Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 31
Đại số 7 : Ôn tập chương IV
Hình học 7:
Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
Bài 1: Thu gọn đơn thức và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức thu
gọn đó:
a)
3 4 2 14 3 4
x y ÷ x y ÷
7
15
; b)
5 3 −7 4 2 2 3 4
x y ÷ x y ÷
xy ÷
7
10
3
Bài 2: Cho đa thức:
{
}
P = 3x 2 y − xyz − (2 xyz − x 2 z ) − 4 x 2 z + 3x 2 y − (4 xyz − 5 x 2 z − 3xyz )
a) Phá ngoặc rồi thu gọn.
b) Tính giá trị của P tại
Bài 3:
x = −1 ; y = 2 ; z = 3
Cho các đa thức:
P( x) = 3x 2 + 2 x 4 + 1
và
Q ( x) = 2 x 4 − 3 x3 − 4 x − 3 x 2 + 13 x 3 − 5
a) Sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng
P ( x) + Q ( x) .
c) Tìm đa thức A(x) biết
d) Chứng tỏ rằng:
x = 1
P ( x ) + A ( x ) = Q ( x )
là nghiệm của đa thức Q(x)
e) Chứng tỏ rằng đa thức P(x) vô nghiệm.
Bài 4: Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90 o ), tia phân giác của góc B cắt AC
ở E, từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng:
a, ∆ ABE = ∆ HBE.
b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c, EC > AE.
Hết
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a)
3 3 4 10 4 2 2 7 6
x y ÷ x y ÷ = x y
5
9
3
Chỉ được phần hệ số :
Phần biến :
b)
2
3
x7 y 6
5 3 4 2 4 2 −7 3 −1 8 9
xy ÷ =
x y
x y ÷ x y ÷
7
3
10
3
Chỉ được phần hệ số :
Phần biến :
−1
3
x8 y 9
Bài 2:
a)
{
}
P = 3 x 2 y − xyz − (2 xyz − x 2 z ) − 4 x 2 z + 3x 2 y − (4 xyz − 5 x 2 z − 3 xyz )
= 3 x 2 y − { xyz − 2 xyz + x 2 z − 4 x 2 z + 3x 2 y − 4 xyz + 5 x 2 z + 3xyz}
= 3 x 2 y − xyz + 2 xyz − x 2 z + 4 x 2 z − 3x 2 y + 4 xyz − 5 x 2 z − 3xyz
= −2 x 2 z + 2 xyz
P = −2. ( −1) .3 + 2. ( −1) .2.3 = −18
2
b)
Bài 3: a)
b)
P ( x ) = 2 x 4 + 3x 2 + 1
P ( x) + Q ( x)
=
và
Q ( x ) = 2 x 4 + 10 x 3 − 3 x 2 − 4 x − 5
4 x 4 + 10 x 3 − 4 x − 4
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
c)
A( x) = Q ( x) − P ( x)
d) Thay
x =1
nghiệm của
x2 ≥ 0
=
10 x 3 − 6 x 2 − 4 x − 6
vào đa thức
Q ( x)
x4 ≥ 0
e) Có
;
P( x)
vô nghiệm.
Q ( x)
ta có
Q(1) = 2 + 10 − 3 − 4 − 5 = 0
với mọi giá trị của x nên
P ( x) ≥ 1
. Vậy x = 1 là
với mọi giá trị của x. Vậy
Bài 4:
a, Xét ∆ABE và ∆HBE ; BE (cạnh chung)
có
·ABE = HBE
·
(BE là tia phân giác của góc ABC)
·
·
BAE
= BHE
(= 900)
⇒ ∆ABE bằng ∆HBE (cạnh huyền và góc nhọn)
b, Gọi K là giao điểm của BE và AH; xét ∆ABK và ∆HBK
ta có
·ABK = KBH
·
(tia BE là phân giác góc ABC)
AB = BH (∆ABE = ∆HBE);BK (cạnh chung)
⇒∆ABK =∆HBK (c-g-c)
nên AK = KH(1),
·AKB = HKB
·
mà góc AKB kề bù góc HKB
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3
Phiếu bài tập tuần Toán 7
⇒
·AKB = HKB
·
(= 900) (2)
từ (1) và (2) ta có BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c, Ta có AK = HK (chứng minh trên)
KE (cạnh chung );
·AKE = HKE
·
(= 900)
⇒∆ AKE = ∆HKE
suy ra AE = HE (3)
·
EHC
= 900
Tam giác EHC có (
và (4) ta có EC > AE
) => EC > EH (4) (cạnh huyền trong tam giác vuông ) từ (3)
/>
- Hết -
Tài liệu toán THCS - 0986 915 960
3