3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ I – ĐỀ 02
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (không sử dụng máy tính):
a)
2 27
16
3
48
8
1
3
10 2
22
2016
5 1
2 1
b)
c)
94 5 62 5
Bài 2: Cho biểu thức
� x
x � 3 x
�
�
1
x
1
x
� x 1
Q= �
với x � 0 và x � 1
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -1
1
y x4
2
Bài 3: Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d1) và hàm số
có đồ thị
là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính.
c) Gọi B, C lần lượt là các giao điểm của
tích tam giác ABC.
d1 , d 2
với trục Oy . Tính diện
Bài 4: Cho IEN có IN = 10, IE = 26, EN = 24. Vẽ đường tròn (I; IN).
a) Chứng minh EN là tiếp tuyến của đường tròn (I; IN).
b) Vẽ tiếp tuyến EM của đường tròn (I; IN), M khác N. Chứng minh MN
IE.
c) Tính diện tích EMN.
HẾT
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 18
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
16
1
48 8
3
3
a) 2 27
b)
10 2
2 2
2016
5 1
2 1
2( 5 1)
2( 2 1)
2016
5 1
2 1
2 2 2016 = 2016
4 3
5 3
4 3
3
3
2 3 3 3 3
c)
6 3
Bài 2:
� x
x � 3 x
Q�
�
�
1 x 1 x �
�
� x 1
a)
b) Q 1 �
3
1 x
1
� 1 x 3
3 x 3
3
1 x
= 1 x
�
x 2� x4
Bài 3:
Đường thẳng
d1 : y 3x 3 đi qua hai điểm P 0;3 và Q 1;0
Đường thẳng
d2 : y 3 x 6
Đồ thị:
y 3x 3 đi qua hai điểm K 0; 6 và T 2;0
y 3x 3
b) Hoành độ giao điểm của
3
3 x 3 3 x 6 � x
2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 18
y 3x 6
d1
và
d2
là nghiệm phương trình:
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
�3 3 �
3
3
A� ; �
y
2 ta có
2 . Vậy �2 2 �.
Với
B d1 �Oy � B 0;3 C d 2 �Oy � C 0; 6
) Ta có
;
c
x
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến trục Oy
3
� 3�
�H�
0; �� AH
2
� 2�
Ta lại có: BC OB OC 3 6 9 . Vậy
Bài 4:
S ABC
1
1 3
27
AH .BC . .9
2
2 2
4 (đvdt).
2
2
2
2
a) Tam giác IEN có IN NE 10 24 676
� IN 2 NE 2 IE 2
Suy ra tam giác IEN vuông tại N
Suy ra IN NE
Mà IN là bán kính của đường tròn
I ; IN
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra EN là tiếp tuyến của đường tròn
b) Gọi H là giao điểm của MN và IE .
Xét EHN và EHM , ta có:
EN EM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
I ; IN
�
�
NEH MEH
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (4)
EH là cạnh chung
Từ (3), (4), (5) suy ra EHN EHM
Suy ra HN HM
(3)
(5)
(6)
Ta lại có MN là dây cung của đường tròn (I;IN) (7)
Từ (6), (7) suy ra
MN HE � MN IE
1
1
1
2
2
IN
NE 2
c) Xét tam giác IEN vuông tại N, ta có: HN
1
1
1
120
2 2 � HN
2
HN
10
24
13
2
2
2
Xét tam giác EHN vuông tại H, ta có: HE EN HN
2
120 �
288
�
� HE 24 � �� HE
13
�13 �
1
1 120 288 17280
S EHN .HN .HE .
.
2
2 13 13
169 (đvdt).
17280 34560
S EMN 2 SEHN 2.
169
169 (đvdt).
2
2
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 18
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ