5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 09
Đại số 8 : §12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Hình học 8:
trước
§ 10: Đường thẳng song song với đường thẳng cho
Bài 1:
a)
x
a)
4x
c)
27 x
3
Thực hiện phép chia:
– x 2 x 3 :
4
x 1
12 x 2 y 2 9 y 4 : 2 x 2 3 y 2
3
x
b)
64a b
d)
27 x
3
– 6 x 2 – 9 x 14 :
2 2
– 8 y 6 : 3x – 2 y 2
Bài 2:
b)
3
x
– 7
– 49m4 n 2 : 8ab 7 m 2 n
8 y 6 : 9 x 2 – 6 xy 2 4 y 4
Thực hiện phép chia
a)
9x 16 15x 20x : 3x 4
b)
19x 5x 13x 6x 5 : 5 2x 3x
c)
9x 11x 2 4x : 1 2x 3x
d)
x 9 10x : x 3 2x
4
3
2
3
4
2
4
2
4
2
2
2
2
Bài 3: Xác định số hữu tỉ sao cho:
a) Đa thức 4x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3
b) Đa thức 2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3
c) Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.
Gọi giao điểm của AM, AN với BD lần lượt là P, Q. Gọi AC cắt BD tại O. Chứng
minh rằng:
2
2
a) AP = 3 AM, AQ = 3 AN.
b) BP = PQ = QD = 2.OP.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, D thuộc cạnh BC. Vẽ DE AB tại E, DF
AC tại F.
a) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh rằng A, I, D thẳng hàng.
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì EF có độ dài ngắn nhất? Vì sao?
- Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
x 3 x 2 x 3 ( x 3 x 2 ) (2 x 2 2 x) (3x 3)
x 1
x 1
a)
x 2 ( x 1) 2 x ( x 1) 3( x 1)
x 1
x2 2x 3
x3 6 x 2 9 x 14 x3 7 x 2 x 2 7 x 2 x 14
x
7
x7
b)
x 2 ( x 7) x( x 7) 2( x 7)
x7
x2 x 2
4 x 4 12 x 2 y 2 9 y 4 (2 x 2 3 y 2 ) 2
2 x2 3 y 2
2
2
2
2
2x 3 y
2x 3y
a)
64a 2b 2 49m 4 n 2 (8ab 7 m2 n)(8ab 7 m 2 n)
8ab 7 m 2 n
2
2
8ab 7 m n
8ab 7 m n
b)
27 x3 8 y 6 (3 x 2 y 2 )(9 x 2 6 xy 2 4 y 4 )
9 x 2 6 xy 2 4 y 4
2
2
3x 2 y
c) 3 x 2 y
27 x3 8 y 6
(3 x 2 y 2 )(9 x 2 6 xy 2 4 y 2 )
3x 2 y 2
2
2
4
2
2
4
9 x 6 xy 4 y
d) 9 x 6 xy 4 y
Bài 2:
9x 16 15x 20x : 3x 4
4
a)
3
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
2
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
: 3x 4
�
�
�
�
3x2 42 5x 3x2 4
�
�
2
2
3x2 4 5x 3x2 5x 4.
b)
19 x
2
5 x3 13x 6 x 4 5 : 5 2 x 2 3 x 6 x 4 5 x3 19 x 2 13 x 5 : 2 x 2 3 x 5
2x2 3x 5
3x2 2x 1
6x4 5x3 19x2 13x 5
6x4 9x3 15x2
4x3 4x2 13x 5
4x3 6x2 10x
2x2 3x 5
2x2 3x 5
2
Thương 3x 2x 1, phép chia hết.
0
9x 11x 2 4x : 1 2x 3x 4x 11x 9x 2 : 2x 3x 1
2
b)
4
2
4x4
11x2 9x 2
4x4 6x3 2x2
6x3 13x2 9x 2
6x3 9x2 3x
4x2 6x 2
4x2 6x 2
4
2
2
2x2 3x 1
2x2 3x 2
2
Thương 2x 3x 2 , phép chia hết.
0
x 9 10x : x 3 2x x
4
c)
2
x4
10x2
4
x 2x3 3x2
2
9
2x3 7x2
9
3
2
2x 4x 6x
3x2 6x 9
3x2 6x 9
18
4
10x2 9 : x2 2x 3
x2 2x 3
x2 2x 3
2
Thương x 2x 3 , phép chia có dư 18. .
Bài 3:
4 x 2 6 x a 4 x 2 12 x 6 x 18 a 18 4 x( x 3) 6( x 3) a 18
x3
x3
x 3
a)
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
=
4x 6
a 18
x 3
a 18
Để đa thức 4x – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3 thì x 3 = 0
2
� a + 18 = 0 � a = - 18
2 x 2 x a 2 x 2 6 x 5 x 15 a 15 2 x( x 3) 5( x 3) a 15
x3
x3
x3
b)
2x 5
a 15
x3
a 15
Đa thức 2x + x + a chia hết cho đa thức x + 3 � x 3 = 0
2
� a + 15 = 0 � a = - 15
3 x 2 ax 4 3 x 2 3ax 4ax 4a 2 4a 2 4 3x( x a ) 4a( x a ) 4a 2 4
x
a
x
a
xa
c)
3 x 4a
4a 2 4
xa
4a 2 4
Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a � x a = 0 � 4a2 – 4 = 0 �
2a 2 0
a 1
�
�
��
�
2a 2 0
a 1
�
(2a – 2)(2a + 2) = 0 � �
Bài 4:
a) Ta có O là trung điểm của AC và BD.
Trong tam giác ABC, AM và BO là hai đường
trung tuyến, do đó P là trọng tâm tam giác
2
ABC. Từ đó ta có AP = 3 AM.
2
Chứng minh tương tự, ta có AQ = 3 AN.
2
1
BO = BD
3
b) Ta có: BP = 3
; tương tự,
1
1
DQ = BD
PQ = BD
3
3
, suy ra
.
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
5
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Mặt khác
OP = OQ =
1
OB
3
, do đó O là trung điểm PQ.
Vậy BP = PQ = QD = 2OP.
Bài 5:
Lời giải:
0
� � $
a) Tứ giác AEDF có A E F 90 , do đó AEDF là hình
chữ nhật. Suy ra I là trung điểm EF, cũng là trung điểm
của AD.
b) Ta có EF = AD. EF nhỏ nhất khi AD nhỏ nhất, hay
điểm D là hình chiếu vuông góc của A lên BC.
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ