Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 29
Đại số 7 : Cộng trừ đa thức một biến
Hình học 7:
Tính chất tia phân giác của một góc
Bài 1:
A=
Thu gọn, rồi tính giá trị của biểu thức
3 2
2
1
x y − 5 x 4 y 2 − x 2 y + 3 x 4 y 2 + 6 xy − x 2 y
5
5
5
y=
tại x= - 1 và
1
2
.
Bài 2: Cho hai đa thức:
A ( x ) = x6 − x3 + 2 x 4 + 5 x5 + 2 x3 − x + 2 x 2 + 3
B ( x ) = −4 x5 − x 6 + 3 x3 + 2 x − 12 + 3 x 2 − x3
a) Thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến của hai đa thức trên.
b) Tính
A( x) + B ( x)
A( x) − B ( x)
và
.
Bài 3: Cho hai đa thức :
B ( x ) = 4 x3 + x 2 – 7 x + 3 x 2 – x3 + 9
C ( x ) = 6 + 5 x 3 + 6 x 2 + 3x – 2 x 2 – 2 x 3
a/ Thu gọn đa thức B(x), C(x)
B ( x) + C ( x)
B ( x) – C ( x)
b/ Tính
và
Bài 4:
Gọi h là khoảng cách giữa 2 lề thước song song. Áp
Ox
một lề trùng với
, vẽ đường thẳng a theo lề kia.
Lại áp một lề thước trùng với
theo lề kia.
a
cắt
phân giác của góc
b
ở
xOy
M
Q
, vẽ đường thẳng
. Chứng minh:
OM
b
là tia
.
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
Hết
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
A=
3 2
2
1
x y − 5 x 4 y 2 − x 2 y + 3 x 4 y 2 + 6 xy − x 2 y
5
5
5
(
)
2
1
3
= − x 2 y − x 2 y − x 2 y ÷+ −5 x 4 y 2 + 3x 4 y 2 + 6 xy
5
5
5
= −2 x 4 y 2 + 6 xy
Tại x= - 1 và
1
y=
2
2
.Ta có
1
7
4 1
A = −2. ( −1) . ÷ + 6. ( −1) . = −
2
2
2
Bài 2:
A ( x ) = x6 − x3 + 2 x 4 + 5 x5 + 2 x3 − x + 2 x 2 + 3
(
)
= x6 + 5 x5 + 2 x 4 + − x3 + 2 x3 + 2 x 2 − x + 3
= x 6 + 5 x5 + 2 x 4 + x 3 + 2 x 2 − x + 3
B ( x ) = −4 x5 − x 6 + 3 x3 + 2 x − 12 + 3 x 2 − x3
(
)
= − x 6 − 4 x5 + 3x3 − x 3 + 3x 2 + 2 x − 12
= − x 6 − 4 x5 + 2 x3 + 3 x 2 + 2 x − 12
A( x) + B ( x)
(
) (
= x 6 + 5 x5 + 2 x 4 + x3 + 2 x 2 − x + 3 + − x 6 − 4 x5 + 2 x3 + 3 x 2 + 2 x − 12
)
= x5 + 2 x 4 + 3 x 3 + 5 x 2 + x − 9
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
A( x) − B ( x)
(
) (
= x 6 + 5 x5 + 2 x 4 + x3 + 2 x 2 − x + 3 − − x 6 − 4 x5 + 2 x3 + 3 x 2 + 2 x − 12
)
= 2 x 6 + 9 x5 + 2 x 4 − x3 − x 2 − 3 x + 15
Bài 3: HD:
B ( x ) = 4 x3 + x 2 – 7 x + 3 x 2 – x3 + 9
=
C ( x ) = 6 + 5 x 3 + 6 x 2 + 3x – 2 x 2 – 2 x 3
B ( x) + C ( x)
=
B ( x) − C ( x)
=
3x3 + 4 x 2 − 7 x + 9
=
3x3 + 4 x 2 + 3x + 6
6 x3 + 8 x 2 − 4 x + 15
−10 x + 3
Bài 4:
Từ
M
dựng
MH = MK
Xét
OM
∆
MH ⊥ Ox; MK ⊥ Oy
( cùng bằng độ rộng của thước)
vuông
chung;
OHM
⇒ OM
∆
vuông
OKM
có:
MH = MK
⇒ ∆OHM = ∆OKM
µ =O
¶
⇒O
1
2
và
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
(góc tương ứng)
là tia phân giác của
·
xOy
/>
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
- Hết -
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3