NHANH
NHƯ CHỚP
CHUẨN
CHUẨNBỊBỊ
12/29/19
3
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Con sông nào được xem biểu tượng của nước
Nga?
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Mặt trời thi ca của Nga là ai?
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Liên Bang Nga nằm ở châu lục nào ?
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đây là ai ?
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hiện nay, nền kinh tế LBN lớn thứ mấy
trên thế giới?
2. A.X. Puskin
1. Sông Vôn Ga ga
3. Châu Á+Âu
4. Gagarin
5. Thứ 12
CHỦ ĐỀ: LIÊN BANG NGA
TIẾT 2: KINH TẾ
Quốc Kỳ
Quốc Huy
IV
III
Các ngành kinh tế
•
I
Một số vùng kinh tế quan trọng
•
II
Quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới
•
NỘI DUNG BÀI HỌC
Cả lớp chia 4 nhóm:
- Nhóm 1: Bàn 1, 2 – Dãy trong.
- Nhóm 2: Bàn 3, 4 – Dãy trong.
- Nhóm 3: Bàn 1, 2 – Dãy ngoài.
- Nhóm 4: Bàn 3, 4 – Dãy ngoài.
•Mỗi nhóm cử: + Nhóm trưởng
+ Thư kí
•Nhiệm vụ: Hoàn thành phiếu học tập.
Kết quả: Nhóm có điểm cao nhất => Nhóm chiến thắng
I – QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Hoàn thành phiếu học tập
Quá trình phát triển kinh
LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô
Thời kì đầy khó khăn,
tế
viết
biến động
Thời gian
Nguyên nhân
chính
Đặc điểm
Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc
I – QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Hoàn thành phiếu học tập
Nhiệm vụ: Dán thẻ kiến thức vào phiếu học tập.
Tiêu chí: Mỗi thẻ kiến thức dán đúng vị trí được tính 1 điểm.
I – QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Quá trình phát triển
kinh tế
Thời gian
Nguyên nhân
Thời kì đầy khó khăn,
LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô viết
Trước thập niên 90 (TK XX)
Thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH.
biến động
Thập niên 90 (thế kỉ XX)
Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc
Từ năm 2000 đến nay
Do cơ chế kinh tế cũ tạo ra.
Nhờ chiến lược kinh tế mới.
Đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô
- Liên bang Xô viết tan rã.
- Sản lượng các ngành kinh tế tăng, xuất siêu.
trở thành cường quốc.
- Chính trị, xã hội bất ổn.
chính
Đặc điểm
- Đời sống nhân dân gặp khó khăn.
- Vị thế, vai trò quốc tế suy giảm.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm, sản lượng các ngành
kinh tế giảm.
- Đời sống nhân dân được cải thiện.
- Vị thế ngày càng nâng cao, từng nằm trong nhóm G8.
I – QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga (giá so sánh) giai đoạn 1990 – 2005
II - CÁC NGÀNH KINH TẾ
1. Công nghiệp: là ngành xương sống của nền kinh tế Nga.
Ngành CN nào được coi là mũi
nhọn?
Khai thác dầu khí ở Bắc Cực
Hợp tác Nga – Việt
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CỦA LIÊN BANG NGA
Năm
1995
Sản phẩm
2001
2003
2005
2010
2015
Đứng đầu
Dầu mỏ (triệu tấn)
305,5
340,0
400,0
470,0
511,8
540,7
Than đá (triệu tấn)
270,8
273,4
294,0
298,3
322,9
373,3
Điện (tỉ kWh)
876,0
847,0
883,0
953,0
1038,0
1063,4
Giấy (triệu tấn)
4,0
5,6
6,4
7,5
5,6
8,0
Thép (triệu tấn)
48,0
58,0
60,0
66,3
66,9
71,1
thế giới
HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ TƯ DUY
II - CÁC NGÀNH KINH TẾ
1. Công nghiệp
- Cơ cấu: Đa dạng
- 2 nhóm ngành: + CN truyền thống
+ CN hiện đại
1. Công nghiệp
CƯỜNG QUỐC VŨ TRỤ
CƯỜNG QUỐC NGUYÊN TỬ
THẾ MẠNH QUỐC PHÒNG
2. Dịch vụ
Đường sắt xuyên Xi-bia
Tàu điện ngầm ở Mát – xcơ - va
Đường sắt BAM
Đường bộ
2. Dịch vụ
MÁT–XCƠ–VA
XANH PÊ TÉC BUA
3. Nông nghiệp
Em hãy kể tên các loại
cây trồng, vật nuôi ở LB
Nga và giải thích tại sao?