Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phiếu bài tập toán 8 Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.98 KB, 4 trang )

3
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 01
Đại số 8 : § 1; §2; Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức
Hình học 8:

§ 1; §2: Tứ giác – Hình thang


Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
−2 xy 2 ( x3 y − 2 x 2 y 2 + 5 xy 3 )

d)

b)

3x 2 ( 2 x3 – x + 5 )

e)

( −2 x ) ( x 3 – 3x 2 – x + 1)
c)

2
1  1 

3
 − 10 x + y − z ÷ − xy ÷
5
3  2 




( 3x

( 4 xy + 3 y – 5 x ) x 2 y
f)

2

4
y – 6 xy + 9 x ) (− xy ) 
3

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a)
c)

(x

3

+ 5 x 2 – 2 x + 1) ( x – 7 )

( x – 2) ( x

Bài 3:
a)
b)


2

b)

– 5 x + 1) – x ( x + 11)
2

d)

( 2x

2

– 3xy + y 2 ) ( x + y )

x(1 − 3 x)(4 − 3 x) − ( x − 4)(3 x + 5)

Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(3x + 7)(2 x + 3) − (3 x − 5)(2 x + 11)
(3 x 2 − 2 x + 1)( x 2 + 2 x + 3) − 4 x( x 2 − 1) − 3 x 2 ( x 2 + 2)

Bài 4: Tứ giác ABCD có = 600; 0. Tính góc C, góc D và góc ngoài của tứ giác tại
đỉnh C nếu:

a)

0

b)


∆ABC
AC
D
AD = AB
AB
Bài 5: Cho
. Trên tia
lấy điểm
sao cho
. Trên tia
lấy
AE = AC
BECD
E
điểm
sao cho
. Tứ giác
là hình gì? Chứng minh.

- Hết –

PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3
Phiếu bài tập tuần Toán 8

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1
−2 xy 2 ( x3 y − 2 x 2 y 2 + 5 xy 3 )

a)
= −2 xy 2 . x3 y + 2 xy 2 .2 x 2 y 2 − 2 xy 2 .5 xy 3

b)

− 2 x 4 + 3 x3 + 2 x 2 – 2 x

= −2 x 4 y3 + 4 x3 y 4 − 10 x 2 y 5

c)

1
5 x 4 y – 2 xy 2 + xyz
5

d)

4 x3 y 2 + 3x 2 y 2 – 5 x3 y

e)
Bài 2:
a)

f)

x 4 – 2 x 3 – 37 x 2 + 15 x – 7


b)

x – 5 x + x – 2 x + 10 x – 2 – x –11x
c)
= − 7 x2 – 2
3

2

2

3

d)

6 x 5 – 3 x 3 + 15 x 2
− 4 x 3 y 2 + 8 x 2 y 2 – 12 x 2 y

2 x 3 – x 2 y – 2 xy 2 + y 3
x ( 1 − 3x ) ( 4 − 3 x ) − ( x − 4 ) ( 3x + 5 )

(

= x − 3x 2

) ( 4 − 3 x ) − ( x − 4 ) ( 3x + 5 )

(

) (


= 4 x − 3 x 2 − 12 x 2 + 9 x3 − 3x 2 + 5 x − 12 x − 20

(

) (

= 9 x3 − 15 x 2 + 4 x − 3x 2 − 7 x − 20

)

)

= 9 x3 − 15 x 2 + 4 x − 3 x 2 + 7 x + 20
= 9 x3 − 18 x 2 + 11x + 20

Bài 3:
a)

(3 x + 7)(2 x + 3) − (3 x − 5)(2 x + 11)

= 3 x(2 x + 3) + 7(2 x + 3) − 3 x(2 x + 11) + 5(2 x + 11)
= 6 x 2 + 9 x + 14 x + 21 − 6 x 2 − 33 x + 10 x + 55

= 76

b)

Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
(3 x 2 − 2 x + 1)( x 2 + 2 x + 3) − 4 x( x 2 − 1) − 3 x 2 ( x 2 + 2)


PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8

x

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3
Phiếu bài tập tuần Toán 8
= 3x 2 ( x 2 + 2 x + 3) − 2 x( x 2 + 2 x + 3) + ( x 2 + 2 x + 3) − 4 x.x 2 + 4 x − 3 x 2 .x 2 − 3 x 2 .2
= 3x 4 + 6 x3 + 9 x 2 − 2 x3 − 4 x 2 − 6 x + x 2 + 2 x + 3 − 4 x3 + 4 x − 3x 4 − 6 x 2

=0
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến

Bài 4:
a) Xét tứ giác ABCD, có:
µA + B
µ +C
µ +D
µ = 3600 (T / c)
µ +D
µ = 3600 − µA + B
µ
⇒C

(

)


= 3600 − ( 600 + 900 ) = 2100 (1)

Mặt khác:

µ −D
µ = 200
C

Thay vào (1) ta có

hay

µ =D
µ + 200
C

µ +D
µ + 200 = 2100
D

µ = 1150 ;
µ = 1900 ⇒ D
µ = 950 ⇒ C
2D
b) Xét tứ giác ABCD, có:
µA + B
µ +C
µ +D
µ = 3600 (T / c)

µ +D
µ = 3600 − µA + B
µ
⇒C

(

)

= 3600 − ( 600 + 900 ) = 2100 (3)

Mặt khác:

µ = 3D
µ
C
4

(4)

Từ (3) và (4) , suy ra:

µ = 120 0 ; C
µ = 900
D = 2100 ⇒ D
4
Bài 5:

PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8


ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3
Phiếu bài tập tuần Toán 8
AB = AD ⇒ ∆ABD

A

AE = AC ⇒ ∆AEC

A

cân tại
·
·ABD = 180° − BAC

2
cân tại
·
·ACE = ·AEC = 180° − BAC

2



·
·ABD = 180° − BAC
2


⇒ ·AEC = ·ABD

mà hai góc này ở vị trí

đồng vị
⇒ BD P EC
⇒ BDCE

là hình thang

- Hết -

PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ



×