Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.2 KB, 2 trang )
Chủ đề xưng hô trong gia đình
Bố: 父父 /Fùqīn/ – 父父 /Bàba/
Mẹ: 父父 /Mǔqīn/ – 父父 /Māma/
Vợ : 父父 /Qīzi/ – 父父 /Lǎopó/
Chồng: 父父 /Zhàngfu/ – 父父 /Lǎogōng/
Con trai : 父父 /Érzi/
Con dâu: 父父 /Xífù/
Cháu trai nội: 父父/ Sūnzi/
Cháu gái nội: 父父 /Sūnnǚ/
Con gái : 父父 /Nǚ’ér/
Con rể : 父父 /Nǚxù/
Cháu trai ngoại: 父父 /Wàisūn/
Cháu gái ngoại: 父父父 /Wàisūnnǚ/
*Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung:
13. Anh trai: 父父 /Gēgē/
14. Chị dâu: 父父 /Dàsǎo/
15.Em trai: 父父/Dìdì/
16. Em dâu: 父父 /Dìmèi/
17.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 父父/父父 /Zhízi/Zhínǚ/
18.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 父父/父父父 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
*Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung:
19. Chị gái: 父父 /Jiějie/
20. Anh rể: 父父 /Jiěfū/
21. Em gái: 父父 /Mèimei/
22. Em rể: 父父 /Mèifū/
23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 父父/父父父 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
24. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 父父/父父父 /Yí zhí/Yí zhínǚ/
*Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung:
25. Bố chồng: 父父 /Gōnggōng/