Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Tiết 1: Bài 1- Máy tính và chơng trình máy tính (tiết1)
Ngày soạn: 22/08/2009
I/ Mục tiêu:
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Thay cho việc kiểm tra bài cũ kiểm tra sách vở của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào
GV yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK
?Em hãy nêu những công việc máy tính
có thể trợ giúp con ngời trong cuộc sống?
?Để máy tính có thể thực hiện một công
việc theo mong muốn của mình, công ng-
ời phải làm nh thế nào?
?Em hãy cho 1 vài ví dụ
KL: Để chỉ dẫn máy tính thực hiện một
công việc nào đó, cong ngời đa cho máy
tính một hoặc nhiều lệnh, máy tính sẽ lần
lợt thực hiện các lệnh đó.
HS đọc bài
HS thảo luận và trả lời
Để máy tính có thể thực hiện một công
việc theo mong muốn của mình, ngời phải
đa ra những chỉ dẫn thích hợp cho máy.
VD: Khi nháy đúp chuột lên biểu tợng
phần mềm trên màn hình.
VD2: Khi ta gõ 1 phím bất kỳ trên bàn
phím
Vd3: Khi sao chép một phần văn bản từ vị
trí này sang vị trí khác .
Nh vậy ta đã cho máy tính những chỉ dẫn,
nói cách khác, đã ra lệnh cho máy tính
khởi động phần mềm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ Rô - bốt nhặc rác
GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
?Để Rô bốt hoàn thành công việc nhặt rác
cần thực hiện theo các lệnh nào?
HS đọc bài
1. Tiến 2 bớc
2. Quay trái tiến 1 bớc
3. Nhặt rác
4. Quay phải, tiến 3 bớc
5. Quay trái, tiến 2 bớc
6. Bỏ rác vào thùng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu viết chơng trình- ra lệnh cho máy tính làm việc
Gv yêu cầu HS đọc mục 3 SGK HS đọc bài
GV: Trần Thế Thoại 1 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
?Để điều khiển máy tính làm việc chúng
ta phải làm thế nào?
?Chơng trình máy tính là gì?
?Máy tính thực hiện các lệnh trong chơng
trình nh thế nào?
GV yêu cầu HS tìm hiểu H2 SGK, ví dụ
về chơng trình
Tại sao cần phải viết chơng trình?
Để điều khiển máy tính làm việc chúng ta
phải viết chơng trình máy tính.
Chơng trình máy tính là một dãy các
lệnhmà máy tính có thể hiểu và thực hiện
đợc.
Máy tính thực hiện các lệnh trong chơng
trình một cách tuần tự, nghĩa là thực hiện
xong một lệnh sẽ thực hiện lệnh tiếp theo,
từ lệnh đầu tiên đến lệnh cuối cùng.
HS tìm hiểu và thảo luận.
Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính, Vì thế việc viết nhiều lệnh
và tập hợp lại trong một chơng trình giúp
con ngời điều khiển máy tính một cách
đơn giản và hiệu quả hơn.
IV/ Củng cố bài:
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
Làm bài tập 1,2 SGK
Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc mục 4
Tiết 2: Bài 1- Máy tính và chơng trình máy tính
Ngày soạn: 22/08/2009
I/ Mục tiêu:
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
3. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án.
4. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu chơng trình và ngôn ngữ lập trình
? Con ngời muốn trao đổi thông tin cho nhau biết
thì làm nh thế nào?
GV. Con ngời muốn trao đổi thông tin với nhau
thì phải sử dụng ngôn ngữ.
Máy tính cũng vậy để con ngời trao đổi đợc
thông tin với máy tính thì phải thông qua loại
ngôn ngữ bao gồm các dãy bít (dãy các số chỉ
bao gồm 0 và 1) ngôn ngữ đó đợc gọi là ngôn
HS: trả lời
GV: Trần Thế Thoại 2 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
ngữ máy
? Ngôn ngữ máy là gì?
? Máy tính có hiểu đợc tiếng việt không?
Khi máy tính mới xuất hiện các chơng trình đầu
tiên đợc viết dới dạng ngôn ngữ máy (gồm các
dãy bít) Tuy nhiên viết chơng trình bằng ngôn
ngữ này rất khó và mất nhiều thời gian bởi vì các
câu lệnh viết dới dãy bít khác xa với ngôn ngữ tự
nhiên nên khó nhớ và khó sử dụng. Vì vậy ngời ta
mong muốn có thể sử dụng đợccác từ có nghĩa dễ
nhớ, dễ nhớ để viết lệnh thay cho ngôn ngữ máy.
Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ sử dụng để viết
chơng trình máy tính.
Tuy nhiên khi viết chơng trình thì máy tính cũng
cha thể hiểu đợc vì chơng trình đợc viết bằng
ngôn ngữ lập trình mà phải chuyển đổi sang ngôn
ngữ máy thì máy tính mới hiểu đợc chơng trình
dùng để chuyển đổi chơng trình viết bằng ngôn
ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy đợc gọi là ch-
ơng trình dịch.
? Để tạo ra chơng trình bao gồm những bớc nào?
GV: Chốt lại vấn đề
Để tạo ra chơng trình máy tính thực chất gồm hai
bớc:
B1. Viết chơng trình bằng ngôn ngữ lập trình
B2. Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy để
máy tính hiểu đợc
GV giới thiệu về một số ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ dành
riêng cho máy tính bao gồm các
dãy bít .
HS. Trả lời
HS: trả lời
IV. Cũng cố bài học:
Giáo viên hệ thống lại kiến thức bài học giúp học sinh nắm rõ kiến thức bài học.
Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 3,4 sgk và đọc trớc bài 2.
Tiết 3: Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
Ngày soạn: 15/09/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Học sinh biết thế nào là lập trình.
+ Làm quen với chơng trình Pascal Turbo Pascal đơn giản đầu tiên
+ Làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal
+ Nhận biết một số từ khoá và cấu trúc chung của chơng trình Pascal.
- Kĩ năng:
GV: Trần Thế Thoại 3 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Phơng pháp và phơng tiện:
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Chơng trình dịch làm gì?
(Chơng trình dịch là chơng trình có vai trò chuyển đổi chơng trình viết bằng
ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy)
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chơng trình
GV giới thiệu ví dụ 1 SGK
GV treo H6 lên bảng
Chơng trình trên đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Kết quả chạy chơng trình là dòng chữ Chào cac
ban đợc in trên màn hình.
?Chơng trình trên gồm mấy dòng lệnh
Chơng trình trên gồm năm dòng lệnh
Mỗi lệnh gồm các cụm từ khác nhau đợc tạo từ
các chữ cái. Trong thực tế có những chơng trình
có thể có đến hàng nghìn hoặc thậm chí hàng triệu
dòng lệnh.
HS theo dõi
HS quan sát
HS trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Giống nh những ngôn ngữ tự nhiên, ngôn ngữ lập
trình có các ký tự, quy tắc để ghép một ký tự
thành một ký tự có nghĩa (từ khoá), ghép các từ
thành một câu lệnh.
?Ngôn ngữ lập trình là gì?
GVKL: Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký
hiệu và quy tắc sao cho có thể viết đợc các lệnh
tạo thành một chơng trình hoàn chỉnh và chạy đ-
HS lắng nghe và ghi chép.
HS trả lời câu hỏi.
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp
các ký hiệu và quy tắc sao cho
có thể viết đợc các lệnh tạo
thành một chơng trình hoàn
GV: Trần Thế Thoại 4 Năm học: 2009 - 2010
Program CTDau tien
Uses crt;
Begin
Writeln(chao cac ban);
end.
lLệnh
khai
báo tên
chương
trình
Lệnh in ra màn hình dòng chữ chao cac
ban
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
ợc trên máy tính.
* Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần cơ
bản nào?
Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần cơ
bản sau:
- Bảng chữ cái: Gồm bảng chữ ccái tiếng
Anh và một số ký hiệu khác nh dấu phép
toán (+,-,*,/,..) dấu mở ngoặc, đóng ngoặc,
dấu nháy,..
- Các quy tắc: Cách viết (cú pháp) và ý nghĩa
của chúng, cách bố trí câu lệnh thành một
chơng trình.
chỉnh và chạy đợc trên máy
tính.
HS quan sát ví dụ 1 và trả lời
câu hỏi.
- Bảng chữ cái
- Các quy tắc
Hoạt động 3: Tìm hiểu từ khoá và tên
Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ
dành riêng, ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ
lập trình quy định, không đợc dùng các từ khoá
này cho bất kỳ mục đích nào.
a) Từ khoá: Program, uses, begin, end,..
Trong đó:
- Program: Khai báo chơng trình
- Uses: Khai báo các th viện
- Begin và end: Lệnh bắt đầu và kết thúc chơng
trình.
GV cho HS quan sát H6 SGK
b) Sử dụng tên trong chơng trình:
Quy tắc đặt tên nh sau:
- Tên khác nhau ứng với những đại lợng khác
nhau
- Tên không đợc trùng với từ khoá
VD: Tên CT_Dau_tien dùng để đặt tên cho ch-
ơng trình.
* Chú ý: Tên không quá 127 ký tự bao gồm chữ
số, chữ cái, dấu gạch dới phải bắt đầu bằng dấu
gạch dới hoặc chữ cái.
HS lắng nghe
HS theo dõi và ghi chép
HS theo dõi và ghi chép
IV/ Củng cố: Làm bài tập 4 SGK
Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1,2,3 SGK và đọc trớc mục 4.
Tiết 4: Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (tiếp)
Ngày soạn: 22/09/2009
I/ Mục tiêu:
GV: Trần Thế Thoại 5 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
- Kiến thức:
+ Làm quen với chơng trình Pascal Turbo Pascal đơn giản đầu tiên
+ Làm quen với ngôn ngữ lập trình Pascal
+ Nhận biết một số từ khoá và cấu trúc chung của chơng trình Pascal.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Phơng pháp và phơng tiện:
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn
ngữ Pascal?
A) a; B) Tamgiac C) 8a; D) Tam giac
E) beginprogram F) end; G) b1; H) abc
(Tên hợp lệ là: A, B, G, H)
2.Bài mới: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình (tiếp)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của
chơng trình
GV nhắc lại ví dụ 1 (H.6 ) SGK
GV chỉ rõ từng dòng lệnh và nói rõ tác dụng
của từng dòng lệnh đó.
Nhận xét về cấu trúc chơng trình
+ Phần khai gồm 2 dòng lệnh khai báo tên
chơng trình là CT_dau_tien với từ khoá
Program và khai báo th viên crt với từ khoá
uses.
+ Phần thân rất đơn giản chỉ gồm các từ khoá
begin và end cho biết điểm bắt đầu và kết
thúc thân chơng trình. Phần thân chỉ gồm
một câu lệnh thực sự là Writeln( 'chao cac
ban') để in ra màn hình chào các bạn
?Cấu chung của một chơng trình gồm những
phần chính nào?
GV kết luận:
Cấu trúc chơng trình gồm 2 phần:
- Phần khai báo:
+ Khai báo tên chơng trình
+ Khai báo các th viện.
- Phần thân: Gồm các câu lệnh mà máy
cần thực hiện.
Chú ý: Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên nếu có phần khai báo
thì nó phải đợc đặt trớc phần thân chơng
trình.
HS quan sát và lắng nghe
Cấu trúc chơng trình gồm 2 phần:
- Phần khai báo
- Phần thân
GV: Trần Thế Thoại 6 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
+ Phần thân bắt buộc phải có
Hoạt đông2: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Phần này dạy trên máy tính, có máy chiếu để
học sinh theo dõi.
GV: Trong phần này ta làm quen với một
ngôn ngữ lập trình cụ thể, ngôn ngữ lập trình
Pascal.
GV chuẩn bị bài mẫu sẵn, thực hiện các thao
tác giống nh hình 8,9,10 SGK
* Các thao tác viết và chạy một chơng trình
trong môi trờng Turbo Pascal:
- Soạn thảo chơng trình
- Kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp lệnh:
Alt+F9.
- Chạy chơng trình: Ctrl + F9
- Đọc thông báo hoặc kết quả trên màn
hình.
GV làm mẫu trên máy
GV gọi HS lên bảng thao tác
HS nêu nhận xét và rút ra các thao tác viết và
chạy chơng trình cụ thể.
HS lắng nghe và ghi chép
HS quan sát
HS lên bảng thực hiện.
Hoạt động 3: Bài tập củng cố
GV cho HS làm bài tập: In ra màn hình 5
điều Bác Hồ dạy.
GV gọi HS lên thực hiên máy
Các nhóm xem kết quả và rút sa nhận xét.
HS thực hiện trên máy
Program vd;
uses crt;
begin
Writeln(nam dieu bac ho day);
Writeln(1.yeu to quoc yeu dong
bao);
Writeln(2.hoc tap tot lao dong tot);
Writeln(3.Doan ket tot ky luat tot);
Writeln(4.Giu gin ve sinh that tot);
Writeln(Khiem ton, that tha, dung
cam);
End.
IV/ Củng cố và dặn dò:
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm câu hỏi và bài tập
- Đọc trớc bài thực hành 1 SGK
Tiết 5: Bài thực hành 1 - Làm quen với Turbo Pascal
Ngày soạn: 23/09/2009
I/ Mục tiêu:
GV: Trần Thế Thoại 7 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
- Kiến thức:
+ Thực hiện các thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo
TP.
+ Thực hiện đợc các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh.
+ Soạn thảo một chơng trình Pascal đơn giản.
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự quy định phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Ph ơng pháp và ph ơng tiện :
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, HD thực hành trên máy.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:Hãy cho biết các thành phần chính trong cấu trúc của chơng
trình?
2.Bài mới: BTH1 - Làm quen với Turbo Pascal
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm quen với việc khởi động
và thoát khỏi Turbo Pascal.
a) Khởi động Turbo Pascal bằng 1 trong 2 cách
sau:
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tơng
C2: Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe
GV hớng dẫn và làm mẫu 2 cách khởi động để
HS quan sát.
GV gọi HS lên bảng thực hiện.
b) Quan sát màn hình của Turbo Pascal
c) GV cho HS biết thanh bảng chọn, tên chơng
trình, các dòng lệnh.
d) Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để di
chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
GV làm mẫu HS quan sát
GV yêu cầu HS thực hành trên máy
e) Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn
f) Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn
g) Sử dụng các phím mũi tên lên, xuống để di
chuyển các lệnh trong bảng chọn.
h) Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi TP.
GV làm mẫu HS quan sát.
HS quan sát GV làm mẫu và thực
hành trên máy.
Các nhóm thảo luận và so sánh
cách thực hiện.
HS quan sát trên máy và nhận xét.
HS quan sát trên máy.
HS thực hành trên máy.
HS thực hành trên máy.
GV: Trần Thế Thoại 8 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Hoạt động 2: Soạn thảo, lu một chơng trình
đơn giản.
GV yêu cầu HS thực hành trên máy
a) Khởi động lại Turbo Pascal và gõ các dòng
lệnh dới đây.
Program CTDT;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(Chao cac ban);
Writeln(Toi la Turbo Pascal);
End.
* Trong quá trình gõ GV yêu cầu HS gõ đúng,
không để sai sót các dấu (), (;), (.) Trong các
lệnh
Sử dụng phím Enter để xuống dòng mới, phím
Delete hoặc BackSpace để xoá.
Câu lệnh uses crt đợc dùng để khai báo th viện
b) Gv hớng dẫn HS cách lu chơng trình
Nhấn phím F2 hoặc File ->Save để lu chơng
trình. Khi hộp thoại hiện ra gõ tên vào ô Save
file as và nhấn Enter hoặc nháy OK
(đuôi ngầm định là .Pas).
Gv làm mẫu HS quan sát
Các nhóm thực hành trên máy
HS quan sát và thực hành lu ch-
ơng trình vừa soạn thảo.
Các nhóm trao đổi kinh nghiệm
cho nhau.
Hoạt động 3: Củng cố bài
GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc đã thực hiện
- Khởi động Turbo Pascal
- Soạn thảo chơng trình
- Turbo Pascal. không phân biệt chữ hoa và
chữ thờng.
- Các từ khoá: Program, Begin, end, Uses,..
- Lệnh kết thúc chơng trình là End.
- Dấu (;) đợc dùng để phân cách các lệnh.
- Lệnh Writeln in thông tin ra màn hình và
đa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
* Đọc phần đọc thêm
HS trả lời câu hỏi.
HS lắng nghe và ghi chép.
Hoạt động 4: GV yêu cầu HS tắt máy và dọn
dẹp phòng máy.
GV nhận xét tiết thực hành
HS thực hành trên máy
Hớng dẫn về nhà: Chuẩn bị một số bài tập để tiết sau thực hành.
Tiết 6: Bài thực hành 1 - Làm quen với Turbo Pascal (tiếp)
Ngày soạn: 26/09/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
GV: Trần Thế Thoại 9 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
+ Biết sọan thảo một chơng trình Pascal đơn giản.
+ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
+ Biết sự quy định phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
- Kĩ năng:
+ Biết soạn thảo một chơng trình Turbo Pascal đơn giản.
+ Biết chạy một chơng trình cụ thể trong môi trờng lập trình Turbo Pascal.
II/ Ph ơng pháp và ph ơng tiện :
- Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, HD thực hành trên máy.
- Phơng tiện: Máy tính, máy chiếu.
III/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Để khởi động TP ta làm nh thế nào?
2.Bài mới: BTH1- Làm quen với Turbo Pascal (tiếp)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động TP, mở chơng trình,
dịch và chạy một chơng trình đơn giản
?Để mở chơng trình CT1 đã lu trớc đó ta làm nh
thế nào?
GV: File ->Open-> chọn tệp cần mở và nháy Open.
GV yêu cầu HS thực hiện trên máy
?Để dịch chơng trình ta làm thế nào?
GV: Để dịch chơng trình ta ấn tổ hợp phím
Alt+F9.
Nếu có lỗi chơng trình sẽ báo lỗi các em sửa lỗi,
nếu hết lỗi màn hình hiện ra nh hình 14 SGK
+ Để chạy chơng trình ta làm nh thế nào?
Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp phím Ctrl + F9
GV hớng dẫn HS ấn phím Alt+ F5 để xem kết quả.
Quan sát kết quả xong ấn phím Enter để trở về màn
hình soạn thảo.
* GV hớng dẫn HS thay các cụm từ Chao cac ban
và Toi la Turbo Pascal bằng cụm từ khác.
HS trả lời
File/ Open
HS thực hiện trên máy
Để dịch chơng trình ta ấn tổ hợp
phím Alt + F9
HS sửa lỗi
Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp
phím Ctrl + F9
HS quan sát kết quả trên máy.
HS thực hiện trên máy.
Hoạt động 2: Chỉnh sửa chơng trình và nhận
biết một số lỗi.
a) GV yêu cầu HS xóa dòng lệnh Begin, dịch ch-
ơng trình và quan sát thông báo lỗi nh hình 16 SGK
Lỗi trên là lỗi 36 Thiếu Begin
b) Nhấn phím bất kỳ và gõ lại lệnh Begin nh cũ.
Xoá dấu chấm sau chũ End.
Dịch chơng trình và quan sát thông báo lỗi nh hình
17 SGK.
Lỗi trên là lỗi 10 Không tìm thấy kết thúc tệp
Lu ý: - Dấu chấm phẩy dùng để ngăn cách các lệnh
trong TP, sau câu lệnh ngay trớc từ khoá end không
HS thực hiện xoá lệnh Begin và
quan sát thông báo lỗi.
HS thực hiện trên máy các nhóm
thảo luận
GV: Trần Thế Thoại 10 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
cần đặt dấu chấm phẩy (;)
- Từ khoá end kết thúc phần thân chơng trình luôn
có một dấu chấm (.) đi kèm.
c) Nhấn Alt+ X để thoát khỏi TP, nhng không luu
các chỉnh sửa.
(Nếu có thời gian yêu cầu HS thay đổi giữa cách
viết thờng và cách viết hoa của từ khoá để thấy đợc
TP không phân biệt chữ hoa và chữ thờng.
Cho HS thay lệnh Write bằng lệnh Writeln (hoặc
ngợc lại) và quan sát để nhận thấy sự khác biệt
giữa 2 lệnh này
Các nhóm thực hành trên máy
IV/ Củng cố:
- GV yêu cầu HS đọc phần tổng kết.
- Đọc phần đọc thêm
Nhận xét giờ thực hành, chấm điểm cho các nhóm
GV yêu cầu HS tắt máy.
Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc bài 3 SGK
Tiết 7: Chơng trình máy tính và dữ liệu
Ngày soạn: 04110/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
+ Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu.
- Kĩ năng:
+ Biết chuyển công thức toán học sang biểu diễn Pascal và ngợc lại.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1) Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, tranh ảnh.
2) Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGK
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Để dịch và chạy chơng trình ta làm nh thế nào?
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu
VD1: ở môn Văn- Tiếng việt có thể tiến hành phân
tích, phát biểu cảm nghĩ về bài văn, bài thơ nào đó.
Nhng ở môn Toán thì ta thờng tính toán bằng các
phép cộng trừ, nhân, chia, với các con số.
VD2: ở lớp trớc chúng ta đã làm quen với kiểu dữ
liệu số và dữ liệu văn bản trong Excel.
?Qua 2 ví dụ trên HS đa ra kết luận.
GVKL: Các ngôn ngữ lập trình thờng phân chia
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
HS lắng nghe
Đối với các dữ liệu khác nhau ng-
ời ta thờng thực hiện các phép xử
GV: Trần Thế Thoại 11 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
dữ liệu cần xử lý theo các kiểu khác nhau, với các
phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu
đó.
Gv cho HS quan sát H18 SGK
* Một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất
+ Số nguyên: VD số HS của một lớp, số sách trong
th viện.
+ Số thực: Ví dụ Chiều cao của bạn bình, điểm
trung bình môn toán.
+ Xâu ký tự: VD Chao cac ban
GV yêu cầu HS lấy một vài ví dụ về 3 kiểu dữ liệu
ở trên.
* Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập
trình Pascal.
Tên kiểu Phạm vi giá trị
Integer
Số nguyên trong khoảng-2
15
đến 2
15
-
1
Real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9 x 10
-39
đến 1,7x10
38
và
số 0
Char Một ký tự trong bảng chữ cái
String Xâu kí tự, tối đa gồm 255 ký tự.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu
kiểu số.
GV treo bảng 2 SGK
?Nhìn vào bảng 2 em hãy cho biết sự khác nhau
giữa ký hiệu phép toán trong toán học và trong
Pascal.
* Các ký hiệu của các phép toán số học trong ngôn
ngữ Pascal.
Ký
hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
+ Cộng Số nguyên, số thực
- Trừ Số nguyên, số thực
* Nhân Số nguyên, số thực
/ Chia Số nguyên, số thực
div
Chia lấy phần
nguyên
Số nguyên
Mod Chai lấy phần d Số nguyên
ví dụ: Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
phần d.
5 div 2 = ? (2)
5 mod 2 =? (1)
GV yêu cầu HS làm 2 ví dụ trên
Ví dụ 2: Chuyển biểu thức sau sang cách viết trong
Pascal.
lý khác nhau.
HS quan sát H18
HS lấy 1 vài ví dụ
HS quan sát và ghi chép vào vở
2. Các phép toán với dữ liệu
kiểu số
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
HS ghi chép vào vở
HS đọc kết quả
GV: Trần Thế Thoại 12 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
1) a x b c +d sang Pascal a*b - c +d
2)
2
)2(
53
5
+
+
+
+
x
b
y
a
x
Sang Pascal
(x+5)/(a+3) y/ (b+5)*(x+2)*(x+2)
Gv yêu cầu HS thực hiện
* Các phép toán đợc thực hiện theo thứ tự u tiên
- Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc
tiên.
- Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên,
phép chia lấy phần dđợc thực hiện trớc.
-Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện từ trái sang
phải.
HS thực hiện ví dụ
Lắng nghe và ghi chép
V/ Củng cố bài:
GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm dữ liệu, làm bài tập 4 SGK
Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1->7 SGK
Đọc trớc mục 3,4.
Tiết 8: Chơng trình máy tính và dữ liệu (tiếp)
Ngày soạn: 07/10/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết đợc các phép toán, phép so sánh cơ bản với dữ liệu số.
+ Biết đợc khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy.
- Kĩ năng:
+ Biết xác định kết quả của phép so sánh.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, tranh ảnh.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGK
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Viết biểu thức toán dới đây bằng các ký hiệu trong Pascal.
a)
)2(
5
1
+
b
a
x
b) (a
2
+b)(1+c)
3
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh
Ngoài các phép toán số học, ta còn thờng so sánh
các số.
Các ký hiệu dới đây đợc sử dụng để ký hiệu các
phép so sánh.
Ký
hiệu
Phép so sánh Ví dụ
=
bằng
5 = 5
GV: Trần Thế Thoại 13 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
<
Nhỏ hơn
3 <5
>
Lớn hơn
6 > 4
Khác
5
6
Nhỏ hơn hoặc bằng
5
6
Lớn hơn hoặc bằng
9
6
Gv yêu cầu HS điền vào bảng trên và lấy ví dụ
* Kết quả của phép so sánh có thẻ là đúng hoặc
sai.
Ví dụ:
a) 5 x 2 = 9 ; b) 15+7 > 20-3; c) 5 +x
10
Em hãy cho biết các phép so sánh trên đúng hay
sai.
* Khi viết chơng trình, để so sánh chúng ta sử
dụng các ký hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định.
* Phép toán, phép so sánh có thể khác nhau tuỳ
theo từng ngôn ngữ.
* Bảng dới đây cho thấy ký hiệu của các phép so
sánh trong ngôn ngữ Pascal.
Ký hiệu
trong Pascal
Phép so sánh
Ký hiệu toán
học
=
bằng
=
<>
Khác
<
Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
>
Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc bằng
?Cách viết trong Pascal và cách viết trong toán học
có khác nhau không?
HS đứng tại chổ thực hiện.
Biểu thức a) sai (10=9)
Biểu thức b) đúng (22>17)
Biểu thức c) đúng hoặc sai là phụ
thuộc vào giá trị của x.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu giao tiếp ngời Máy
tính
Khi chạy chơng trình giải quyết một bài toán,
máy tính có thể yêu cầu ngời dùng nhập các
thông tin cần thiết và chơng trình sẽ đa ra kết
quả sau khi xử lý, tính toán. Quá trình trao đổi
dữ liệu hai chiều giữa ngời và máy nh vậy gọi là
giao tiếp hoặc tơng tác ngời máy.
a) Thông báo kết quả tính toán
vd: Câu lệnh Write (Dien tich hinh tron la, X);
In kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình
GV yêu cầu HS quan sát H19 SGK
b) Nhập dữ liệu
Hai câu lệnh dới đây sẽ cho kết quả nh H20 SGK
Write (Ban hay nhap nam sinh:);
Read (NS);
HS lắng nghe, ghi chép.
Quan sát H19 SGK
Quan sát H20
GV: Trần Thế Thoại 14 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
HS quan sát KQ H20
c) Tạm ngừng chơng trình: Đọc SGK
Delay();
Readln;
d) Hộp thoại: Đọc SGK
V/ Củng cố:
- Đọc phần ghi nhớ SGK
- HS nhắc lại lý thuyết, Gv củng cố thêm
- Làm bài tập 6 SGK
Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập còn lại SGK - Đọc trớc bài thực hành 2
Tiết 9: Bài thực hành 2
Viết chơng trình để tính toán
Ngày soạn: 10/10/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal.
+ Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
- Kĩ năng:
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức TP chính xác.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, phòng máy, chia nhóm HS.
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGK
IV/ Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Thế nào là quá trình tơng tác ngời máy?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết thực
hành
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 1
Luyện gõ các biểu thức số học trong chơng trình
Pascal.
a) Viết các biểu thức toán học sau đây dới dạng biểu
thức trong Pascal.
a) 15x 4 30 +12 c)
)13(
)210(
2
+
+
b)
15
18
13
510
+
+
+
d)
)13(
24)210(
2
+
+
GV chia nhóm HS và yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
GV gợi ý: Chỉ đợc dùng dấu ngoặc đơn để nhóm các
phép toán.
Gọi HS nhận xét.
HS lắng nghe
HS lên bảng thực hiện
a) 15*4-30+12
b) (10+5)/(3+1)- 18/(5+1)
c) (10+2)*(10+2)/(3+1)
d) ((10+2)*(10+2) -24)/(3+1)
GV: Trần Thế Thoại 15 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Hoạt động 3: b) GV yêu cầu HS khởi động TP và gõ
chơng trình sau để tính giá trị các biểu thức trên:
Begin
Writeln(15*4-30 +12=, 15*4-30 +12);
Writeln ((10+5)/(3+1)- 18/(5+1)=, (10+5)/(3+1)- 18/(5+1));
Writeln ((10+2)*(10+2)/(3+1)=, (10+2)*(10+2)/(3+1));
Writeln(((10+2)*(10+2) -24)/(3+1)=, ((10+2)*(10+2) -24)/(3+1));
readln;
End.
GV yêu cầu HS gõ chính xác đối chiếu với nội dung in
trong SGK để chỉnh sửa chơng trình nếu có.
GV các biểu thức ở câu b) chính là các biểu thức toán
học ở câu a.
Hoạt động 4: c) Lu chơng trình với tên CT2.pas dịch,
chạy chơng trình và kiểm tra kết quả nhận đợc trên
màn hình.
GV yêu cầu HS thực hiện trên máy
Em có nhận xét gì về kết quả trên màn hình?
GV: Hai dãy giống nhau gồm số và ký hiệu phép toán,
nếu đặt trong dấu nháy đơn thì TP hiểu đó là xâu ký tự
và lệnh Write sẽ hiển thị xâu ký tự ra màn hình. Nhng
nếu không đặt trong cặp dấu nháy đơn thì TP coi đó là
một biểu thức và lệnh Write sẽ hiển thị kết quả của
biểu thức.
Đây là một ví dụ về kiểu dữ liệu khác nhau thì cách xử
lý dữ liệu khác nhau.
Sự kết hợp giữa hiển thị dữ liệu xâu và kết quả biểu
thức ở đây tạo thuận lợi cho ngời dùng theo dõi kết
quả tính toán.
* GV yêu cầu HS kiểm tra kết quả tính toán đối chiếu
với kết quả trên màn hình.
? Nhìn vào chơng trình trên có nhận xét gì?
* GV yêu cầu HS lu lại.
HS thực hành trên máy
HS các nhóm thực hiện trên
máy và ttrao đổi kinh nghiệm
cho nhau.
Các nhóm thực hiện trên máy
và quan sát kết quả.
Các nhóm trao đổi kết quả
cho nhau.
* Mỗi lệnh Write,TP hiển thị
ra màn hình những xâu ký tự
nằm trong dấu nháy đơn và
hiển kết quả của biểu thức đợc
đặt ngay sau dấu phẩy.
HS kiểm tra kết quả.
*TP có thể không có phần
khai báo, phần thân chơng
trình bắt buộc phải có.
V/ Củng cố bài:
- GV yêu cầu nhắc lại nội dung tiết thực hành
- Nhận xét tiết thực hành.
* GV yêu cầu HS tắt máy
* Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc bài 2,3 SGK
Tiết 10: Bài thực hành 2
Viết chơng trình để tính toán (tiếp)
GV: Trần Thế Thoại 16 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Ngày soạn: 13/10/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal.
+ Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
+ Hiểu phép toán div, mod;
+ Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
- Kĩ năng:
+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức TP chính xác.
+ Biết
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, phòng máy, chia nhóm HS.
2. Chuẩn bị của HS: Làm trớc bài 2,3 phần thực hành.
IV/ Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Em hãy cho biết một số lệnh tạm ngừng chơng trình?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết thực hành
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 2
Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
phần d với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng
chơng trình.
a) GV yêu cầu HS khởi động TP và mở tệp mới, gõ ch-
ơng tình sau đây:
uses crt;
Begin
clrscr;
Writeln (16/3 =, 16/3);
Writeln (16 div 3 = , 16 div 3);
Writeln (16 mod 3 = , 16 mod 3);
Writeln ( 16 mod 3 = , 16 (16 div 3 ) * 3);
Writeln ( 16 div 3 = , (16 (16 mod 3))/3);
end.
* Yêu cầu gõ chính xác, sau khi gõ cần kiểm tra và đối
chiếu với SGK.
b) GV yêu cầu HS dịch và chạy chơng trình
* Gv yêu cầu HS quan sát kết quả trên màn hình và cho
nhận xét về kết quả đó.
GV yêu cầu HS đọc kết quả
HS lắng nghe
Bài tập 2
HS các nhóm thực hiện
trên máy.
- ấn phím Alt + F9 để
dịch chơng trình.
- ấn phím Ctrl + F9 để
chạy chơng trình.
- ấn phím Alt + F5 để xem
kết quả.
KQ:
16/3 = 5.333
16 div 3 = 5
16 mod 3 = 1
GV: Trần Thế Thoại 17 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
c) GV yêu cầu thêm câu lệnh Delay(5000) vào sau mỗi
lệnh Writeln trong chơng trình trên. Dịch và chạy chơng
trình.
Quan sát chơng trình dừng 5 giây sau khi in từng kết quả
ra màn hình.
d) Thêm câu lệnh Readln vào chơng trình (trớc từ khoá
end). Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết quả hoạt
động của chơng trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục.
* GV Lệnh Clrscr dùng để làm sạch màn hình hiển thị
kết quả. Lệnh này có trong th viện crt nên muốn sử dụng
lệnh này phải khai báo sử dụng th viện này đầu chơng
trình. GV yêu cầu HS bỏ lệnh uses crt để kiểm chứng điều
này.
* Các lệnh Delay, Readln đợc dùng để tạm ngừng chơng
trình. Các lệnh này thờng đợc dùng ở các vị trí thích hợp
trong chơng trình để ngời dùng quan sát kết quả. Việc sử
dụng lệnh này là một ví dụ về điều khiển giao tiếp ngời
máy tính.
16 mod 3 = 1
16 div 3 = 5.000
HS thực hiện trên máy.
Quan sát kết quả trên màn
hình.
HS thực hiện trên máy
Quan sát kết quả
Hoạt đông 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra
màn hình.
Mở tệp chơng trình CT2. Pas và sửa lại lệnh cuối (trớc
từ khoá end) thành
Writeln ((10+5)/(3+1)- 18/(5+1)=, (10+5)/(3+1)- 18/(5+1):4:2);
Writeln ((10+2)*(10+2)/(3+1)=, (10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Writeln(((10+2)*(10+2) -24)/(3+1)=, ((10+2)*(10+2) -24)/(3+1):4:2)
Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết quả trên màn
hình và rút ra nhận xét của em.
File/open chọn tệp
CT2.pas sau đó chọn
open.
HS thực hiện trên máy
KQ trên màn hình
(10+5)/(3+1)- 18/(5+1)=0.75
(10+2)*(10+2)/(3+1) = 36
(10+2)*(10+2) -24)/(3+1)= 30
Kết quả gọn hơn, dễ quan
sát hơn
V/ Củng cố bài:
- Gv yêu cầu HS đọc phần tổng kết.
- Nhận xét giờ thực hành.
Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại của bài 3 và đọc thuộc phần tổng kết,
đọc trớc bài 4 SGK.
Tiết 11: sử dụng biến trong chơng trình
Ngày soạn: 19/10/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết khái niệm về biến.
+ Hiểu cách khai báo biến, biết vai trò của biến trong lập trình.
GV: Trần Thế Thoại 18 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
- Kĩ năng:
Biết khai báo đúng biến.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh ảnh, bảng phụ,
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc bài.
IV/ Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Trong Pascal câu lệnh Writeln (<giá trị thực>:n:m) đợc dùng để làm
gì?
(Trong Pascal câu lệnh Writeln (<giá trị thực>:n:m) đợc dùng để điều khiển cách in
các số thực trên màn hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là
các số tự nhiên. n quy định độ rộng in số, m là số chữ số thập phân).
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu biến là công cụ trong lập
trình.
* Hoạt động cơ bản của chơng trình máy tính làm
gì?
Hoạt động cơ bản của chơng trình máy tính xử lý
dữ liệu.
* Trớc khi đợc máy tính xử lý mọi dữ liệu nhập và
đợc lu ở đâu?
* GV đa ra ví dụ: Muốn cộng 2 số a và b, trớc hết 2
số đó sẽ đợc nhập và lu trong bộ nhó máy tính, sau
đó máy tính sẽ thực hiện phép cộng.
* Để chơng trình luôn biết chính xác dữ liệu cần xử
lý đợc lu ở vị trí nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ
lập trình cung cấp một công cụ rất quan trong
trọng. Em hãy cho biết công cụ nào?
Biến nhớ, hay gọi ngắn gon là biến.
? Em hãy cho biết trong lập trình biến có vai trò
nh thế nào?
Trong lập trình biến đợc dùng để dữ trữ dữ liệu và
dữ liệu đợc thay đổi trong khi thực hiện chơng
trình.
Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến.
* Xét một số ví dụ sau:
Ví dụ: GS cần in kết quả 15+5 ra màn hình. Trong
bài thực hành 2, ta sử dụng câu lệnh TP sau đây:
Writeln (15+5);
Nếu 2 số 15 và 5 đợc nhập từ bàn phím thì . Sau
khi nhận đợc số 15 và 5 chơng trình lu trữ các số
này ở những vị trí nào trong bộ nhớ . Chúng ta
không thể biết trớc giá trị các số đợc nhập vào từ
trớc nên không sử dụng lệnh in ra màn hình nh
trên. Vì thế ta phải sử dụng 2 biến X và Y để lu giá
HS tìm hiểu SGK và trả lời câu
hỏi
* Xử lý dữ liệu
*Lu trong bộ nhớ máy tính.
HS lắng nghe và ghi chép.
Biến nhớ hay biến
Trong lập trình biến đợc dùng để
dữ trữ dữ liệu và dữ liệu đợc thay
đổi trong khi thực hiện chơng
trình.
HS lắng nghe và ghi chép.
GV: Trần Thế Thoại 19 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
trị các số nhập vào, tức 15 và 5, sau đó có thể sử
dụng lệnh Writeln (X+Y);
Với việc sử dụng biến nh trên chơng trình sẽ tự
biết lấy các số 15 và 5 ở những vị trí nào trong bộ
nhớ để thực hiện phép cộng.
GV treo hình 24 HS quan sát.
Ví dụ 2: HS đọc SGK HS quan sát H24 sgk
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo biến
Để sử dụng đợc biến trong chơng trình ta phải làm
gì?
Tất cả các biến trong chơng trình cần phải đợc khai
báo ngay trong phần khai báo của chơng trình.
Việc khai báo biến gồm:
- Khai báo tên biến.
- Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
Tên phải tuân theo cách đặt tên của ngôn ngữ lập
trình.
* Trong TP cách khai báo có dạng nh sau:
var tên biến: kiểu dữ liệu
Ví dụ: var m, n : interger;
S, dientich: real;
Ho_va_ten: string;
Em hãy cho biết các biến trên khai báo kiểu dữ liệu
gì?
Ví dụ 2: Trong Pascal khai báo nào sau đây là
đúng?
a) Var tb: Real;
b) var 4hs: integer;
c) Const x: real;
d) var R = 30;
GV gọ HS trả lời
Ta phải khai báo biến
Var từ khoá
n,m biến kiểu nguyên
S, dientich biến kiểu thực
Thong_bao biến kiểu xâu.
Trong Pascal khai báo đúng là:
a)
V/ Củng cố bài: GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm biến, vai trò của biến trong ch-
ơng trình, cách khai báo biến.
Hớng dẫn về nhà: làm bài tập 6 SGK và đọc trớc mục 3, 4
Tiết 12: sử dụng biến trong chơng trình (tiếp)
Ngày soạn: 21/10/2009
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Biết khái niệm về biến, hằng
+ Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng.
GV: Trần Thế Thoại 20 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
+ Biết vai trò của biến trong lập trình.
+ Hiểu lệnh gán.
- Kĩ năng:
Phân biệt đợc biến và hằng, biết khai báo đúng biến và hằng.
II/ Ph ơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh ảnh, bảng phụ,
2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc bài.
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Hãy cho biết vai trò của biến trong chơng trình và nêu cách khai báo
biến?
2 Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến trong
chơng trình
Sau khi khai báo biến những thao tác nào có thể
thực hiện với biến?
* Các thao tác có thể thực hiện với biến là gán
giá trị cho biến và tính toán với giá trị của biến.
Câu lệnh gán giá trị trong ngôn ngữ lập trình th-
ờng có dạng nh thế nào?
Tên biến
biểu thức cần gán giá trị cho biến.
Trong đó
biểu thị phép gán
Ví dụ:
x
-c/b (x nhận giá trị bằng c/b)
x
y (biến x đợc gán giá trị của biến y)
* Tuỳ theo mỗi ngôn ngữ lập trình, ký hiệu của câu
lệnh gán cũng có thể khác nhau.
Trong ngôn ngữ Pascal, phép gán giá trị cho biến
có dạng: Tên_biến:= biểu thức.
VD: Bảng dới đây mô tả lệnh gán giá trị và tính
toán với các biến trong Pascal.
(GV treo bảng phụ và hớng dẫn cho HS quan sát)
Lu ý: kiểu giá trị của biểu thức phải phù hợp với
kiểu dữ liệu của biến.
3. Sử dụng biến trong chơng
trình.
- Gán giá trị cho biến
-Tính toán với giá trị của biến
Tên biến
biểu thức cần gán
giá trị cho biến.
HS lắng nghe và ghichép
HS lắng nghe và ghi chép
Hoạt động 2: Tìm hiểu hằng
* Ngoài công cụ chính để lu trữ dữ liệu là biến, các
ngôn ngữ lập trình còn có một công cụ khác đó là
công cụ nào?
Ngoài công cụ chính để lu trữ dữ liệu là biến, các
ngôn ngữ lập trình còn có một công cụ khác đó là
hằng.
Em hãy cho biết hằng và biến khác nhau ở điểm
nào?
Khác với biến hằng có giá trị không đổi trong suốt
quá trình thực hiện chơng trình.
4. Hằng
Hằng
Hằng có giá trị không đổi trong
quá trình thực hiện chơng trình.
GV: Trần Thế Thoại 21 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
? Muốn sử dụng đợc hằng ta phải làm gì?
Ta phải khai báo tên của hằng và phải đợc gán giá
trị ngay khi khai báo.
* Trong Pasccal câu lệnh khaibáo hằng có dạng:
Const Tên_hằng = giá trị.
Const là từ khoá khai báo hằng
Ví dụ: const Pi=3.14;
bankinh = 2;
Trong TP câu lệnh khai báo nào sau đây là hợp lệ?
a) Pi := 3.14; c) const truong = ĐQL
b) Var x = 20; d) a=4
GV yêu cầu HS các nhóm thảo luận và đa ra kết
quả.
Ta phải khai báo tên của hằng và
phải đợc gán giá trị ngay khi khai
báo.
c) hợp lệ
V/ Củng cố bài:
- GV yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ.
- ? Em hãy nêu sự khác nhau giữa biến và hằng.
- Làm bài tập 1 SGK
Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập SGK
Học thuộc phần ghi nhớ.
Chuẩn bị bài thực hành tiết sau.
Tiết 13: Bài thực hành 3
Khai báo và sử dụng biến
Ngày soạn: 24/10/2009
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
+ Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa cho đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
+ Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
+ Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiểu số thực;
+ Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.
+ Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
+ Hiểu và thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của hai biến.
Kỹ năng: Viết đợc chơng trình đơn giản, khai báo đúng biến, sử dụng đúng câu
lệnh vào/ ra để nhập thông tin từ bàn phím hoặc đa thông tin ra màn hình.
II/ Ph ơng pháp: Vấn đáp, thảo luận, hớng dẫn trên máy.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, máy tính, chia nhóm học sinh.
2. Chuẩn bị của HS: Bài thực hành 3
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?
(Giá trị của biến có thể thay đổi, còn giá trị của hằng đợc giữ nguyên trong suốt
quá trình thực hiện chơng trình)
2 Bài mới:
GV: Trần Thế Thoại 22 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: GV nêu yêu mục đích, yêu cầu của
tiết thực hành.
Bớc đầu làm quen cách khai báo và sử dụng biến
trong chơng trình.
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu dữ liệu trong
Pascal và cách khai báo biến với các kiểu dữ
liệu.
Gv giới thiệu các kiểu dữ liệu trong bảng và yêu
cầu HS lên bảng ghi phạm vi giá trị
Tên kiểu
dữ liệu
Phạmvi giá trị
Byte
Các số nguyên từ 0 -> 255
Integer
Các số nguyên từ -2
15
-> 2
15
-1
Real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9X10
-39
đến 1,7 X 10
38
và số 0
Char
Các ký tự trong bảng chữ cái
String
Các dãy gồm tối đa 255 ký tự
? Hãy nêu cú pháp khai báo biến?
HS lên thực hiện điền phạm vi
giá trị vào bảng.
Var <danh sách biến>: <kiểu
dữ liệu>
trong đó:
- Danh sách biến là một hoặc
nhiều biến và đợc cách nhau bởi
dấu (,).
- Kiểu dữ liệu là một trong các
kiểu dữ liệu của Pascal.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài tập 1
Viết chơng trình Pascal có khai báo và sử dụng
biến.
Gv yêu cầu HS đọc bài toán ở SGK
Em hãy cho biết yêu cầu của bài toán?
Viết chơng trình Pascal để tính tiền thanh toán
trong trờng hợp khách hàng chỉ mua một mặt hàng
duy nhất.
Gv gợi ý: Công thức cần tính
Tiền thanh toán = Đơn giá X số lợng+ phí dịch
vụ.
a) Khởi động Pascal gõ chơng trình sau và tìm hiểu
ý nghĩa từng câu lệnh trong chơng trình
Program Tinh_tien;
uses crt;
Var
Soluong: integer;
Dongia, thanhtien: Real;
Thongbao: String;
const phi = 10000;
Begin
HS đọc bài
HS trả lời
HS thực hiện trên máy
Phần khai báo
GV: Trần Thế Thoại 23 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Clrscr;
thongbao:= tong so tien phai thanh toan:;
{Nhap don gia va so luong hang}
Write (don gia =); Readln(dongia);
Write (soluong=); Readln(soluong);
thanhtien:= soluong*dongia+phi;
{in ra so tien phai tra}
Writeln(thongbao, thanhtien:10:2);
Readln
end.
* Các chú thích đặt trong dấu ngoặc
{
}
hoặc (**)
đợc dùng để giải thích câu lệnh, ý đồ của ngời viết
chơng trình. Gặp dấu ngoặc này Pascal bỏ qua,
không dịch những nội dung bên trong.
b) GV yêu cầu HS lu với tên TINHTIEN.PAS
dich và chỉnh sửa các lỗi gõ, nếu có.
Nhập đơn giá từ bàn phím
nhập số lợng từ bàn phím
In ra thông báo và tiền
HS thực hiện trên máy.
V/ Củng cố bài:
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách khai báo biến với các
kiểu dữ liệu, nhắc lại lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím.
* HS đọc phần tổng kết SGK.
* GV nhận xét tiết thực hành, yêu cầu HS tắt máy.
Hớng dẫn về nhà: Tìm hiểu thêm bài 1 và chuẩn bị bài 2.
Tiết 14: Bài thực hành 3
Khai báo và sử dụng biến
Ngày soạn: 27/10/2009
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
+ Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa cho đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
+ Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
+ Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiểu số thực;
+ Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.
+ Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
+ Hiểu và thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của hai biến.
Kỹ năng: Viết đợc chơng trình đơn giản, khai báo đúng biến, sử dụng đúng câu
lệnh vào/ ra để nhập thông tin từ bàn phím hoặc đa thông tin ra màn hình.
II/ Ph ơng pháp: Vấn đáp, thảo luận, hớng dẫn trên máy.
III/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, máy tính, chia nhóm học sinh.
2. Chuẩn bị của HS: Bài thực hành 3
IV/ Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
2 Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Trần Thế Thoại 24 Năm học: 2009 - 2010
Trờng THCS Lê Ninh Giáo án Tin học 8
Hoạt động 1: GV yêu cầu HS mở chơng trình
TINHTIEN.PAS
a) Chạy chơng trình với các bộ dữ liệu (đơn giá và
số lợng) nh sau (1000, 20), (3500, 200),
(18500,123).
Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra.
b)Chạy chơng trình với bộ dữ liệu (1,3500). Quan
sát kết quả nhận đợc.
Hãy thử đoán xem tại sao chơng trình cho kết quả
sai.
HS thực hiện trên máy bằng lệnh
File/Open chọn tệp
TINHTIEN.PAS sau đó chọn
Open.
HS thực hiện trên máy
ấn phìm Crtl+ F9 để chạy chơng
trình.
Với các bộ dữ liệu (đơn giá và số
lợng) nh sau (1000, 20), KQ =
30000
(3500, 200), KQ = 710 000
(18500,123), KQ = 2 285 500
HS thực hiện với bộ dữ liệu (1,
3500), KQ =-20536
Nguyên nhân của hiện tợng này
là do tràn số. Biến soluong là
kiểu Integer nên chỉ cho phép
chứa các giá trị trong khoảng
-32768 đến 32767, giá trị 35000
nằm ngoài phạm vi.
Hoạt đông 2: Tỉm hiểu bài tập 2
GV yêu cầu HS gõ chơng trình nhập các số
nguyên x và y, in giá trị của x,y ra màn hình. Sau
đó hoán đổi các giá trị của x và y rồi in lại ra màn
hình giá trị của x và y.
Program hoan_doi;
var x,y,z: integer;
begin
Read(x,y);
Writeln(x, ,y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
Writeln(x, , y);
Readln;
End.
Gv yêu cầu HS tìm hiểu các câu lệnh.
a) GV yêu cầu HS chạy chơng trình.
Do không có thông báo cho ngời dùng về yêu cầu
nhập giá trị tơng ứng của 2 biến x, y nên trong bài
này nhập 2 số nguyên cách nhau bởi dấu cách rồi
ấn phím Enter và quan sát kết quả.
* GV yêu cầu HS nhập 2 số 7 và 8 quan sát kết
quả nhận đợc.
* GV yêu cầu HS cải tiến chơng trình trên để hớng
HS thực hiên trên máy.
Khai báo x, y, z với kiểu dữ liệu
nguyên
Nhập x, y
In ra giá trị x, y
Thực hiện việc tráo đổi 2 biến x,
y
In ra giá trị x, y
HS chạy chơng trình
Crlt + F9
nhập 7 8 ; KQ sau khi tráo đổi
là 8 7
Chơng trình sau khi chỉnh sửa có
thể là:
Program hoan_doi;
var x,y,z: integer;
begin
Write( nhap gia tri cua x=);
GV: Trần Thế Thoại 25 Năm học: 2009 - 2010