Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ CƯƠNG tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.95 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG THI HKI
Môn: Tin học 8
Câu 1:
* Cấu trúc chung của 1 chương trình Pascal hoàn chỉnh
- Phần khai báo:
Program……;
Uses……;
Var……;
Const……;
- Phần thân:
Begin
Clrscr;
…………;
…………;
Readln;
End.
* Từ khóa trong cấu trúc trên: Program, Uses, Begin, Var, Const, End.
Câu 2:
- clrscr; : xóa màn hình.
- readln; : tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím enter.
- writeln(<giá trị thực>:n:m): điều khiển cách in các số thực ra màn hình:
+<giá trị thực>: số hay biểu thức số thực.
+n: quy định độ rộng in số.
+m: quy định số chữ số thập phân.
- write(): in kết quả ra màn hình và giữ nguyên con trỏ.
- writeln():in kết quả ra màn hình và đưa con trỏ xuống hàng 1 dòng.
- div: chia lấy phần nguyên.
- mod: chia lấy phận dư.
Câu 3:
- Dữ liệu là tập hợp các kí hiệu số, kí tự, lập thành các câu lệnh để máy tính hiểu và xử lí
được.


- Các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị:
Tên kiểu dữ liệu
Phạm vi giá trị
Byte
Các số nguyên từ 0 đến 255
Integer
Số nguyên trong khoảng -32768 đến 32767
Real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
1,5x1045 đến 3,4x1038 và số 0
Char
Một kí tự trong bảng chữ cái
String
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
Câu 4:
- Trong lập trình, biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể
thay đổi trong khi thưc hiện chương trình.
- Cú pháp khai báo biến: Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>;
* Thành phần của cú pháp:
- Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>; :
+ Không trùng tên chương trình.


+ Không trùng từ khóa.
+ Không được cách ra.
+ Kí tự đầu không được là số, kí hiệu.
+ Không được trùng nhau.
- <kiểu dữ liệu>; :
+ Integer.
+ Real.

+ Char.
+ String.
Câu 5: Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính.
- Xác định bài toán:
+ Điều kiện cho trước.
+ Kết quả cần thu được.
- Mô tả thuật toán: là đi tìm cách giải và liệt kề thành từng bước để máy tính có thể hiểu.
- Viết chương trình: dùng ngôn ngữ Pascal để viết chương trình dựa vào thuật toán ở trên.
Câu 6:
Câu lệnh điều kiện dạng thiếu:
Câu lện điều kiện dạng đủ:
- Cấu trúc: (sgk)
- Cấu trúc: (sgk)
- Cú pháp: If <đk1> then <cl1>
- Cú pháp: If <đk1> then <cl1> else <cl2>
- Trong đó:
- Trong đó:
+ If, then: từ khóa
+ If, then: từ khóa
+ <cl1>: có thể là 1 phép tính, 1 câu thông + <cl1>, <cl2>: có thể là 1 phép tính, 1 câu
báo hoặc 1 đoạn chương trình nào đó.
thông báo hoặc 1 đoạn chương trình nào
- Hoạt động: nếu đk đúng thì cl1 được thực đó.
hiện. Nếu đk sai thì cl1 không được thực
- Hoạt động: nếu đk đúng thì cl1 được thực
hiện
hiện, ngược lại cl2 được thực hiện
- Vd: (sgk)
- Vd: (sgk)
Câu 7: Câu lệnh lặp

- Cấu trúc: (sgk)
- Cú pháp: for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
- Trong đó:
+ for, to, do: từ khóa.
+ <giá trị đầu>, <giá trị cuối>: giá trị nguyên.
+ + - Hoạt động:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×