Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phiếu bài tập toán 7 Tuan 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 4 trang )

Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 08
Đại số 7 : § 10: Làm tròn số
Hình học 7:

Ôn tập chương I.


Bài 1:

Làm tròn các số sau:

a) Tròn chục: 5724;

737;

b) Tròn trăm: 6251;
c) Tròn nghìn: 59436;

3915,8;
32962;

56873;

Bài 2: Cho các số sau đây:
73,2532
9,428
47,2030
Hãy làm tròn các số đó:

991,23



524,7;

75144,5;
54070

73,83

247,91
64300

2730,23.

a) Chính xác đến chữ số thập phân
b) Chính xác đến chữ số thập phân thứ
thứ hai.
nhất.
c) Chính xác đến hàng đơn vị.
d) Chính xác đến hàng chục.
e) Chính xác đến hàng trăm.
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất)
bằng hai cách:
Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
a) 35,3 + 1,442 + 3,741
b) 312,53 – 26,21542
c) 5,032 + 11,3
d) 8,04 + 2,2239
e) 2710,32 – 1518,0394

f) 4546,0114 – 3819,23
Bài 4: Biết 1 inch (ký hiệu “in”) bằng 2,54cm. Số
inch của tivi chính là độ dài đường chéo nối 2 góc
của TV. Hỏi chiếc tivi 32 in có độ dài đường chéo nối
hai góc là bao nhiêu cm? (làm tròn đến hàng đơn
vị)?
Bài 5: Quan sát hình vẽ, cho biết: a // b và số đo

góc Q 2 = 500.
a). Tìm các cặp góc so le trong ?
b) Tìm các cặp góc trong cùng phía
c) Tìm các cặp góc đồng vị

d) Tính số đo P4 ?

Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

4


Phiếu bài tập tuần Toán 7
Bài 6: Cho hình vẽ.
a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau?
Vì sao?

b. Tính số đo góc C ?
Bài 7:
0

�� �


Cho xOy =80 . Biết x Oy là góc đối đỉnh của xOy .
� �
Oz là tia phân giác của yOx . Hãy vẽ hình minh

họa và tính số đo xOz =?

Hết

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

4


Phiếu bài tập tuần Toán 7
a) Tròn chục: 5724 �5720;
991,23 �990.

737 �740;

3915,8 �3920;

b) Tròn trăm: 6251 �6300;
100.

32962 �33000;

524,7 �500;


c) Tròn nghìn: 59436 �59000; 56873 �57000;
Bài 2:
Làm tròn
STP t2
STP t1
Đơn vị
Chục
Trăm

73,253
2
73,25
73,3
73
70
100

Bài 3:
a) Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
b) Cách 1:

75144,5 �75000; 247,91 �0.

9,428

47,2030


54070

64300

2730,23.

9,43
9,4
9
10
0

47,20
47,2
47
50
0

54070
54070
54070
54070
54100

64300
64300
64300
64300
64000


2730,23
2730,2
2730
2730
2700

35,3 + 1,442 + 3,741 �35,3 + 1,4 + 3,7 = 40,4
35,3 + 1,442 + 3,741 = 40,483 �40,5
40,5  40, 4
312,53 – 26,21542 �312,5 – 26,2 = 286,3

Cách 2:
So sánh:
c) Cách 1:

312,53 – 26,21542 = 286,31458 �286,3
286,3 = 286,3
5,032 + 11,3 �5,0 + 11,3 = 16,3

Cách 2:
So sánh:
d) Cách 1:

5,032 + 11,3 = 16,332 �16,3
16,3 = 16,3
8,04 + 2,2239 �8,0 + 2,2 = 10,2

Cách 2:
So sánh:
e) Cách 1:


8,04 + 2,2239 = 10,2639 �10,3
10,3 > 10,2
2710,32 – 1518,0394 �2710,3 – 1518,0 = 1195,3

Cách 2:
So sánh:
f) Cách 1:

2710,32 – 1518,0394 = 1195,2806 �1195,3
1195,3 = 1195,3
4546,0114 – 3819,23 �4546,0 – 3819,2 = 726,8

Cách 2:
So sánh:

73,83 �

4546,0114 – 3819,23 = 726,7814 �726,8
726,8 = 726,8

Bài 4: Độ dài đường chéo tivi 32 in là 2,54.32 = 81,28 �81 (cm)

Bài 5:




a) Các cặp góc so le trong: P2 và Q3 ; P3 và Q 2
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960


4


Phiếu bài tập tuần Toán 7




b) Các cặp góc trong cùng phía: P2 và Q 2 ; P3 và Q3

� �
� �
� �

c) Các cặp góc đồng vị : P1 và Q 2 ; P2 và Q1 ; P3 và Q 4 ; P4 và Q3

d) Tính P4
Ta có
� =P
� =500
Q
2
1
(hai góc đồng vị)
0
� �
Mà P4 + P1 =180 (hai góc kề bù)

� =1800 - P


P
4
1
P�4 =1800 - 500 = 130

0

Bài 6:
a ^ MN

a) Ta có b ^ MN nên a // b
0
� �
b) Ta có: C + D =180 ( hai góc trong cùng phía)

� =1800 - D

C
� =1800 - 1100
C
= 700
Bài 7: Vẽ hình đúng
�� � �
b) Vì x Oy và xOy là hai góc đối đỉnh nên Oy và
Oy’ là hai tia đối nhau. Ox và Ox’ là hai tia đối
�� �
nhau. Ox’ nằm giữa hai tia Oy, Oy’ và x Oy =
� =800
xOy

0


Ta có: y 'Ox ' +yOx' =180 ( hai góc kề kề bù)

� �
� yOx
=1000
+ Vì Oz là tia phân giác

0
� �

yOx
nên yOz = 50

Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox nên:

� =xOy
� +yOz
� =800 + 500 = 1300
xOz
/>
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

4




×