ELEPHANT MATH – THẠC SĨ. PHẠM HOÀI TRUNG – CHUYÊN LUYỆN THI MỤC 2
TIÊU ĐIỂM 7+; 8+; 9+ VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG
ĐĂNG KÍ HỌC OFLLINE TẠI TP CAO LÃNH CÁC EM INBOX VÀO FACEBOOK:
trungpham.elephantmath
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TÍNH NHANH CHƯƠNG 1. (LỚP 12) ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO
HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
HÀM SỐ
y=
ax + b
cx + d
ax b
đồng biến trên từng khoảng xác định ad bc 0.
cx d
ax b
2. Hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác định ad bc 0.
cx d
ad bc 0
ax b
3. Hàm số y
đồng biến trên a ;b
, với x 0 là nghiệm của mẫu.
x
a
;
b
cx d
0
ad bc 0
ax b
4. Hàm số y
nghịch biến trên a ;b
của
, với x 0 là nghiệm
cx d
x 0 a; b
1. Hàm số y
mẫu.
d
5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x .
c
a
6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
c
7. Gọi M điểm thuộc đồ thị của hàm số y
• d (M ;TCD ).d (M ;TCN )
ax b
. Khi đó:
cx d
ad bc
.
c2
• d (M ;TCD ) d (M ;TCN ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
ab bc
. Khi đó hoành độ điểm M
c2
sao cho d (M ;TCD ) d (M ;TCN ) đạt giá trị nhỏ nhất là: x
d
c
ad bc
.
c2
• Hoành độ của điểm M thỏa mãn d (M ;TCD ) k .d (M ;TCN ), k 0 là x
d
ad bc
k
.
c
c2
• Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Khi đó độ dài IM ngắn nhất
bằng
2
ad bc
d
và hoành độ điểm M sao cho độ dài IM ngắn nhất là: x
2
c
c
ad bc
.
c2
• Diện tích hình chữ nhật được tạo bởi hai đường tiệm cận và hai trục tọa độ được bởi công
ad
thức S 2 .
c
Elephant Math – Thạc sĩ. Phạm Hoài Trung – LH: 0972 611 839
Trang 2
ELEPHANT MATH – THẠC SĨ. PHẠM HOÀI TRUNG – CHUYÊN LUYỆN THI MỤC 3
TIÊU ĐIỂM 7+; 8+; 9+ VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG
ĐĂNG KÍ HỌC OFLLINE TẠI TP CAO LÃNH CÁC EM INBOX VÀO FACEBOOK:
trungpham.elephantmath
HÀM SỐ
≠ 0)
y = ax 3 + bx 2 + cx + d(a
a 0
.
2
b 3ac 0
a 0
2. Hàm số y ax 3 bx 2 cx d (a 0) nghịch biến trên 2
.
b 3ac 0
1. Hàm số y ax 3 bx 2 cx d (a 0) đồng biến trên
3. Nếu a 0 thì hàm số y ax 3 bx 2 cx d nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng
b 2 3ac 0
4(b 2 3ac)
.
9a 2
4. Nếu a 0 thì hàm số y ax 3 bx 2 cx d đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng
b 2 3ac 0
4(b 2 3ac)
.
9a 2
5. Nếu a 0 thì hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị và khoảng cách giữa hai
b 2 3ac 0
điểm cực trị bằng 4(b 2 3ac)
.
9a 2
6. Hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 có hai điểm cực trị b 2 3ac 0.
Hàm số y ax bx cx d a 0 có không có cực trị b 3ac 0.
Hàm số y ax bx cx d a 0 có hai điểm cực trị trái dấu a.c 0.
Hàm số y ax bx cx d a 0 có hai điểm cực trị cùng dấu khi
7.
8.
3
2
3
2
3
9.
2
2
và chỉ khi
b 2 3ac 0
.
a.c 0
10.
Nếu
x1 x 2
hàm
số
y ax 3 bx 2 cx d a 0
có
hai
điểm
cực
trị
x 1, x 2
thì
2b
c
; x 1x 2
.
3a
3a
Elephant Math – Thạc sĩ. Phạm Hoài Trung – LH: 0972 611 839
Trang 3
ELEPHANT MATH – THẠC SĨ. PHẠM HOÀI TRUNG – CHUYÊN LUYỆN THI MỤC 4
TIÊU ĐIỂM 7+; 8+; 9+ VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG
ĐĂNG KÍ HỌC OFLLINE TẠI TP CAO LÃNH CÁC EM INBOX VÀO FACEBOOK:
trungpham.elephantmath
11. Để tìm điểm uốn của đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 ta thực
hiện theo thứ
tự: tính y ' tính y '' cho y '' 0 tìm được nghiệm x 0 thế vào hàm số tìm y 0 suy ra
tọa độ điểm uốn I x 0 ; y 0 .
12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2c 2b 2
bc
y ax bx cx d a 0 là y
x d .
9a
3 9a
3
2
13. Đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 có hai điểm cực trị A và B đối
qua đường thẳng : y mx n khi và chỉ khi
xứng
nhau
b 2 3ac 0
2
2c 2b
.m 1, với I là điểm uốn
3
9
a
I
của đồ thị hàm số.
f '(x 0 ) 0
(chỉ áp dụng đối với hàm bậc ba).
f ''(x 0 ) 0
f '(x 0 ) 0
15. Hàm số đạt cực tiểu tại x x 0
(chỉ áp dụng đối với hàm bậc ba).
f ''(x 0 ) 0
f '(x 0 ) 0
16. Hàm số đạt cực trị tại x x 0
(chỉ áp dụng đối với hàm bậc ba).
f ''(x 0 ) 0
14. Hàm số đạt cực đại tại x x 0
f '(x 0 ) 0
.
y
f
(
x
)
0
0
17. Điểm M x 0 ; y 0 là điểm cực trị của đồ thị hàm số thì
Elephant Math – Thạc sĩ. Phạm Hoài Trung – LH: 0972 611 839
Trang 4
ELEPHANT MATH – THẠC SĨ. PHẠM HOÀI TRUNG – CHUYÊN LUYỆN THI MỤC 5
TIÊU ĐIỂM 7+; 8+; 9+ VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG
ĐĂNG KÍ HỌC OFLLINE TẠI TP CAO LÃNH CÁC EM INBOX VÀO FACEBOOK:
trungpham.elephantmath
HÀM SỐ
y = ax 4 + bx 2 + c ≠
a 0
1. Hàm số có ba điểm cực trị ab 0.
2. Hàm số có một điểm cực trị ab 0.
a
3. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
b
a
4. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại
b
0
0
.
0
.
0
a
5. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại
b
a
6. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu
b
0
.
0
0
.
0
ab 0
7. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông 3
.
b 8a 0
ab 0
.
3
b 24a 0
8. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều
9. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại
ab 0
tiếp R
b 3 8a
R
8ab
10. Đồ thị
hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích là S
ab 0
b5
.
2
S
32a 3
ab 0
.
2
b 4ac 0
ab 0
12. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo với gốc tọa độ một hình thoi: 2
.
b 2ac 0
11. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ
13. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm
trọng
ab 0
.
2
b
6
ac
0
tâm:
Elephant Math – Thạc sĩ. Phạm Hoài Trung – LH: 0972 611 839
Trang 5
ELEPHANT MATH – THẠC SĨ. PHẠM HOÀI TRUNG – CHUYÊN LUYỆN THI MỤC 6
TIÊU ĐIỂM 7+; 8+; 9+ VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG
ĐĂNG KÍ HỌC OFLLINE TẠI TP CAO LÃNH CÁC EM INBOX VÀO FACEBOOK:
trungpham.elephantmath
14. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm
trực
ab 0
.
3
b 8a 4ac 0
tâm:
15. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm
ab 0
.
3
b
8
a
8
abc
0
tâm đường tròn ngoại tiếp:
16. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm
ab 0
.
3
b 8a 4abc 0
tâm đường tròn nội tiếp:
ab 0
.
17. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B,C với A Oy, BC b
2
2a
18. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp
ab 0
b2
r
r
b3
4 a 1 1
8a
19. Đồ thị
hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc
a.b 0
1200
3
8a 3b 0
20.
Đồ
thị
hàm
số
có
ba
điểm
cực
trị
cho
A, B,C sao
OAOB
. .OC
c
ab 0
2
b
b 2
c
2a
4a
21. Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: xCT 1 xCT 2 2
b
.
2a
22. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại của đồ thị hàm số: xCD 1 xCD 2 2
b
.
2a
Elephant Math – Thạc sĩ. Phạm Hoài Trung – LH: 0972 611 839
Trang 6