3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 04
Đại số 9 § 6, 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Hình học 9:
Luyện tập: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A (2 3 5 27 4 12) : 3
B 3 12 27
C 27 2 12 75
D 2 3 3 27 300
M (3 50 5 18 3 8). 2
N 2 32 5 27 4 8 3 75
Bài 2:
1 và
So sánh
2
7 và 47
Bài 3: Rút gọn
3
2 và
2 1
2 và
1 và
3 1
2 31 và 10
7 và 5 2
5 và 29
A 1 4a 4a 2 2a với a �0,5
C x 2 x 1 x 2 x 1 với x 0
B x 2 2 x 3 với x 3
D x 2 x 1 x 2 x 1 với x 1
o
� �
Bài 4: Cho hình thang ABCD, A D 90 . Hai đường chéo vuông góc với nhau
tại O. Biết OB = 5,4cm; OD = 15cm.
a) Tính diện tích hình thang;
b) Qua O vẽ một đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD và BC lần lượt
tại M và N. Tính độ dài MN.
Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC. Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trên
các đoạn thẳng HA, HB, HC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
� CNA
� APB
� 90o.
BMC
Chứng minh rằng các tam giác ANP, BMP và CMN là
những tam giác cân.
- Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 4
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn biểu thức.
A (2 3 5 27 4 12) : 3
B 3 22.3 32.3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
3 2 33 3 2 3
5 3 : 3 5
C 27 2 12 75
B 2 3 3 27 300
3 3 4 3 5 3 6 3
2 3 3 32.3 102.3
2 3 3.3. 3 10 3
3
M (3 50 5 18 3 8). 2
N 2 32 5 27 4 8 3 75
(15 2 15 2 6 2). 2
2 42.2 5. 32.3 4. 2 2.2 3. 52.3
6 2. 2 12
8 2 15 3 8 2 15 3
=0
Bài 2:
HD
1 2
11 2 1
49 47
4 3
4 3
49 50
124 100
25 29
25 29
4 1 3 1
Bài 3: Rút gọn
A 1 4a 4a 2 2a 2a 1 2a
C x 2 x 1 x 2 x 1
1
a � � A 2a 1 2a 1
2
2
x 1
x 1
x 1
2
x 1
x �1 � C x 1 x 1 2 x
0 �x 1 � C x 1 x 1 2
B x 2 2 x 3
x 3 1
2
x 3 1
x 3 � B x 3 1
D x 2 x 1 x 2 x 1
2
x 1 1
x 1 1
x 1 1
2
x 1 1
x �2 � D x 1 1 x 1 1 2. x 1
1 �x 2 � D x 1 1 x 1 1 2
Bài 4 * Tìm cách giải
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 4
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Đã biết đường chéo BD nên cần tìm đường chéo AC
là có thể tính được diện tích hình thang.
Muốn vậy phải tính OA và OC.
* Trình bày lời giải
a) Xét ABD vuông tại A có AO BD nên OA2 = OB.OD (hệ thức 2).
Do đó OA2 = 5,4.15 = 81 OA = 9 (cm).
Xét ACD vuông tại D có OD AC nên OD2 = OA.OC (hệ thức 2).
� OC
OD2 152
25
OA
9
(cm).
Do đó AC = 25 + 9 = 34 (cm); BD = 5,4 + 15 = 20,4 (cm).
Diện tích hình thang ABCD là:
S
AC.BD 34.20, 4
346,8
2
2
(cm2).
OM AO
b) Xét ADC có OM // CD nên CD AC (hệ quả của định lí Ta-lét). (1)
ON BN
Xét BDC có ON // CD nên CD BC (hệ quả của định lí Ta-lét). (2)
AO BN
Xét ABC có ON // AB nên AC BC (định lí Ta-lét).
(3)
OM ON
.
Từ (1), (2), (3) suy ra CD CD
Do đó OM = ON.
1
1
1
2
2
OA
OD2 (hệ thức 4).
Xét AOD vuông tại O, OM AD nên OM
1
1
1
2 2 OM
2
9 15
Do đó OM
7, 7
(cm).
Suy ra MN 7,7.2 = 15,4 (cm).
Bài 5:
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 4
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
a) Xét ANC vuông tại N, đường cao NE ta có: AN2 = AC.AE (hệ thức 1) (1)
Xét APB vuông tại P, đường cao PF ta có: AP2 = AB.AF (hệ thức 1)
(2)
AB AE
Mặt khác ABE ACF (g.g). Suy ra AC AF do đó AC.AE = AB.AF.
(3)
Từ (1), (2), (3) ta được AN2 = AP2
hay AN = AP. Vậy ANP cân tại A.
Chứng minh tương tự ta được BMP và CMN cân.
HẾT
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 4
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ