Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kỹ thuật module hoá trong số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.14 KB, 2 trang )

Liên hệ FB thầy VŨ HỒNG QUÝ nhận đáp án chi tiết: fb.com/vuhongquytae (Mob: 0987.222.697)

KỸ THUẬT MODULE HOÁ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN SỐ PHỨC
Biên soạn: Vũ Hồng Quý

PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Cô lập số phức z , z hoặc tích  a  bi  z sang một vế, vế còn lại nhóm lại dưới dạng số phức x  yi và lấy
module hai vế của phương trình. Cụ thể các em xem trong các ví dụ.
 Các bài toán áp dụng: Tìm số phức z , tìm z , tìm bán kính đường tròn biểu diễn số phức w thoả
mãn các điều kiện cho trước.
Ví dụ minh hoạ:
Ví dụ 1. (Đề thử nghiệm 2017). Xét số phức z thoả mãn 1  2i  z 
đây đúng ?
3
A.  z  2 .
2

B. z  2 .

1
.
2

10
10
 2  i   z  2    2 z  1 i 

z
z

Giải: Ta có 1  2i  z 



  z  2    2 z  1 
2

1  5t 2  5 

C. z 

2

10
z

2

10
 2  i . Mệnh đề nào dưới
z

D.

1
3
 z  .
2
2

 z  2    2 z  1 i 

10

z

, 1 . Đặt t  z  0 , khi đó:

1
3
10
 t 4  t 2  2  0  t  1 . Vậy  z  1  . Chọn D.
2
2
2
t

Ví dụ 2. (Đề tham khảo 2018). Cho số phức z  a  bi

 a, b  

thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và

z  1 . Tính P  a  b .

B. P  5 .

A. P  1.

C. P  3 .

D. P  7 .

Giải: Ta có z  2  i  z 1  i   0  z   z  2    z  1 i  z   z  2    z  1 i


 z   z  2   z  1 , 1 . Đặt t  z  0 , khi đó:
2

2

t  1,  l 

1  t 2  6t  5  0  

t  5

2

, suy ra z  5 . Khi đó z   5  2    5  1 i  3  4i  P  7 . Chọn D.

Ví dụ 3. (Đề minh hoạ 2017). Cho các số phức z thoả mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4 .

B. r  5 .

C. r  20 .

D. r  22 .

Giải: Ta có w   3  4i  z  i  w  i   3  4i  z  w  i   3  4i  z  w  i  3  4i . z .
Vậy suy ra w  i  5.4  20  r  20 . Chọn C.
Chú ý : Cho số phức z thoả mãn z  m  n . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w   a  bi  z  c là
một đường tròn có bán kính R  n a 2  b2 . (Đây cũng là công thức tổng quát để áp dụng cho dạng

toán này).

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2020

Trang 1/2


Liên hệ FB thầy VŨ HỒNG QUÝ nhận đáp án chi tiết: fb.com/vuhongquytae (Mob: 0987.222.697)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1.

Cho số phức z  a  bi

 a,



b

thỏa mãn z  1  2i  1  i  z  0 và z  1 . Tính giá trị của

biểu thức P  a  b.
A. P  3 .
Câu 2.

Cho số phức z thoả mãn  3  4i  z 
A. z  1 .

Câu 3.


3
 z 2.
2

3
 z  3.
2

5
 1  i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
z

B. z  5 .

C. z  5 .

D. z  25 .

5
 1  3i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
z
1
1
3
B. z  2 .
C. z  .
D.  z  .
2
2
2


B. z  3 .

Cho số phức z  a  bi,  a, b 
định sai
A. P  z  2 .

Câu 6.

D. P  5 .

Cho số phức z thoả mãn z  1  1  i  z   4  3z  i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.

Câu 5.

C. P  1 .

Cho số phức z thoả mãn  2  i  z 
A.

Câu 4.

B. P  7 .



C. z 

1

.
2

D.

1
3
 z  .
2
2

thoả mãn z  1  2i  z 1  i   0 . Đặt P  a  b . Tìm khẳng

B. P  z  2 .

C. P  2 z  3 .

D. P  2 z  1 .

Cho các số phức z thoả mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

6  8i
 i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
z
5
A. r  40 .
B. r  5 .
C. r  .
2
w


Câu 7.

D. r  10 .

Cho các số phức z thỏa mãn z  i  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  (3  4i) z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó
A. r  4 .

Câu 8.

B. r  5 .

C. r  20 .

Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  1 là
một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I  2; 4  , R  10 . B. I  2; 4  , R  10 .
C. I  2; 4  , R  5 .

Câu 9.

D. r  10 .

D. I  2; 4  , R  5 .

Cho số phức z thỏa mãn z  5 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w   4  2i  z  3i là
một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I  0;3 , R  10 .


B. I  3;0  , R  10 .

Câu 10. Cho z1  0, z2  0 thỏa mãn
A.

1
.
2

B.

C. I  0;3 , R  10 . D. I  3;0  , R  10 .

z
z
2 1
1
 
. Tính giá trị của biểu thức P  1  2 .
z2
z1
z1 z2 z1  z2

2.

C. 2.

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2020

D.


3 2
.
2

Trang 2/2



×