Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chủ đề Công thức hóa học theo 4 bậc (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.63 KB, 12 trang )

CHỦ ĐỀ 5 : CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1. (NB). Công thức hóa học cho biết:
A.
B.
C.
D.

Nguyên tố nào tạo ra chất
Phân tử khối của chất
Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất
Tất cả các đáp án trên

Hướng dẫn
Ý nghĩa của công thức hóa học (SGK)
Chọn D.
Câu 2. (NB). Công thức hóa học của đơn chất gồm:
A. Kí hiệu hóa học của một nguyên tố
B. Kí hiệu hóa học của nhiều nguyên tố
C. Kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ở

chân
D. Tất cả đều sai
Hướng dẫn
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
Chọn A.
Câu 3. (NB). Công thức hóa học của hợp chất gồm:
A. Kí hiệu hóa học của một nguyên tố
B. Kí hiệu hóa học của nhiều nguyên tố
C. Kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ở

chân


D. Tất cả đều sai
Hướng dẫn
Công thức hóa học của hợp chất gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố
tạo ra chất kèm theo chỉ số ở chân.
Chọn C.
Câu 4. (NB). Công thức hóa học dạng chung của các hợp chất là:
A. A
B. ABC

A x ByCz
C.
D. Tất cả đều đúng


Hướng dẫn
A x ByCz

Công thức hóa học dạng chung của các hợp chất là:

(trong đó A,

B, C là kí hiệu nguyên tố; x,y,z là số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong
hợp chất).
Chọn C
Câu 5. (NB). Công thức hóa học của đồng là:
A.
B.
C.
D.


Fe
Cu
Zn
Al

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 6. (NB). Công thức hóa học của nguyên tử Hidro là:
A. Hi

H2
B.
C. H
D. Ho

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7. (NB). Công thức hóa học của khí Hidro là:
A. Hi

H2
B.
C. H
D. h

Hướng dẫn
Công thức hóa học của chất khí có thêm chỉ số ở chân kí hiệu hóa học
Chọn B
Câu 8. (NB). Những nguyên tố tạo nên canxi cacbonat có trong vỏ trứng là:
A. Ba, C, O

B. Ca, C, O
C. K, C, O


D. C, P, O

Hướng dẫn
CaCO 3

Công thức hóa học của canxi cacbonat là
Chọn B
Câu 9. (NB). Biết trong phân tử muối của 1 Na và 1 Cl, công thức hóa
học của muối :
Na
nacl
Nacl
NaCl
Hướng dẫn
Chọn D
A.
B.
C.
D.

CuSO 4

Câu 10. (NB). Từ công thức hóa học của

có thể suy ra được những gì?


CuSO 4
A.
do 3 nguyên tố Cu, S và O tạo thành
B. Có 4 nguyên tử O trong phân tử
C. Có 1 nguyên tử S trong phân tử
D. Tất cả các đáp án trên

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 11. (NB). Hai phân tử nitơ được viết dưới dạng kí hiệu là:
A. 2N
B. 4N

2N 2
C.

N4
D.

Hướng dẫn
Nitơ là phi kim, công thức hóa học của phân tử nitơ sẽ bao gồm kí hiệu hóa
học và chỉ số ở chân kí hiệu hóa học.
Chọn C
Câu 12. (NB). Chọn đáp án đúng:
A. Công thức hóa học của nhôm là Al

3H 2
B. 3 phân tử khí hidro là



C. CaO do 2 nguyên tố canxi và oxi tạo thành
D. Tất cả các đáp án trên

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13. (TH). Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí Oxi ?
A. 2O

O2
B.

2O 2
C.

2O3
D.

Hướng dẫn
O2

Công thức hóa học của khí oxi là
Chọn C
CO2

Câu 14. (TH). Trong 2 phân tử khí cacbonic (

) có bao nhiêu nguyên tử

oxi ?
A.

B.
C.
D.

1
2
3
4

Hướng dẫn
CO 2

Công thức hóa học của phân tử khí cacbonic là
Chọn D
Câu 15. (TH). Phân tử sắt (III) clorua có chứa 1 Fe và 3 Cl. Cách viết nào sau
đây biểu diễn công thức hóa học đúng?
A. Fe1Cl3
B. Fe1cl3

FeCL 3
C.

FeCl3
D.

Hướng dẫn


Xem lại lí thuyết về công thức hóa học
Chọn D

Al2 (SO 4 )3

Câu 16. (TH).

là công thức hóa học của nhôm sunfat. Trong phân

tử nhôm sunfat có:
A.
B.
C.
D.

Một nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
Hai nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

Hướng dẫn
Al 2 (SO 4 )3

Công thức hóa học của nhôm sunfat là :
Chọn D
Câu 17. (TH). Cho dãy các chất sau, đâu là kim loại:
N 2 , P , Ca , C , ZnSO 4 , Fe , Hg , C 2 H 2 , Zn , Na

Ca , Fe , Hg , Zn , Na
A.

P , Ca , C , Fe , Zn , Na
B.


Ca , C , Fe , Hg , ZnSO 4
C.

N 2 , P , C , C 2 H 2 , ZnSO 4
D.

Hướng dẫn
Công thức hóa học của kim loại chỉ bao gồm kí hiệu hóa học.
Chọn A
C2 H 5OH

Câu 18. (TH). Phân tử rượi etylic

gồm mấy nguyên tử:

A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

Hướng dẫn
Trong phân tử rượi etylic có 2 nguyên tử C, 6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.


Chọn C
Câu 19. (TH). Cho dãy các chất sau, đâu là phi kim:
N 2 , C , C6 H 6 , P , ZnSO 4 , Fe , H 2 , Zn , I 2

C , P , Fe , Zn

A.

C6 H 6 , ZnSO 4 , H 2 , N 2
B.

N2 , C , P , H 2 , I2
C.
D. Các đáp án đều sai

Hướng dẫn
Công thức hóa học của phi kim:
-

Hạt hợp thành là nguyên tử : Kí hiệu hóa học là công thức hóa học
Hạt hợp thành là phân tử ( thường là 2) : Thêm chỉ số ở chân khí hiệu

Chọn C
Câu 20. (TH). Cho dãy các chất sau, đâu là chất khí:
N 2 , CO , C 2 H5 OH, P , O3 , Hg , H 2 , Zn , O 2
H 2 , N 2 , O3 , O 2
A.

H 2 , N 2 , O3 , O 2 , Hg
B.

CO , C 2 H 5 OH, P , Hg
C.

CO , H 2 , N 2 , O3 , O 2
D.


Hướng dẫn
Công thức hóa học của một chất khí bao gồm kí hiệu hóa học và chỉ số ở
chân kí hiệu hóa học.
CO là một trong những hợp chất khí của cacbon.
Chọn D
Câu 21. (TH). Công thức hóa học đúng của : khí Clo, chậu nhôm, dây đồng,
kẽm oxit, axit nitric là:


Cl 2 , Al , Cu , ZnO , HNO 3
A.

Cl , Al , Cu , ZnO , HNO3
B.

Cl , Al , Cu , ZnO , HNO
C.

CL 2 , AL , Cu , Zno , HNO3
D.

Hướng dẫn
Xem lại lý thuyết về công thức hóa học
Chọn A
Câu 22. (VD). Phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai
nguyên tố. Công thức hóa học của A là:
SO 2
A.


SO3
B.
C.

SO
S2 O

D.

Hướng dẫn
Sx O y

Gọi CTHH chung của A là

.

Sx O y

Theo đề bài ra, ta có :

= 32 . x + 16 . y = 64
SO2

Biện luận các giá trị của x và y → CTHH của A là
Chọn A
Câu 23. (VD). Một hợp chất B gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với 3
nguyên tử nguyên tố Oxi và có phân tử khối là 80. Xác định A công thức phân
tử của hợp chất B:
SO 2
A. S ;


SO3
B. S ;


C. O ;

SO
S2 O

D. O ;

Hướng dẫn
AO3

Gọi CTHH chung của B là:
Theo bài ra ta có: A + 3 . 16 = 80 → A = 32 → A là S ( lưu huỳnh)
Chọn B
Câu 24. (VD). Viết công thức hóa học của tính phân tử khối của đường
sacarozo ( 12 C, 22 H, 2 O)
c 12 h 22 o11

, 342

A.

cho

, 29
CHO

C.
, 29
C12 H 22 O11
B.

, 342

D.

Hướng dẫn
Nguyên tử khối của C = 12, H = 1 và O = 16
Chọn D
Câu 25. (VD). Phân tử X có phân tử khối là 80 và được tạo nên tử hai
nguyên tố Cu và O. Xác định phân tử X
A. Cuo
B. CuO

CuO 2
C.

Cu 2O
D.

Hướng dẫn
Cu x O y

Gọi CTHH chung của A là

.


Cu x O y

Theo đề bài ra, ta có :

= 64 . x + 16 . y = 80


Biện luận các giá trị của x và y → CTHH của A là CuO
Chọn B
Câu 26. (VD). Một hợp chất của kim loại X với Oxi. Biết trong hợp chất có 2
X và 3 O và phân tử khối của hợp chất là 160. Tìm X
A.
B.
C.
D.

Zn
Al
Cu
Fe

Hướng dẫn
X 2 O3

Theo bài ra, ta có công thức hóa học của hợp chất là:
Phân tử khối của hợp chất là 160 → 2 . X + 3 . 16 = 160 → X = 56 → X là Fe
Chọn D
Câu 27. (VD). Một chất của phi kim Y với Hidro. Biết trong hợp chất có 1 Y ,
3 H và phân tử khối của hợp chất là : 34. Tìm Y
A.

B.
C.
D.

N
Si
C
P

Hướng dẫn
YH3

Theo bài ra, ta có công thức hóa học của hợp chất là:
Phân tử khối của hợp chất là 34 → Y + 3 . 1 = 34 → Y = 31 → Y là P
Chọn D
Câu 28. (VDC). Một hợp chất có thành phần phân tử gồm hai nguyên tố C
và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là 3 : 8. Công thức hóa học của hợp chất
hóa học đó là?
CO2
A.
B.

CO
CO3

C.

C2O
D.



Hướng dẫn
Cx O y

Gọi công thức hóa học chung của hợp chất là

. Theo đề bài ta có tỉ lệ

khối lượng của C và O là 3 : 8
mC 3
=
mO 8



12x 3
=
16y 8



x 1
=
y 2

CO 2

→ Hợp chất cần tìm là




.

Chọn A
Câu 29. (VDC). Hợp chất A chứa 3 nguyên tố C, H, O với tỉ lệ 52,17% Ca,
13,05% C, 34,78% O . Biết phân tử khối của A là 46.
A.

CHO
C3 H 5 O

B.

C2 H6O
C.

CHO 2
D.

Hướng dẫn
Cx H yOz

Gọi công thức hóa học của A là

. Theo bài ta có:

m C m H m O PTK
=
=
=

%C %H %O 100

12x
y
16z
46
=
=
=
52,17 13,05 34,78 100


x=


46.52,17
=2
12.100

y=
;

46.13,05
=6
100

z=
;

46.34,78

=1
100.16

C2 H 6 O

Vậy công thức hóa học của

A là

Chọn C
Câu 30. (VDC). Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3
nguyên tử Hidro và có phân tử khối nặng gấp 8,5 lần khí hidro. Xác định công
thức hóa học của hợp chất đó.


PH 3
A.

NH3
B.

N3H
C.

OH3
D.

Hướng dẫn
XH3


Theo bài ra, gọi CTHH chung của hợp chất là :
XH3

Ta có :

H2

= 8,5 .

XH 3



= 17

XH3


Chọn B

= X + 1 . 3 = 17 → X = 14 → X là N



×