Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 25
Đại số 7 : Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại
số
Hình học 7:
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Bài 1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
x(m)
, chiều rộng
y(m)
.
z(m)
Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng
( x,y > 2z)
.
a) Tính diện tích đất làm đường đi theo x, y, z.
x = 50;y = 30;z = 2
b) Tính diện tích đất dành làm đường đi biết
c*) Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất biết diện tích dành làm đường là
384m2
, chiều rộng đường đi là 2m và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Bài 2: Tính rồi điền vào bảng sau:
Biểu thức
Giá trị biểu thức tại
5
x=
x=0
2
x = −3
x = −1,5
2x2 − 5x + 3
x2 − x + 3
( 2 x + 4 ) ( 3 x − 1)
M=
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
Bài 4: So sánh các góc của
a)
b)
∆ABC
tại
a)
x =3
x = −1
b)
biết:
AB = 4cm; BC = 6cm; CA = 5cm.
AB = 9cm; AC = 72cm; BC = 8cm.
c) Độ dài các cạnh
d)
2 x 2 + 3x − 2
x+2
∆ABC
AB, BC , CA
vuông ở B và có
lần lượt tỉ lệ nghịch với
AC = 6cm; AB = 19cm
Bài 5: So sánh các cạnh của
△ ABC
2,3, 4
.
.
, biết:
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
4
Phiếu bài tập tuần Toán 7
a)
µA = 450 ; B
µ = 550
µ = 540
1200 B
b) Góc ngoài tại đỉnh A bằng
,
)
A > 600
∆ABC
c)
cân tại A,
.
d) Số đo các góc
A, B, C
lần lượt tỉ lệ với
2,3, 4
.
Hết
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Diện tích mảnh vườn ban đầu là:
xy(m2 )
z(m)
Sau khi mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng
thì mảnh
x − 2z(m)
y− 2z(m)
vườn còn lại có chiều dài là
, chiều rộng là
nên mảnh vườn lúc
2
( x − 2z) ( y − 2z) (m )
sau có diện tích là:
Vậy diện tích đất làm đường đi là:
xy − ( x − 2z) ( y − 2z) = xy − xy + 2xz + 2yz − 4z2 = 2z ( x + y) − 4z2 (m2)
x = 50;y = 30;z = 2
b) Với
thì diện tích đất dành làm đường đi là:
2
2×2×( 50 + 30) − 4×2 = 304 (m2 )
384m2
c) Vì diện tích dành làm đường là
2×2×( x + y) − 4×22 = 384 ⇔ x + y = 100
(1)
, chiều rộng đường đi là 2m nên ta có:
x − y = 12
Vì chiều dài hơn chiều rộng 12m nên ta có:
Từ (1) và (2) suy ra:
x = ( 100+ 12) : 2 = 56 (t / m)
(2)
y = 100− 56 = 44 (t / m)
Vậy mảnh vườn ban đầu có chiều dài là 56m, chiều rộng là 44m.
Bài 2:
Biểu thức
x = −3
2x2 − 5x + 3
36
Giá trị biểu thức tại
5
x=
x=0
2
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
3
x = −1,5
15
4
Phiếu bài tập tuần Toán 7
x2 − x − 3
9
3
4
−3
0,75
( 2 x + 4 ) ( 3 x − 1)
20
58,5
−4
-5,5
Bài 3: a)
M = −3
x =3
x=3
x = −3
suy ra
hoặc
x=3
M =5
x = −3
M = −7
Với
thì
; với
thì
AB = 4cm; BC = 6cm; CA = 5cm.
∆ABC
Bài 4: a)
có:
b)
⇒ BC > CA > AB
·
·
µ >C
µ
⇒ BAC
> CBA
> ·ACB hay µA > B
b)
∆ABC
có:
(Định lý 1)
AB = 9cm; AC = 72cm ≈ 8, 5cm; BC = 8cm.
⇒ AB > AC > BC
·
µ >B
µ > µA
⇒ ·ACB > ·ABC > BAC
hay C
c)
∆ABC
có: Độ dài các cạnh
(Định lý 1)
AB, BC , CA
lần lượt tỉ lệ nghịch với
2,3, 4
.
⇒ AB.2 = BC.3 = CA.4
⇒ AB > BC > AC
·
µ > µA > B
µ
⇒ ·ACB > BAC
> ·ABC hay C
(Định lý 1)
d) Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác
Ta có:
(
19
)
2
∆ABC
vuông ở B
BA2 + BC 2 = AC 2
+ BC 2 = 62
19 + BC 2 = 36
BC 2 = 36 − 19
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
4
Phiếu bài tập tuần Toán 7
BC 2 = 17
⇒ BC = 17
△ ABC
có:
≈ 4,13
(cm)
AB =
(cm)
19cm ≈ 4,35cm; BC = 17cm ≈ 4,13cm; AC = 6cm.
⇒ AC > AB > BC
·
µ >C
µ > µA
⇒ ·ABC > ·ACB > BAC
hay B
(Định lý 1)
Bài 5:
a)
∆ABC
Mà
có:
µA = 450 ; B
µ = 550
µA + B
µ +C
µ = 1800
(tổng 3 góc của một tam giác)
µ = 1800 ⇒ C
µ = 1800 − ( 450 + 550 ) = 800
⇒ 450 + 550 + C
µ >B
µ > µA
⇒C
800 > 550 > 450
(Vì
⇒ AB > AC > BC
(Định lý 2)
b) Vì góc ngoài tại đỉnh A bằng
∆ABC
Mà
có:
)
1200 ⇒ µA = 1800 − 1200 = 600
µA = 600 ; B
µ = 550
µA + B
µ +C
µ = 1800
(tổng 3 góc của một tam giác)
µ = 1800 ⇒ C
µ = 1800 − ( 600 + 540 ) = 660
⇒ 600 + 540 + C
µ > µA > B
µ
⇒C
(Vì
660 > 600 > 540
⇒ AB > BC > AC
c)
∆ABC
µ =C
µ
⇒B
)
(Định lý 2)
cân tại A.
(t/c tam giác cân)
µA + B
µ +C
µ = 1800
(tổng 3 góc của một tam giác)
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
4
Phiếu bài tập tuần Toán 7
µ = 1800 ⇒ µA = 1800 − 2 B
µ
⇒ µA + 2 B
Mà
µA > 600 ⇒ 1800 − 2 B
µ > 600 ⇒ 1200 > 2 B
µ ⇒B
µ < 600
µ =C
µ < µA
⇒B
∆ABC
có
(Vì
⇒
)
µ =C
µ < µA
B
⇒ AC = AB < BC
d) Vì
µ =C
µ < 600 < µA
B
(Định lý 2)
µA : B
µ :C
µ = 2:3: 4
µA B
µ C
µ
= =
2 3 4
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
giác)
µA B
µ C
µ A + B + C 1800
= = =
=
= 200
2 3 4
2+3+ 4
9
(tổng 3 góc của một tam
⇒ µA = 2.200 = 400
µ = 3.200 = 600
B
µ = 4.200 = 800
C
∆ABC
có:
µ >B
µ > µA
C
⇒ AB > AC > BC
(Vì
800 > 600 > 400
)
(Định lý 2)
/>
- Hết -
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
4