Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG Lớp 2 TNXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.9 KB, 6 trang )


Đáp án- hớng dẫn chấm Đề thi
môn tự nhiên xã hội lớp 2 - năm học 2007 - 2008
đơn vị: trờng tiểu học trung lễ
Câu1. ( 1 điểm) Điền đúng vị trí của mỗi từ đợc 0,25 điểm
Chọn từ trong khung để điền vào chổ cho thích hợp.
Xơng, cử động, vận động, xơng, cơ
a, Dới lớp da của cơ thể là cơ và xơng.
b, Sự phối hợp của cơ và xơng làm cho cơ thể cử động
c, Cơ và xơng đợc gọi là cơ quan vận động.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Điền đúng vị trí của mỗi ô đợc 0,1 điểm
Viết chữ Đ ( đúng) vào trớc câu trả lời đúng, chữ S (Sai) vào rớc câu trả lời sai.
* Bạn nên làm gì để không bị cong veo cột sống?
Luôn ngồi học ngay ngắn .
Mang xách vật nặng .
Đeo cặp trên vai khi đi học .
Ngồi học ở bàn ghế vừa tầm vóc
Xách không đúng cách
Đáp án : Điền Đ vào ô số 1, 3, 4
Điền S vào ô số 2, 5
Câu 3. ( 1 điểm) Điền đúng vị trí của mỗi từ đợc 0,25 điểm
Chọn từ trong khung để điền vào chổ cho thích hợp.
Duỗi , co, cơ, xơng
a, Các cơ đều có khả năng duỗi và co
b, Nhờ có cơ mà xơng mới cử động đợc.
Câu 4. ( 1 điểm) Điền đúng vị trí của mỗi ô đợc 0,25 điểm
Viết chữ N (nên) vào trớc câu trả lời đúng, chữ K (không nên) vào trớc câu trả lời
sai.
* Bạn nên làm gì để cơ đợc săn chắc?
Ăn uống đầy đủ
ít vận động


Tập thể dục đều đặn
Vận động nhiều
Đáp án: Viết chữ N vào các ô 1, 3, 4
Viết chữ K vào ô 2
Câu5. ( 1,2 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng ho 0,2 điểm.
* Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào ?
Miệng Ruột già
Mũi Tay
Thực quản Cơ
Dạ dày Xơng
1


Ruột non Các tuyến tiêu hoá
Đáp án: Đánh dấu nhân vào các ô: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và
các tuyến tiêu hoá.
Câu6. ( 1,5 điểm) Chọn đúng các từ trong khung để điền vào chổ cho thích hợp
0,5 điểm.
Mật, nớc bọt, dịch tuỵ.
Cơ quan tiêu hoá gồm có ; miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hoá. Các tuyến tiêu hoá tiết ra các dịch tiêu hoá. Ví dụ: Tuyến nớc bọt
tiết ra nớc bọt , gan tiết mậttuỵ tiết ra dịch tuỵ
Câu7. ( 0,5 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng cho 0,5.
* Thế nào là ăn uống đầy đủ?
Hằng ngày , ăn đủ ba bữa chính, uống đủ nớc, mỗi bữa ăn đủ no.
Ăn đủ một cách cân bằng các thức ăn khác nhau mà cơ thể cần.
Cả hai ý trên
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống thứ 3
Câu 8. ( 0,75) Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
* Khi ngồi trên xe ô tô bạn cần phải làm gì?

Ngồi tại chổ
Chạy lung tung
Không thò đầu và tay ra ngoài
Mang theo vật có chất nổ
Không chen lấn xô đẩy ngời khác
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống thứ 1, 3, 5
Câu 9. ( 0,5 điểm) Đánh dấu + vào trớc câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
*Chúng ta nên làm gì để phòng bệng giun?
Rữa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện.
Ăn sạch, uống sạch.
Tích cực diệt ruồi
Không dùng phân tơi để bón cây
Thực hiện tất cả các điều kiện trên
Đáp án: Đánh dấu + vào ô trống cuối cùng
Câu10. (1 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng.
* Sau mỗi ngày làm việc vất vả, mỗi gia đình nên có kế hoạch nghỉ ngơi nh thế
nào?
Họp mặt vui vẻ
Thăm hỏi ngời thân
Cả nhà đi chơi
Mua sắm đồ dùng sinh hoạt
Tất cả các ý trên
Đáp án: Đánh dấu + vào ô trống cuối cùng
Câu 11.( 1,5 điểm) Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng đợ 0,5 điểm.
2


* Bạn nên làm gì để giữ sạch môi trờng ?
Vứt rác ra đờng hoặc xuống sông, suối, ao, hồ
Bỏ rác vào thùng có nắp đậy

Đại tiện và tiểu tiện đúng nơ quy định
Khạc nhổ bừa bãi
Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống 2, 3, 5
Câu 12.( 0,75 điểm) Đánh dấu X đúng vào trớc câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.
*Vì sao một số ngời bị ngộ độc ?
Uống nhầm thuốc trừ sâu do chai không có nhãn
Ăn uống hợp vệ sinh
Ăn thức ăn có ruồi đậu vào
Ăn thức ăn bị ôi thiu
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống 1, 2, 3
Câu13.( 1 điểm) Viết đúng chữ N ( nên), K ( không nên ) vào ô trống thích hợp đ-
ợc 0,2 điểm.
Bạn nên làm gì và không nên làm gì để giữ sạch môi trờng?.
Vứt rác bừa bãi
Khơi thông cống rãnh
Vứt xác động vật chết xuống ao hồ
Phát quang bụi rậm quanh nhà ở
Tiểu tiện bừa bãi
Đáp án: Viết chữ N vào các ô 2, 4
Viết chữ K vào ô 1, 3, 5
Câu 14.( 1 điểm) Viết đúng chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc
câu trả lời sai đợc 0,25 điểm .
*Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoặc ngời khác bị ngộ độc?
Báo cáo cho ngời lớn biết ( nhớ nói hoặc cầm theo thứ đã gây độc)
Khóc ầm lên
Không làm gì
Đi gọi bác sĩ
Đáp án : Điền Đ vào ô số 1, 4
Điền S vào ô số 2, 3

Câu15. ( 1 điểm) Đánh dấu X vào đúng trớc câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.
*Trờng học của bạn có những phòng nào?
Phòng học
Văn phòng
Th viện
Phòng vi tính
3
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống 1, 2, 3,4
Câu 16. ( 1 điểm) Đánh dấu x đúng vào trớc câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.


* Những phơng tiện giao thông nào chạy trên đờng bộ?
Xe lửa ( tàu hoả)
Xe ô tô
Thuyền bè
Xe đạp, xe máy
Xe ba bánh
Tàu thuỷ
Máy bay
Tên lửa
Đáp án: Đánh dấu nhân vào ô trống: ( ô tô, xe đạp, xe máy, xe ba bánh)
Câu 17. ( 2 điểm) Chọn từ trong khung để điền vào chổ cho thích hợp đợc 0,5
điểm.
đờng sắt, sông , tàu bay, biền
a, Tàu hoả chạy trên đờng sắt.
b, Ca nô, tàu thuỷ, thuyền, đò đi lại trên sông và trên biển
c, Đờng hàng không dành cho tàu bay
Câu 18.( 1, 25 ( điểm) Viết chữ N ( nên), K ( không nên ) vào ô trống thích hợp đợ
0,25 điểm.
Bạn nên và không nên làm gì để giữ cho trờng lớp luôn sạch đẹp ?.

Vứt rác bừa bãi
Bỏ rác đúng quy định
Xé giấy vứt bừa bãi
Khạc nhỗ bừa bãi.
Vẻ bẩn lên trờng
Đáp án: Viết chữ N vào các ô 2
Viết chữ K vào ô 1, 3, 4, 5
Câu 19.( 1,5 ( điểm) Viết chữ N ( nên), K ( không nên ) vào ô trống thích hợp đợc
0,25 điểm.
Trong giờ ra chơi chúng ta nên và không nên làm gì để phòng tránh ngã ?.
Leo trèo cầu thang
Đánh bi
Trèo lên ây hái hoa
Xô đẩy nhau
Nhảy dây
Trèo lên lan can chơi
Chơi đá cầu
Đáp án: Viết chữ N vào các ô 2,7
Viết chữ K vào ô 1, 3, 4, 6
Câu 20. ( 2 điểm ) Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng đợ 0,5 điểm.
4

* Những loài cá sống ở nớc ngọt.
Cá thu Cá ngừ
Cá chép Cá mập


Cá quả Cá trắm
Cá mè Cá voi
Đáp án: Đánh dấu nhân vào ô trống: ( cá chép, cá quả, cá mè, cá trắm)

Câu 21: 1 ( điểm ) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.
* Ngời dân địa phơng bạn thờng làm những nghề gì?
Trồng lúa
Chế biến sản phẩm xuất khẩu
Cày cấy
Thợ mỏ
Đánh cá
Lắp ráp ô tô
Thợ may
Bán hàng
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống : ( trồng lúa, cày cấy, đánh cá, thợ may, bán
hàng)
Câu 22. ( 0,5 điểm) Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng 0,5 điểm.
* Cây có thể sống ở đâu?
Cây chỉ sống đợc ở trên cạn.
Cây chỉ sống đợc dới nớc.
Cây sống đợc trên cạn và dới nớc.
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống thứ 3
Câu23 ( 1,5 điểm). Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
* Các loài cây sống dới nớc?
Cây rong
Cây khoai lang.
Cây đu đủ
Cây bèo Nhật Bản.
Cây tảo
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống 1, 4, 5
Câu 24.( 0, 5 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất đợc 0,5 điểm.
* Động vật có thể sống ở đâu?
Động vật có thể sống trên cạn.
Động vật có thể sống dới nớc.

Động vật có thể sống đợc ở trên cạn, dới nớc.
Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống thứ 3
Câu 25. ( 0, 8 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất đợc 0,2 điểm.
* Một số loài vật sống trên cạn
Lạc đà

Tôm
5
Chó
Khỉ

Đáp án: Đánh dấu x vào ô trống thứ 1,4,5,6
Câu 26.( 2,25 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất đợc 0,75 điểm).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×