Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giải bài tập toán 9 Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.66 KB, 4 trang )

3

Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 06
Đại số 9 § 8: Rút gọn biểu thức chứa căn.
Hình học 9:

Luyện tập: Tỷ số lượng giác của một góc nhọn.

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau;
2
A
 28  54
B  2 3
7 6



D  62 5  62 5

Bài 2:

E



2

1
1
2 2 6




3 1
3 1
2
1
F  7  2 10  20 
8
2

 3

C

1
8  10

2 1 2  5

Rút gọn biểu thức:
A

1
 74 3
2 3

B

4
2

x 5


x  1 với x ≥ 0, x ≠
x 1 1 x

1
AC sin B

Bài 3:: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng: AB sin C .

Bài 4: Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b)

BH = 3cm, CH = 4cm.

Bài 5: Giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường
hợp sau. Biết tanB  1,072; cosE  0,188.
A
x

B

E
63

(a)

16


D

x

C

(b )

F

- Hết –

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 6

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3

Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
A


2
 28  54
7 6

B


 2  3

2

 3

 2  3  3  2 (do 2> 3)

2( 7  6)
 7.4  9.6
( 7  6)( 7  6)

2 7 2 6
2 7 3 6
76
 2 7 2 6 2 7 3 6


5 6
C

3 1  3 1
2(2  3)

( 3  1)( 3  1)
2

D  62 5  62 5
 5  2 5 1  5  2 5 1


2 3

2 3  3 2 3  2
3 1

E

 ( 5  1)2  ( 5  1) 2

1
8  10
2 1
2( 4  5)



2 1
2 1 2  5
2 5

 2  1  2  1

| 5  1|  | 5  1| 5  1  5  1  2
1
F  7  2 10  20 
8
2
1
 ( 5  2) 2  2 5  .2 2

2
 | 5  2 | 2 5  2
 5  2  2 5  2( Do

5  2  0)

3 5

Bài 2:
1
 74 3
2 3
1

 44 3 3
2 3
1

 (2  3) 2
2 3
1

2 3
2 3

Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có:
4
2
x 5
B



x 1
x 1 1 x

2 3

2 3
(2  3)(2  3)



A



2 3
2 3  4
1

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 6



4( x  1)
2( x  1)
x 5


( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1)




4( x  1)  2( x  1)  ( x  5)
( x  1)( x  1)

x 1

( x  1)( x  1)
1
x 1
Vậy B =

1
x 1

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3

Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 3:
Xét ABC vuông tại A có
AC
AB
sin B 
sinC 
BC ;
BC

sin B AC AB AC

:

sin C BC BC AB

Bài 4:
a) AB = 13cm, BH = 5cm
2
2
2
Xét ABH vuông tại H có AB  AH  BH � AH  12cm

sin B 

cos B 

AH 12

AB 13

BH 5
5
 � sin C 
AB 13
13

b) BH = 3cm, CH = 4cm
Xét ABC vuông tại A có: BC  BH  HC  3  4  7cm
AB 2  BH .BC  3.7  21 � AB  21 cm


AC 2  CH .BC  4.7  28 � AC  2 7 cm
sin B 

AC 2 7
AB
21

;sinC 

BC
7
BC
7

Bài 5:
A
x

B

a) Xét ABC vuông tại A có:
b) Xét DEF vuông tại D có:

E
63

tan B 

D


x

C

(a)

16

(b )

F

AC
AC
63
� AB 

�58, 769
AB
tan B 1, 072

Cos E=

ED
� ED  EF .cosE �16.0,188 �3, 008cm
EF
HẾT

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 6


ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3

Phiếu bài tập tuần Toán 9

-

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 6

ĐỦ ĐIỂM ĐỖ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×