Các công thức dùng tính các bài toán cơ bản dành cho hs trung bình ôn ngày cuối
STT
Chủ đề
Phản ứng
Công thức tính
1
Este
Phản ứng xà phòng hóa
m Muối = mRCOONa
m Rắn = mRCOONa + mNaOH dư
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
(RCOO)3 R’ + 3NaOH 3RCOONa + C 3 H5 (OH)3 mCB + mNaOH = mxp + m glixerol
2
Chất béo
Phản ứng cháy
n este.2 + 2nO 2 = 2nCO 2 + nH2 O
Cn H2n O2 + (3n-2)/2 O 2 nCO 2 + nH2 O
nCB.6 + 2nO 2 = 2nCO 2 + nH2 O
mCB+ mO 2 = mCO 2 + mH2 O
Cx Hy O6 + O 2 CO2 + H2 O
nH O nCO2
với k là tổng số lk
nCB 2
1 k
Cx Hy O6 + (k-3) H2
nBr2 nH 2 nCB (k 3)
Cx Hy O6 + (k-3) Br2
enzim
3
Cacbohidrat Pứ lên men: C6 H12O6
nO2 = nCO 2
2C2 H5OH 2CO2
mhh + mO 2 = mCO 2 + mH2 O
AgNO3
Pứ tráng bạc: C6 H12O6
2 Ag
Pứ cháy của hh gluco, saccarozo, Tinh bột, xen
4
Amin
mRNH2 + mHCl = m Muối
RNH2 + HCl RNH3 Cl
nN = nHCl
Amin no đơn chức Cn H2n+3 N
Phản ứng cháy:
na min 2nN 2 và C nCO ; so C nCO
H 2nH O
na min
2n 3
1
Cn H 2 n 3 N O2 nCO2
H 2O N 2
nH O
nH O nCO2
2
2
và nO2 nCO2 2
na min 2
2
1,5
5
Amino axit H2 N-R-COOH +HClClH3 N-R-COOH
m Aminoaxit + mHCl = m Muối
nHCl = nN
(H2 N)a-R-COOH +aHCl(ClH3 N)a-R-COOH
m Aminoaxit + mNaOH = m
H2 N-R-COOH + NaOHH2 N-R-COONa+ H2 O
H2 N-R-(COOH)b + bNaOHH2 N-R-(COONa)b+ Muối+mH2 O
nNaOH = nCOOH
H2 O
(H2 N)a-R-(COOH)b + HCl dung dịch Y
n axit = n bazo
Amino axit X
nAminoaxit . b + nHCl = nNaOH
mA.A X + mHCl +mNaOH=mZ+ mH2 O
ddY + c mol NaOH dd Z, mZ = ?
(H2 N)a-R-(COOH)b + NaOH dung dịch Y
n axit = n bazo
Amino axit X
nAminoaxit . a + nNaOH = nHCl
mA.A X + mHCl +mNaOH=mZ+ mH2 O
ddY + c mol HCl dd Z, mZ = ?
6
Peptit
Dùng định luật bảo toàn khối lượng để
n-peptit + nHCl+ (n-1)H2 O Muối
tính
n-peptit + n NaOH Muối + H2 O
7
Đại cương
mMuoi clorua= mKL + 71.nH2
Kim loại + HClMuối + H2
kim loại
(trừ Pb, Cu, Ag, Hg, Au, Pt không tác dụng)
mMuoi sunfat= mKL + 96.nH2
Kim loại + H2 SO4 Muối + H2
Tác dụng
(trừ Pb, Cu, Ag, Hg, Au, Pt không tác dụng)
axit
mMuoi sunfat= mKL + 96.nSO 2
Kim loại + H2 SO4 đặc Muối + SO 2 + H2 O
nH2 SO4 = 2nSO 2 ; nSO 4 tạo muối =
(trừ Au, Pt không tác dụng)
nSO 2
mMuoi nitrat= mKL + 62.α.nkhí
α = (5 – số oxi hóa của N trong khí)
Kim loại + HNO 3 Muối + N 2 /N2 O/NO/NO 2 +
nHNO 3 = 2nNO 2 ; nNO 3 tạo muối =
H2 O
nNO 2
(trừ Au, Pt không tác dụng)
Nếu có NH4 NO 3 thì :
2
2
2
Tác dụng
oxi sau đó
cho hh tác
dụng axit
Kim loại + O2 hh oxit X
Hh oxit X + HCl hh muối Y
mMuoi nitrat= mKL + 62.α.n e nhận+mNH4 NO3
mO mOxit mKL nO
nHCl 2nO
mOxit mKL
16
Kim loại + O2 hh oxit X
Hh oxit X + H2 SO4 hh muối Y
Tác dụng
hh axit
Tác dụng
muối
Nếu hh kim
loại td muối
thì dùng qui
tắc α xét
thứ tự pứ
8
Kim loại
tan trong
nước
Hh kim loại + hh ( HCl + H2 SO4 loãng ) hh muối
Y
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu
56x x
x
64x
Nếu đề cho nFe và nCuSO 4 thì phải xem:
Sau pứ thu được kim loại Cu hoặc Cu và Fe dư
Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 )2 + 2Ag
64x 2x
x
216x
M + H2 O MOH + H2
M2 Ox + H2 O M(OH)x
Hh( Na , Al) cho vào H2 O thì
nNa.1 + nAl .3 = 2nH2
Hh( Ba , Al) cho vào H2 O thì
nBa.2 + nAl .3 = 2nH2
9
Pứ nhiệt
nhôm
10
Bài toán
cho từ từ
HCl vào dd
Na2 CO3 và
NaHCO 3
Bài toán
cho hh
Na2 CO3 và
NaHCO 3
vào dd HCl
Bài toán
CO2 tác
dụng OH-
11
Al + FexOy Al2 O3 + Fe
Hh sau pứ tác dụng NaOH có H2 bay ra suy ra Al
dư
Hh sau pứ tác dụng axit tạo n1 mol H2 ;
tác dụng bazo tạo n2 mol H2
Ban đầu không có khí, HCl dư mới có khí
Na2 CO3 + HCl NaHCO 3 + NaCl
NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H2 O
Có khí bay ra từ đầu:
Na2 CO3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H2 O (1)
NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H2 O(2)
3
OH CO2 HCO (1)
2OH CO2 CO32 H 2O(2)
Khối lượng tăng = 64x – 56x = 8x
m decho
m
mol= x =
M 64 56
Khối lượng tăng = 216x – 64x = 152x
m decho
m
mol= x =
M 216 64
mdd sau pư = mKL + mH2 O -mH2
mdd sau pư = moxit + mH2 O
Vdd sau pứ = VH2O
n Al
1 : Al tan hết và nNa.1 + nAl.3=
nNa
2nH2
n Al
1 thì Al dư lúc đó 4nNa = 2nH2
nNa
n Al
n
2 : Al tan hết; Al 2 thì Al dư
nBa
nBa
Thì nAl dư = n2 / 1,5 ,
nFe = n1 – n2
suy ra nFex Oy bằng bảo toàn ngto Fe
Rồi tính theo yêu cầu đề bài
nHCl nCO2 nCO2 nCO2 nHCl nCO2
3
3
n (nCO2 nHCO ) nCO2
3
3
Gọi x là nHCl pứ (1); y là nHCl pứ (2)
nNa2CO3
x
Thì x+ y = nHCl và
2 y nNaHCO3
T
nOH
nCO2
Nếu sau pứ cho tác dụng Ba(OH)2, Ca(OH)2 thu kết tủa
2
3
Ba CO BaCO3
Bài toán cho CO 2 vào nước vôi trong Ca(OH)2
max khi nCO 2 =nCa(OH)2
min khi nCO 2 =2nCa(OH)2
Bài toán
Al3+ tác
dụng OH-
= mKL + 35,5nHCl + 96nH2 SO4
Từ đó nCO 2 = x/2 + y
2
12
mMuối = moxit X + mHCl – mH2 O
m mKL
mO mOxit mKL nO Oxit
16
nH 2 SO4 nO
mMuối = moxit X + mH2 SO4 – mH2 O
mMuoi = mKL + mCl + mSO 4
Al 3 3OH Al (OH )3 (1)
Al 3 4OH AlO2 H 2 O(2)
khi đó
CO32 (n nOH nCO2 )
1 T 2:
HCO3 (n 2nCO2 nOH )
T 1: pt (1) HCO3 & T 2 : pt (2) CO32
n
T OH khi đó
nAl 3
T 3 : pt (1) n
=3nAl3+
nOH
3
T 4 : pt (2) n 0 :
; max khi nOHmax khi nOH-
=4nAl3+
3 T 4 : n 4nAl3 nOH
13
Lưu ý
14
Hóa môi
trường
Lý thuyết cần nhớ
Thu khí dời nước dùng cho O 2 , CO 2 , N 2 , H2
Thu khí úp bình dùng cho H2 , NH3 , CH4
Thu khí ngửa bình dùng cho khí O 2 ,Cl2 , CO 2 ,
SO 2 …
Mất màu dd Brom: SO 2 , H2 S, C2 H2 , C2 H4
Chiết chất lỏng dùng cho 2 chất lỏng có
độ tan khác nhau
Chưng cất chất lỏng dùng cho 2 chất
lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.
Tác dụng ddAgNO3 /NH3 : C2 H2 tạo vàng
RCHO tạo Ag tr
Gây hiệu ứng nhà kính CO 2 , CH4
Xử lý chất thải dùng nước vôi dư Ca(OH)2
Phản ứng với những chất chứa ion:
CO32 ;S O32 ;S O42 ; CrO42 ;P O43 ; OH ; H
15
Ba(HCO 3 )2
15
Al4 C3 + 12H2 O 4Al(OH)3 + 3CH4
CaC2 + 2H2 O Ca(OH)2 + C2 H2
16
Sơ đồ thí
nghiệm
Điều kiện
17
Chú ý
1-FeCl2 + AgNO 3 tạo 2 kết tủa là AgCl và Ag
2-Fe(NO 3 )2 + HCl có giải phóng khí NO và Fe3+
3-FeCl3 + H2 S sẽ tạo kết tủa S màu vàng
Cùng tồn tại là các chất không được phản ứng với nhau
Các ion không được kết hợp tạo ,, H2 O,HF…
4-S không thể oxi hóa Fe lên Fe3+
5-Nung hợp chất sắt trong không khí sẽ tạo Fe2 O3
6-hhFe2 O 3 , Cu, Al sẽ tan hoàn toàn trong HCl dư (
nFe2 O3 nCu)
7-amino axit ( glyxin, alanin, valin, lysin, a.glutamic)
không tác dụng Cu(OH)2
8-Protein bị đông tụ khi đun nóng và khi ngâm
trong dd NaCl bão hòa
9-CaCO 3 trong CN sx xi măng,thủy tinh,gang,
thép, xoda, vôi, cao su
10-CaO là nguyên liệu sx vật liệu xây dựng, chất
tẩy trắng, sát trùng( clorua vôi)
11-Ca(OH)2 là chất làm khô, sx canxi cacbua
CaC2 , Khử chua cho đất trồng trọt, dùng điều chế
NaOH trong PTN, thuốc thử nhận biết
cacbondioxit
12-CaSO 4 .H2 O Thạch cao nung dùng đúc tượng,
bó bột, trang trí nội thất, phấn viết bảng.
Thạch cao sống dùng sx xi măng
Mưa axit SO 2 , NO 2
Tạo kết tủa với những chất chứa ion:
CO32 ;S O32 ;S O42 ; CrO42 ;P O43 ; OH
Vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa với H2 SO4
và muối HSO 4 CH 3COONa + NaOH
0
CaO ,t c
CH 4 + Na2CO 3
Đk phản ứng xảy ra là sản phẩm phải có
chất kết tủa or bay hơi or H2 O, HF..đli yếu
16-Giảm mùi tanh của cá ta dùng giấm ăn
17-Giảm đau nhức khi bị kiến đốt ta
dùng vôi tôi
18.Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt
trong lò phản ứng hạt nhân
19-Cs chế tạo tế bào quang điện
20- Muối Na2 CO3 là nguyên liệu trong CN
sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt, chất
tẩy rửa
21- Dd Na2 CO3 dùng tẩy sạch vết mỡ bám
trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim
loại.
22-NaHCO 3 dùng trong y học, công
nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải
khát…
23-Be làm chất phụ gia chế tạo hợp kim
có tình đàn hồi cao, bền chắc, không bị
ăn mòn
24-Mg dùng chế tạo hợp kim cứng, nhẹ,
bền dùng chế tạo máy bay, tên lửa, ô
tô…ngoài ra còn dùng tổng hợp nhiều
chất hữu cơ. Trộn với chất oxi hóa chế
tạo chất chiếu sáng ban đêm
25-Ca dùng làm chất khử tách O, S ra
khỏi thép, làm khô một số chất hữu cơ
13-Al làm vật liệu chế tạo mày bay, ô tô, tên lửa,
tàu vũ trụ
Trang trí nội thất, thiết bị trao đổi nhiệt, đun nấu
Chế tạo hỗn hợp tecmit( hh bột Al và Fe2 O3 ) để
hàn gắn đường ray
26- CrO3 chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi
14-Phèn chua: K 2 SO4 .Al2 (SO 4 )3 .24H2 O
Phèn chua dùng trong ngành thuộc da,Công
nghiệp giấy( làm giấy không thấm nước).
Chất cầm màu trong CN dệt vải và chất làm trong
nước đục.
15- Boxit: Al2 O3 .2H2 O nguyên liệu sx nhôm
27-Muối cromat CrO42 có màu vàng,
bền trong mt bazo
Muối đicromat Cr2O72 có màu da cam,
bền trong mt axit
QUẶNG CANXI-MAGIE
Đá vôi, đá hoa,đá phấn: CaCO 3
Quặng đôlômit CaCO 3 .MgCO 3 ( Đá bạch vân)
Florit: CaF2
Apatit: Ca5 F(PO 4 )3 hay 3Ca3 (PO 4 )2 .CaF2
Photphorit: Ca3 (PO 4 )2
Cacnalit: KCl.MgCl2 .6H2 O
QUẶNG SẮT
QUẶNG NHÔM
Boxit: Al2 O3 .nH2 O
Criolit: Na3 AlF6 hay AlF3 .3NaF
Cao lanh: Al2 O 3 .2SiO2 .2H2 O
Mica: K2 O.Al2 O3 .6SiO 2 .2H2 O
Corindon ( tinh thể Al2 O3 )
Rubi, Saphia…
QUẶNG DÙNG SX PHÂN KALI
Sivinit: KCl.NaCl
Emeri: Al2 O3 dạng khan dùng làm đá mài
Corindon ( tinh thể Al2 O3 ) ngọc thạch rất cứng.
Rubi (ngọc màu đỏ) Al2 O3 có lẫn Cr2 O3
Saphia ( ngọc màu xanh) Al2 O3 có lẫn TiO2 và Fe3 O4
Quặng
hóa rất mạnh.
Một số chất như S, P, C, NH3 ,C2 H5 OH..bốc
cháy khi tiếp xúc với CrO3
CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo
hỗn hợp 2 axit, 2 axit này không tách rời ở
dạng tự do
28- Cho axit vào muối cromat CrO42 từ
màu vàng chuyển sang da cam
29- Cho bazo vào đicromat Cr2O72 từ
màu da cam chuyển sang vàng
Hematit đỏ: Fe2O3 khan
Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
Mahetit: Fe3O4
MỘT SỐ QUẶNG KHÁC
Xiderit: FeCO3
Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Pirit đồng : CuFeS2
Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều
chế H2SO4)
Phân bón
Phân đạm ( chứa N)
Độ dinh dưỡng %N
Phân Urê:CO(NH2 )2 chứa 46.67%N
Phân amoni nitrat NH4 NO 3 (đạm 2 lá)
Phân amoni clorua NH4 Cl
Phân amoni sunfat (NH4 )SO4 (đạm 1 lá)
Phân đạm khi bón làm chua đất
Phân lân ( chứa P) dùng khử chua
Độ dinh dưỡng % P2 O 5
Phân lân tự nhiên Ca3 (PO4 )2
Phân supe phôphat kép Ca(H2 PO4 )2
Phân supe phôphat đơn Ca(H2 PO4 )2 và CaSO4
Phân kali ( chứa K)
Độ dinh dưỡng % K 2 O
Chủ yếu là KCl và K 2 CO3 , K2 SO4
PHÂN PHỨC HỢP:
PHÂN HỖN HỢP
Phân
hỗn
hợp:
chứa 3 nguyên tố N,P,K
được tổng hợp trực tiếp bằng tương tác hóa học
=>gọi
là
phân
NPK
Phân NPK, chứa {NH4 NO 3 , (NH4 )2 HPO 4 và KCl}.
Phân amophot, chứa {NH4 H2 PO4 và (NH4 )2 HPO 4 } Phân NPK là hỗn hợp của các muối:
(NH4)2HPO4 và KNO3