Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra Toán -lần 2-HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 6 trang )

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 6 (lần 2 – Tuần 13 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (2đ)Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
b. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
c. Nếu a 2 và b 2 thì (a + b) 2.
d. Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
Câu 2. (1đ)Điền kí hiệu (
∉∈
,
) thích hợp vào ô trống
a. 6  ƯC (12, 21) b. 40  BC (8, 10)
Câu 3. (1đ)Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng ( Từ 1→2 )
1. Cách viết đúng khi phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là:
a. 2
2
.3
2
.5
b. 2
3
.3.5
c. 2.3.4.5
d. 4.5.6
2. Hai số nguyên tố cùng nhau là:


a. 6 và 8
b. 4 và 10
c. 3 và 9
d. 9 và 10.
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 4. (1đ) Tìm ƯCLN(80, 120).
Câu 5. (1đ) Tìm BCNN(90, 280).
Câu 6. (1đ) Tìm x, biết:
30

x, 60

x, 180

x và 10 < x < 20.
Câu 7. (2đ) Khối 6 trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1 có từ 200 đến 500 học sinh. Khi xếp khối
6 thành hàng 4 hoặc hàng 5 hoặc hàng 7 đều thừa 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 8. (1đ) Có 78 người đi tham quan bằng hai loại xe: Loại xe 12 chỗ ngồi và 7 chỗ ngồi. Biết
các xe chở không có chỗ trống. Tính số xe mỗi loại.
Bài Làm
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)

Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 6 (lần 2 – Tuần 13 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (2đ)Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
b. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
c. Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
d. Nếu a 2 và b 2 thì (a + b) 2.
Câu 2. (1đ)Điền kí hiệu (
∉∈
,
) thích hợp vào ô trống
a. 8  ƯC (24, 42) b. 30  BC (6, 5)
Câu 3. (1đ)Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng ( Từ 1→2 )
1. Cách viết đúng khi phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là:
a. 4.5.6
b. 2.3.4.5
c. 2
3
.3.5
d. 2
2
.3
2
.5
2. Hai số nguyên tố cùng nhau là:

a. 3 và 9
b. 9 và 10.
b. 6 và 8
d. 4 và 10.
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 4. (1đ) Tìm ƯCLN(80, 280).
Câu 5. (1đ) Tìm BCNN(90, 120).
Câu 6. (1đ) Tìm x, biết:
30

x, 90

x, 150

x và 10 < x < 20.
Câu 7. (2đ) Khối 6 trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1 có từ 200 đến 500 học sinh. Khi xếp khối
6 thành hàng 4 hoặc hàng 5 hoặc hàng 7 đều thiếu 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 8. (1đ) Có 76 người đi tham quan bằng hai loại xe: Loại xe 12 chỗ ngồi và 7 chỗ ngồi. Biết
các xe chở không có chỗ trống. Tính số xe mỗi loại.
Bài Làm
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT
Môn: Toán 6 (lần 2 -Tuần 13)
MA TRẬN ( BẢNG HAI CHIỀU)
Mức độ
Kiến thức
Các mức độ cần đánh giá
Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số
nguyên tố, hợp số.
1
0,5
2
1
3
1,5
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố; các số nguyên tố cùng nhau.
1
0,5
1
0,5
2
1
3. Ước chung và bội chung. 2
1
2
1
4. Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.

2
2
2
3
4
5
5. Tính chất chia hết của một tổng. 1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng 4
2
4
2
2
2
3
4
13
10


Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Môn: Toán 6 (lần 2 – Tuần 13 )
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (2đ)Đánh dấu “X” vào ô thích hợp

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. Sai
b. Đúng
c. Sai
d. Đúng
Câu 2. (1đ)Điền kí hiệu (
∉∈
,
) thích hợp vào ô trống
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a.

b.

Câu 3. (1đ)Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng ( Từ 1→2 )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. b
2. d
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 4. (1đ) Tìm ƯCLN(80, 120).
Ta có: 80 = 2
4
.5 ; 120 = 2
3
.3.5
=> ƯCLN(80, 120) = 2
3
.5 = 40.
Câu 5. (1đ) Tìm BCNN(90, 280).
Ta có: 90 = 2.3

2
.5 ; 280 = 2
3
.5.7
=> BCNN(90, 280) = 2
3
.3
2
.5.7 = 2520
Câu 6. (1đ) Tìm x, biết: 30

x, 60

x, 180

x và 10 < x < 20.
Ta có: 30

x, 60

x, 180

x => x

ƯC(30, 60, 180)
Vì: 180

30; 60

30 => ƯCLN(30, 60, 180) = 30

=> ƯC(30, 60, 180) = Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30)
Vì: x

ƯC(30, 60, 180) và 10 < x < 20 => x = 15
Vậy: x = 15
Câu 7. (2đ) Khối 6 trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1 có từ 200 đến 500 học sinh. Khi xếp khối
6 thành hàng 4 hoặc hàng 5 hoặc hàng 7 đều thừa 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Gọi số học sinh khối 6 của trường là x (học sinh), 200 ≤ x ≤ 500 (x

N)
Theo đề bài ta có:
)7,5,4BC(1)-(x
71)-(x
51)-(x
41)-(x
∈⇒








Ta có: BCNN(4, 5, 7) = 140
=> BC(4, 5, 7) = B(140) = {0; 140; 280; 420; 560; …}
Vì (x – 1)

BC(4, 5, 7)
Câu 8. (1đ) Có 78 người đi tham quan bằng hai loại xe: Loại xe 12 chỗ ngồi và 7 chỗ ngồi. Biết

các xe chở không có chỗ trống. Tính số xe mỗi loại.
Bài Làm
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×