Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phiếu bài tập toán 7 Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.19 KB, 4 trang )

Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 09
Đại số 7 : § 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
§ 12: Số thực.
Hình học 7:

§ 1. Tổng ba góc của một tam giác


Bài 1: Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy
cách viết?
a) 64
1
e) 4

b) 0,09
49
f) 81

d) x (với x  0 )

c) 13
2
g) x

4
h) m

Bài 2: Tìm giá trị của x biết:
2
2


a) x  9
b) x  0,04
4
x2 
2
9
d) x  a (với a �0 )
e)
g)

x2 

7
0
36

2
c) x  7
16
x2 
0
25
f)

2
h) x  1  0

Bài 3: Tính
2


a)

2

2
�3 � 9 � 2 �
81  � �
� �

3
�4 � 64 �
�3 �

� 5� 9
25 64


:  4,5  
.




4� 4
16 9

b)
2

� 16 � � 2 � � 2 �

24   2  : �


2 �
� �
�: �


121 �
3�
� 3�




b)
Bài 4: Dùng máy tính để tính và làm tròn kết quả chính xác đến chữ số
thập phân thứ nhất
2

1
3 . 2 
3
a)





3  5  2, 25 


b)
6 5 4 3 2 1
Bài 5: Tìm số đo x trong
các hình vẽ sau: (H1; H2;
H3)
0 �
0

Bài 6: Cho ABC có A  70 , C  50 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Tia
� �

phân giác của BEC cắt BC ở F. Tính AEB, CEF .

Bài 7*: Tính các góc của ABC biết:
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

3


Phiếu bài tập tuần Toán 7
a) Góc A lớn hơn góc B 200, góc B lớn hơn góc C 350.
� �
� �
c) A : B  3 : 5; B : C  1: 2


� �
b) 15 A  10 B  3C
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

2
2
Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a  (a ) với a ��.

a) Có 4 cách viết:

64  62  ( 6) 2  ( 64) 2  (  64) 2

b) Có 4 cách viết:

0, 09  (0,3) 2  (0,3) 2  ( 0, 09) 2  (  0, 09) 2

c) Có 2 cách viết:

13  ( 13) 2  ( 13) 2

d) Có 2 cách viết:

x  ( x ) 2  ( x ) 2
2

e) Có 4 cách viết:

2
1 � 1� � 1 �
�
� � �
� �


4 � 2� �
� 4�
2

f) Có 4 cách viết:
g) Có 2 cách viết:
h) Có 2 cách viết:

2

2
2
49 �7 � � 7 � � 49 � � 49 �
 � � �
 � �



� �


81 �9 � � 9 � �
� 81 � � 81 �

 x   x 
  � m    �m 

x2 
m4


2

2

4

2

2

2

2 2

2
Bài 2: Sử dụng tính chất: x  a (a �0) thì x  � a

b) x  �0, 2
2
x�
3
e)

a) x  3
d) x  � a
x�

g)
mãn.


7
6

c) x  � 7
4
x�
5
f)

2
h) x  1 ( vô lí) nên không có giá trị nào của x thỏa

Bài 3:
2

2
3 3 2 1873
�3 � 9 � 2 � 2
81  � �
�
 �
9  � 



3
4 8 9 288
�4 � 64 �3 � 3
a)

2

� 5� 9
25 64 5 3 � 9 � 5 8
7


:
(

4,5)




:









� 4� 4
16
9 4 2 � 2� 4 3
4


b) �
2

� 16 � � 2 � � 2 �
� 4 � 2 � 8 � 19
2  ( 2) : �

�

:�
2 � 16  4 : � � : � � 






� 11 � 3 � 3 � 4
� 121 � � 3 � � 3 �
c)
4

2

Bài 4:
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

3



Phiếu bài tập tuần Toán 7
1
3 � 2  ( 3  5)(2, 25) �4, 2
3
a)
b) 6  5  4  3  2  1 �0,9

Bài 5: HD.

Hình 1: x = 850 ( ad định lí tổng ba góc của một tam giác)

Hình 2.

x

1800  400
 700
2
.

Hình 3. x = 1220 – 550 = 670 (góc ngoài của tam giác)
Bài 6: HD.
0
0
0
0

+) Tính được ABC  180  70  50  60 .
600



ABC � B1 
 300
2
Vì BE là phân giác của
0
0
0
0

Từ đó tính được AEB  180  30  70  80

+) Vì BEC là góc ngoài của VABE nên
�  700  300  1000
BEC
0

�  100  500
�E
1
2
( Tính chất tia phân giác của 1
góc)
Bài 7: HD:
0
0
0
0 �
0
� �


� � �
� �
� �
a) Có : A  B  20 � A  20  B, B  C  35 � C  B  35 , A  B  C  180 (tổng 3 góc của
tam giác).

�B
�B
�  350  1800 � 3B
�  1950 � B
�  650
� 200  B

�  300
��
A  850 , C

� � �
�  3C
�� A B  C
15 �
A  10 B
2 3 10 . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
b)

� C
� �
� C


A B
A B
  
 120
�  360 ; C
�  1200
��
A  240 ; B
2 3 10
15

Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

3


Phiếu bài tập tuần Toán 7

c)



A 3
3B
 ��
A
� 5
5
B


� 1
B
�  2B

 �C

; C 2
.


�C
�  1800
A B
(Tổng 3 góc trong tam giác)

3B
�  2B
�  1800 � B
�  500
B
�  1000 ; �
�C
A  30 0
� 5
/>
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960

3




×