Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

LOP 4 UNIT 15 LY THUYET BAI TAP DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.46 KB, 12 trang )

Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

PART I: LÝ THUYẾT
I. VOCABULARY
English

Pronunciation

Vietnamese

Tet

/tet/

Tết

New year

/nju: jɜ:(r)/

Năm mới

Children’s Day

/'t∫ildrən‘ s dei/

Tết thiếu nhi

Teacher’s Day



/'ti:t∫ə[r] ‘s dei/

Ngày nhà giáo

Christmas

/'krisməs/

Giáng sinh

Festival

/'festivl/

Lễ hội

Wear

/weə[r]/

Mặc

Decorate

/'dekəreit/

Trang trí

Lucky


/'lʌki/

May mắn

1 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

Money

/'mʌni/

Tiền lì xì

Banh chung

/banh chung/

Bánh chưng

Firework display

/'faiəwɜ:k di'splei/

Bắn pháo hoa


Grandparents

/'grænpeərənts/

Ông, bà

Clothes

/kləʊz/

Quần áo

II. GRAMMAR
1. Khi nào thì hoạt động đó diễn ra.
When is + (festival) ?
It’s on the…
Example:
When is Children’s Day?
It’s on the first of June.
When is Christmas?
It’s on the twenty-fifth of December.

2 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

2. Bạn sẽ làm gì vào ngày lễ.

What do you do at/ on + (festival) ?
I…
Example:
What do you do at Tet?
I make banh chung.
What do you do on the weekend ?
I go to shopping.

PRACTICE
Exercise 1: Complete and read aloud. ( Hoàn thành và đọc to).
1. C_R_STMAS

2. TEA_C_ER’ DAY

3. _HILDREN’ D_Y

4. LU_KY MO_EY

5. _EW YEA_

6. FI_EWO_K

7. _ECOR_TE

8. SHO_PI_G

9. M_K_

Exercise 2:
1. Look and match. ( Nhìn và nối ).

3 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

No.

Sentences

1

Tiếng anh Lớp 4

Opt.

A
The eighth of March.

2

B
The twentieth of November.

3

C
The twenty-fifth of December.

4


The first of June.

4 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

D

Picture


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

5

The first of January.

E

6

The second of September.

F

Your answer:
1.

2.


3.

4.

5.

2. Look and complete. ( Nhìn và hoàn thành ).

5 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

6.


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

1. When is_________________?

2. When is_________________?

It’s on___________________

It’s on___________________

3. When is_________________?

4. When is_________________?

It’s on___________________


It’s on___________________

Exercise 3:
1. Look and write. ( Nhìn và viết ).

1. What does he do at Tet?
_______________________.
6 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

2. What are you doing?
_______________________.


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

3. What do they do at Tet?
_______________________.

7 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

Tiếng anh Lớp 4

4. What does your sister do at Tet?
_______________________.


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4


KEY
Exercise 1: Complete and read aloud. ( Hoàn thành và đọc to).
1. CHRISTMAS

2. TEACHER’ DAY

3. CHILDREN’ DAY

4. LUCKY MONEY

5. NEW YEAR

6. FIREWORK

7. DECORATE

8. SHOPPING

9. MAKE

Exercise 2:
1. Look and match. ( Nhìn và nối ).
No.

Sentences

1

Opt.


A
The eighth of March.

2

B
The twentieth of November.

8 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

Picture


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

3

Tiếng anh Lớp 4

C
The twenty-fifth of December.

4

The first of June.

D

5


The first of January.

E

6

The second of September.

F

9 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

Your answer:
1. C

2. D

3. F

4. B

5. A

6. E


2. Look and complete. ( Nhìn và hoàn thành ).

1. When is the Children’s Day?
It’s on the first of June.

2. When is the New Year?
It’s on the first of January.

3. When is the Teacher’s Day?
It’s on the twentieth of November.

4. When is the Christmas?
It’s on The twenty-fifth of December.

10 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

Tiếng anh Lớp 4

Exercise 3:
1. Look and write. ( Nhìn và viết ).

1. What does he do at Tet?
He wears new clothes.

3. What do they do at Tet?
They give lucky money to children.

11 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

2. What are you doing?
I am watching firework display.

4. What does your sister do at Tet?
My sister makes Banh Chung at Tet


Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS

12 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy

Tiếng anh Lớp 4



×