháp 3, 4, 6
Quý III, năm 2019
23
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1 Kết luận
Trong giai o n s n xuất ang gặp nhiều khó khăn nh : giá
nguyên nhiên li u có nhiều biến ộng, dự báo tình hình tiêu thụ i n
năng ng y ng tăng nguy ơ thiếu i n lớn,... ng ty ã ó những
bi n pháp rất tốt nhằm gi m chi phí s n xuất, tiết ki m năng l ng,
iều ó thể hi n sự quan tâm sâu sắc và chiến l
úng ắn của Ban
giám ốc.
Trên ơ sở xem xét hầu hết các thiết bị tiêu thụ ũng nh ịnh
l ng tiêu thụ năng l ng, ặ tính năng l ng của các thiết bị của
ng ty, ặc bi t là kết qu hi u qu từ gi i pháp lắp ặt biến tần cho
một số ộng ơ, h thống chiếu sáng, các gi i pháp
ề xuất ã
c tính toán, nghiên cứu m b o tính kh thi c về gi i pháp k
thuật và tài chính, một số gi i pháp tiết ki m năng l ng kh ng òi
hỏi hi phí ầu t nh tính toán thiết kế sử dụng h thống gia nhi t,
Công ty có thể thực hi n ngay, một số gi i pháp cần chi phí thấp,
công ty có thể tự ầu t thực hi n.
Tuy nhiên kiểm toán năng l ng mới chỉ là một khâu trong toàn
bộ quy trình qu n lý năng l ng. Công ty cần tổ chức qu n lý năng
l ng, có cán bộ am hiểu về k thuật v năng l ng, phối h p với
ơn vị t vấn tiết ki m năng l ng thực hi n các dự án tiết ki m
năng l ng ã hỉ ra. Bên c nh ó, á án ộ qu n lý năng l ng
còn có nhi m vụ theo dõi và duy trì các ho t ộng nâng cao hi u qu
năng l ng t i ơn vị trong t ơng lai.
2 Kiến nghị
Trong báo cáo kiểm toán, nhóm kiểm toán chỉ a gia những
gi i pháp có hi u qu ở mức trung bình hoặc cao so với hi phí ầu
t . Tuy nhiên, trong quá tr nh kh o sát, nhóm kiểm toán nhận thấy