6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 12
Đại số 8 : § 2+3: Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức
Hình học 8:
§ 12: Hình vuông.
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D,
trong mỗi đẳng thức sau:
64 x 3 + 1
A
5 x − 2 10 x 2 − 29 x + 10
=
=
16 x 2 − 1 4 x − 1
B
10 x 2 + 27 x − 5
a)
b)
2 x − y −1 4x2 − 2x − y2 − y
C
3 − 2x
=
=
4x − 2 y
D
3x 2 − 7 x + 4 3x − 4
c)
d)
Bài 2: Rút gọn các phân thức
a)
35( x 2 − y 2 )(x + y)2
77( y − x ) 2 ( x + y )3
b)
x − xy − xz + yz
x 2 + xy − xz − yz
4 x 2 y 2 + 1 − 4 xy
8 x 3 y 3 − 1 − 6 xy (2 xy − 1)
2
c)
e)
d)
( x 2 + 3x + 2)(x 2 − 25)
x 2 + 7 x + 10
f)
a 2 + b 2 − c 2 + 2ab
a 2 − b 2 + c 2 + 2ac
x6 − y 6
x 4 − y 4 − x 3 y + xy 3
Bài 3: Chứng minh các phân thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a)
−2 y 2 − 5 y + 2 xy + 5 x
y 3 + x − y − xy 2
b)
D
x 2 y 2 + 1 + ( x 2 − y )(1 − y )
x 2 y 2 + 1 + ( x 2 + y )(1 + y )
AG
Bài 4: Cho đoạn thẳng
và điểm
nằm giữa hai điểm A và G. Trên cùng
ABCD,DEFG
AG
nửa mặt phẳng bờ
vẽ các hình vuông
. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AG, EC. Gọi I, K lần lượt là tâm đối xứng của các hình vuông
ABCD,DEFG
.
a) Chứng minh:
AE = CG
IMKN
và
AE ⊥ CG
tại H.
b) Chứng minh
là hình vuông.
c) Chứng minh B, H, F thẳng hàng.
d) Gọi T là giao điểm của BF và EG. Chứng minh rằng độ dài TM không đổi
khi D di động trên đoạn AG cố định.
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
- Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có:
Vậy A =
b) Ta có:
64 x 3 + 1
(4 x) 3 + 13
(4 x + 1)(16 x 2 − 4 x + 1) (16 x 2 − 4 x + 1)
A
=
=
=
=
2
16 x − 1 (4 x − 1)(4 x + 1)
(4 x − 1)(4 x + 1)
(4 x − 1)
( 4 x − 1)
(16 x 2 − 4 x + 1)
( −10 x
2
+ 27 x − 5 ) (5 x − 2) = −50 x3 + 135 x 2 − 25 x + 20 x 2 − 54 x + 10
= −50 x 3 + 155 x 2 − 79 x + 10 = −5 x(10 x 2 − 29 x + 10) = B.(10 x 2 − 29 x + 10)
Vậy B =
c) Ta có:
−5x
( 3x
2
− 7 x + 4 ) ( 3 − 2 x ) = 9 x 2 − 21x + 12 − 6 x3 + 14 x 2 − 8 x
= −6 x 3 + 23x 2 − 29 x + 12 = (3x − 4) ( −2 x 2 + 5 x − 3)
( 3 x − 4 ) .C
Vậy C =
d) Ta có:
−2 x 2 + 5 x − 3
2 x − y − 1 ( 2 x − y ) ( 2 x + y ) − ( 2 x + y )
=
2(2 x − y )
D
2 x − y − 1 (2 x + y )(2 x − y − 1)
=
2(2 x − y )
D
D = 2(4 x 2 − y 2 )
Bài 2:
35( x 2 − y 2 )(x + y)2
5.7( x − y )( x + y )3
−5( y − x)
−5
=
=
=
2
3
2
3
2
77( y − x) ( x + y )
7.11(y− x) ( x + y) 11( y − x) 11( y − x)
a)
b)
4 x 2 y 2 + 1 − 4 xy
(2 xy − 1) 2
=
8 x 3 y 3 − 1 − 6 xy(2 xy − 1) (2 xy − 1)(4 x 2 y 2 + 2 xy + 1) − 6 xy (2 xy − 1)
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
=
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
=
(2 xy − 1) 2
1
=
2 2
(2 xy − 1)(4 x y − 4 xy + 1) 2 xy − 1
x 2 − xy − xz + yz x( x − y ) − z ( x − y ) ( x − z )( x − y ) x − y
=
=
=
x 2 + xy − xz − yz x ( x + y ) − z(x + y) ( x − z )( x + y ) x + y
c)
a 2 + b 2 − c 2 + 2ab (a + b)2 − c 2 (a + b + c)(a + b − c ) a + b − c
=
=
=
a 2 − b 2 + c 2 + 2ac (a + c) 2 − b 2 (a + b + c)(a − b + c ) a − b + c
d)
Bài 3:
a)
−2 y 2 − 5 y + 2 xy + 5 x 2 y(x − y ) + 5( x − y ) ( x − y )(2 y + 5) 2 y + 5
= 2
=
=
y 3 + x − y − xy 2
− y ( x − y ) + ( x − y ) ( x − y )(1 − y 2 ) 1 − y 2
Vậy phân thức đã cho không phụ thuộc vào biến x.
b)
=
=
x 2 y 2 + 1 + ( x 2 − y )(1 − y ) x 2 y 2 + 1 + x 2 − x 2 y − y + y 2
=
x 2 y 2 + 1 + ( x 2 + y )(1 + y ) x 2 y 2 + 1 + x 2 + x 2 y + y + y 2
x 2 ( y 2 + 1) + ( y 2 + 1) − y ( x 2 + 1)
x 2 ( y 2 + 1) + ( y 2 + 1) + y ( x 2 + 1)
( y 2 + 1)( x 2 + 1) − y ( x 2 + 1) ( x 2 + 1)( y 2 − y + 1) y 2 − y + 1
=
=
( y 2 + 1)( x 2 + 1) + y ( x 2 + 1) ( x 2 + 1)( y 2 + y + 1) y 2 + y + 1
Vậy phân thức đã cho không phụ thuộc vào biến x.
Bài 4:
Ta có tứ giác
ABCD,DEFG
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
là các hình vuông( GT)
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
µ =B
$=C
µ =D
µ
AB = BC = CD = AD;A
⇒
µ =E
µ =F
$= G
µ
DE = EF = FG = DG;D
Xét
∆ADE
và
∆CDG
có:
AD = CD ( cmt)
·
·
ADE
= CDG
= 90° ⇒ ∆ADE = ∆CDG ( c.g.c)
ED = DG ( cmt)
⇒ AE = CG
( Hai cạnh tương ứng) và
·
·
AED
= CGD
( Hai góc tương ứng) hay
·
·
HEC
= CGD
Ta có:
Mà
·
·
HCE
= DCG
( Hai góc đối đỉnh)
·
·
CGD
+ DCG
= 90°
(Hai góc phụ nhau)
·
·
⇒ HCE
+ HEC
= 90°
Xét
∆HEC
có:
·
·
·
HCE
+ HEC
= 90° ( cmt) ⇒ EHC
= 90°
hay
AE ⊥ CG = { H}
b)
Xét
∆AEC
⇒ IN
có:
I
là trung điểm của
là đường trung bình của
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
AC, N
là trung điểm của
EC
∆AEC
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
⇒ IN / /AE;IN =
∆AEG
Xét
⇒
AE
2
có: K là trung điểm của EG, M là trung điểm của AG
KM là đường trung bình của
⇒ KM / /AE;KM =
∆AEG
(ĐN)
AE
2
Xét tứ giác MINK có:
AE
IN = KM =
÷
2 ⇒
IN / /KM ( / / AE )
Tứ giác MINK là hình bình hành(DHNB)
Tương tự ta cũng chứng minh được IM là đường trung bình của
⇒ IM / /CG;IM =
⇒ IM = KM
CG
2
KM =
mà
và
AE = CG ( cmt)
mà tứ giác MINK là hình bình hành
Do đó tứ giác
Ta có
AE
2
∆ACG
MINK
·
·
IM / /CG ⇒ IMA
= AGC
là hình thoi.
( Hai góc đồng vị)
·
·
KM / /AE ( cmt) ⇒ KMG
= EAD
( Hai góc đồng vị)
·
·
∆ADE = ∆CDG
DCG
= EAD
Mà
(
)
·
·
DCG
= KMG
Nên
Mà
·
·
AGC
+ DCG
= 90°
·
·
·
⇒ IMA
+ KMG
= 90° ⇒ IMK
= 90°
Mà tứ giác
Vậy tứ giác
MINK
MINK
là hình thoi (cmt)
là hình vuông (đpcm)
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
C2. Sau khi chứng minh MINK là hình thoi ta có IM // CG, CG
·NIM = 900
⊥
AE mà AE // IN suy ra IM
IN hay
⊥
AE suy ra IM
⊥
c)
Nối
IH, HK
·
·
AE ⊥ CG = { H} ( CMT ) ⇒ EHG
= AHC
= 90°
Ta có
∆EHG
Xét
vuông)
có:
·
EHG
= 90°
và K là trung điểm của EG (Tứ giác
DEFG
là hình
Do đó HK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền EG
⇒ HK =
⇒ HK =
Xét
EG
( TC )
2
mà
EG = DF
( Tứ giác
DEFG
DF
2
∆DHF
HK =
có:
DF
( CMT )
⇒ ∆DHF
2
vuông tại D
IH =
Tương tự ta cũng chứng minh được:
⇒ ∆BHD
Do đó:
là hình vuông)
vuông tại H(TC)
AC
2
·
⇒ DHF
= 90°
AC = BD ⇒ IH =
mà
BD
2
·
⇒ BHD
= 90°
·
·
BHD
+ DHF
= 90° + 90° = 180°
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
6
Phiếu bài tập tuần Toán 8
Vậy B, H, F thẳng hàng.
d)
Ta có tứ giác
ABCD,DEFG
là hình vuông (gt)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Xét:
⇒T
∆BDF
·
·
⇒ DEG
= BDE
= 45°
⇒ EG / /BD
có K là trung điểm của DF mà
EG / /BD ( cmt ) hay TK / /BD
là trung điểm của BF
Ta có :
·
·
BAD
= FGD
= 90°
⇒ AB ⊥ AG; FG ⊥ AG
⇒ AB / /FG
⇒
Tứ giác ABFG là hình thang
Ta có: T là trung điểm của
⇒ TM
AG
(cmt), M là trung điểm của
AG
(gt)
là đường trung bình của hình thang ABFG
⇒ TM =
Mà
BF
AB + FG AD + DG AG
=
=
2
2
2
không đổi nên độ dài
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
TM
không đổi khi D di động trên đoạn AG cố định.
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ