ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : Địa lý lớp 9 . Thời gian làm bài : 45 phút
MA TRẬN
Các chủ đề/ nội
dung
Các mức độ tư duy Tổng số điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vùng Trung du &
miền núi Bắc Bộ
Câu 1 (1đ) 1 điểm
VùngTây Nguyên Câu 5 ( 3đ) 3 điểm
Vùng đồng bằng
sông Hồng
Câu 2 (2 đ) 2 điểm
Vùng Bắc Trung
Bộ
Câu 3 (1đ) 1 điểm
Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ
Câu 4 (3đ) 3 điểm
Tổng số điểm 2 điểm 5 điểm 3 điểm 10 điểm
ĐỀ
Câu 1: ( 1 điểm) Hãy nêu tên các trung tâm kinh tế của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
Câu 2: ( 2 điểm) Về vị trí địa lí, vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi gì
cho việc phát triển kinh tế – xã hội ?
Câu 3: ( 1điểm) Hãy kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ ?
Câu 4: (3điểm ) Trong phát triển kinh tế – xã hội, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
có những khó khăn gì ?
Câu 5: (3điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau:
Độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên , năm 2003
Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Lâm Đồng
Độ che phủ
rừng ( %)
64,0 49,2 50,2 63,5
a) Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh (1,5 điểm )
b) Nhận xét độ che phủ rừng của các tỉnh ? (0,5 điểm )
c) Tính bình quân chung độ che phủ rừng của 4 tỉnh là bao nhiêu % , so sánh
với độ che phủ rừng của cả nước (1điểm )
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: ( 1 điểm) Hãy nêu tên các trung tâm kinh tế của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ? ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm )
(Thái Nguyên , Việt Trì , Hạ Long, Lạng Sơn)
Câu 2: ( 2 điểm) + Đồng bằng sông Hồng nằm tiếp giáp với Trung du và miền
núi Bắc Bộ ( nơi giàu tiềm năng về khoáng sản, thuỷ điện nhất nước ta ) và Bắc
Trung Bộ thuận lợi cho giao lưu kinh tế (1đ)
+ Phía Đông và Đông nam tiếp giáp với biển, vùng biển giàu tiềm năng cho
phép phát triển đa ngành kinh tế biển : du lịch, giao thông, khai thác khoáng sản
(1 đ )
Câu 3: ( 1điểm) Hãy kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ ?
( mỗi ý đúng được 0,25 điểm )
+ Di sản văn hoá thế giới : Cố đô Huế
+ Di sản thiên nhiên thế giới : Phong Nha- Kẻ Bàng
+ Bãi biển : Sầm Sơn ( Thanh Hoá) , Cữa Lò ( Nghệ An) ..
+ Quê hương Bác Hồ ( Kim Liên – Nam đàn – Nghệ An )
Câu 4: (3điểm ) Trong phát triển kinh tế – xã hội, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
có những khó khăn gì ?
+ Vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của các hiện tượng thiên tai : bão, lũ lụt,
triều cường, hạn hán vào mùa khô. (1đ)
+ Những năm qua tài nguyên rừng bị thu hẹp,ảnh hưởng đến môi trường sinh thái
của vùng .(0,5đ)
+ Trình độ dân trí nhìn chung còn thấp hơn so với mặt bằng chung của cả nước,
dân cư phân bố không đều, phần lớn tập trung ở phía đông . (1đ)
+ Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỉ thuật còn nhiều hạn chế .(0,5đ)
Câu 5: (3 điểm )
a. Vẽ biểu đồ ( 1,5 đ)
- Vẽ đủ 4 thanh ngang, chính xác, đẹp . Ghi đầy đủ : tên biểu đồ, chú thích, đơn
vị cho các trục
2
b. Nhận xét độ che phủ rừng của các tỉnh :
+ Tỉnh có độ che phủ rừng cao nhất trong vùng là Kon Tum 64% . (0,25đ)
+ Tỉnh có độ che phủ rừng thấp nhất là Gia Lai 49,2% .
(0,25đ)
c. + Bình quân chung độ che phủ rừng của 4 tỉnh là : 56,7 %
(0,5đ)
+ Đây là vùng có độ che phủ rừng cao nhất nước ta
(0,5đ)
Phòng GD-ĐT Đakrông
TrườngTHCS Hướng Hiệp ĐẾ KIỂM TRA MÔN : ĐỊA LÝ 9
Tiết 11
BÀI KIỂM TRA 1T ĐỊA LÝ 9
Thời gian 45’
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức Tổng
điểm
Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1.Dân cư câu 1 1 điểm
2.Kinh tế chung câu 2.1 câu 1 1,2điểm
3.Ngành nông câu 3 câu 2.3 câu 4 4,2điểm
3
nghiệp
4.Ngành lâm
nghiệp
câu 2.2 câu 2.4 câu 2 1,4điểm
5.Ngành thuỷ
sản
câu 2.5 câu 3 2,2điểm
II. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1; Điền vào chổ trống trong các câu sau:
1. Kết cấu dân số theo đọ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi , tỉ lệ trẻ em
giảm xuống, tỉ lệ người ... (1)...và...(2).....tăng lên.
2. Nước ta có...(3).....dồi dào,đó là ...(4)...... để phát triển kinh tếnhưng đồng
thời cũng gây....(5).... lớn cho vấn đề giải quyết việc làm.
Câu2: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
1.Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm:
A. 1976 B.1986 C. 1996 D.2000
2.Hàng năm ngành nông nghiệp nước ta khai thác được:
A.1,5triệu m
3
gỗ B.2,5 triệu m
3
gỗ C.3,5triệu m
3
gỗ D. 4,5 triệu
m
3
gỗ
3. Nhântố nào quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ?
A. Tài nguyên đất và con người .
B.Con người và tài nguyên nước.
C. Con người và chính sách phát triển.
D.Tài nguyên khí hậu và con người
4.Diện tích trồng rừng ngày càng giătng nhờ vào:
A. Chính sách giaođất , giao rừng đến hộ nông dân.
B. Chương trình trồng rừng của nhà nước
C. Chính sách trồng rừng kết hợp dự án xoá đói, giảm nghèo.
D. Tất cả đều đúng.
5.Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất là:
A.Kien Giang, Cà Mau, Bình Thuận
B.Cà Mau ,An Giang , Bến Tre.
C.Bà Rịa- VũngTàu, Kiên Giang ,Bến Tre.
D.Cà Mau, An Giang,Bình Thuận.
Câu 3: Hãy sắp xếp các yếu tố ảnh hưởng dến sự phát triển nông nghiệp nước ta
thành 2 nhóm: Điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế xã hội.
1. Cở vật chất , kĩ thuật. 4.Đất trồng . 7.Sinh vật
2.Chính sách nông nghiệp. 5.Khí hậu. 8.Thị trường.
3. Dân cư lao động. 6.Nước tưới.
PHẦN II : TỰ LUẬN
4
Câu 1: Đặc trưng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta tronh thời kì đổi mới
nền kinh tế là gì?
Câu 2: Tại sao chúng ta phải vừa khai thác vừa đi đôi với bảo vệ rừng?
Câu 3: Trình bày những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân
bố ngành thuỷ sản nước ta .
Câu 4: Cho bảng số liệu sau,vẽ biểu đồ cột thể hiệncơ cấu giá trị sản xuất ngành
chăn nuôi nước ta và rút ra nhận xét.
Bảng cơ cấu giá trị SX ngành chăn nuôi .(%)
Năm Tổng số Gia cầm Gia cầm Sản phẩm
trứng ,sữa
Phụ phảm
chăn nuôi
1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9
2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4
III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Phần I;Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu 1:Mỗi ý điền đúng 0,2 điểm
(1): Trông độ tuổi lao động (2) Trên độ tuổi lao động (3) Lực lượng lao động
(4) Điều kiện thuận lợi (5) Khó khăn
Câu 2: Mỗi câu chọn đúng0,12 điểm
1.A 2.B 3.C 4.D 5.B
Câu 3 :1 điểm
- Điều kiện tự nhiên:4,5,6,7
- Điều kiện KT-XH: 1,2,3,8
Phần II: Tự luận(7điểm)
Câu 1; 1 điểm
- Chuyển dịch cơ cấu ngành.
- Chuyển dịch cơ cấu lảnh thổ.
- Chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế.
Câu 2:1điểm
- Tài nguyên rừng là tài nguyên có hạn, muốn phục hồi được cần thời gia
dài.
- Tài nguyên rừng nứoc ta đang bị cạn kiệt.
Câu 3: 2 điểm
• Thuận lợi: - Đường bờ biển kéo dài hơn 2300 km
-Dọc bờ biển có nhiều đầm phá vũng, vịnh ,rừng ngập mặn.
- Nhiều ao, hồ ,sông, suối, canh, rachj
-Nhiều ngư trường cá lớn
- Nguồn lao động đồ doà
• Khó khăn:-Bão lũ thất thường
-Dịch bệnh
5