BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2015
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Lê Thị Hồng Vân
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương
HẢI PHÒNG - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÙNG THẮNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Lê Thị Hồng Vân
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương
HẢI PHÒNG - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân
Mã SV:1412401113
Lớp: QT1801K
Ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển
Hùng Thắng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ................................................................... 2
1.1.Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qủa
kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ......................................................... 2
1.1.1.Khái niệm cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................. 2
1.1.2
Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................. 5
1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................... 6
1.2.1 Nội dung công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong
doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................................................................................... 6
1.2.1.1 Chứng từ sử dụng : .................................................................................. 6
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng : ................................................................................. 6
1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:...................... 7
1.2.2 Nội dung công tác kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại doanh nghiệp
nhỏ và vừa ........................................................................................................... 7
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 7
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 7
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu: ...................................... 8
1.2.3 Nội dung công tác kế toán doanh thu hoạt động tài chính trong doanh
nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................................... 9
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng: ................................................................................... 9
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 9
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính: .................................... 10
1.2.4 Nội dung công tác kế toán thu nhập khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ... 11
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng: ................................................................................. 11
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11
1.2.4.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác: ............................................................. 12
1.2.5 Công tác kế toán chi phí giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 13
1.2.5.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 13
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 13
1.2.5.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ......................................................... 14
1.2.6 Công tác kế toán chi phí tài chính tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ............... 16
1.2.6.1 Chứng từ sử dụng:................................................................................... 16
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng................................................................................... 16
1.2.6.3 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính: .......................................................... 17
1.2.7
Công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ
và vừa .............................................................................................................. 18
12.7.1 Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 18
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 18
1.2.7.3 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh: ......................................... 19
1.2.8. Công tác kế toán chi phí khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa................ 20
1.2.8.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 20
1.2.8.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 20
1.2.8.3 Sơ đồ hạch toán chi phí khác: ............................................................... 20
1.2.9 Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và
vừa ..................................................................................................................... 21
1.2.9.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 21
1.2.9.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 21
1.2.9.3 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh:....................................... 22
1.3 Một số điểm mới của thông tư 133/2016/TT-BTC so với quyết định
48/2006/QĐ-BTC về công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ....................................................... 22
1.3.1 Về chứng từ và sổ kế toán: ....................................................................... 22
1.3.2 Nguyên tắc kế toán và định khoản:........................................................... 22
1.4. Các hình thức ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong công tác kế toán donh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ......................................................................... 23
1.4.1.Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký chung trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 24
1.4.2.Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký – Sổ Cái ............................................... 26
1.4.3.Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký-Chứng từ ............................................. 27
1.4.4.Hình thức ghi sổ kế toán trên máy vi tính ................................................. 28
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN HÙNG THẮNG ............................................................... 29
2.1. Tổng quan về Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng .......................... 29
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển củaCông ty CP Đầu tư Phát triển Hùng
Thắng ................................................................................................................ 29
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng .. 29
2.1.3.Đặc điểm bộ máy quản lý tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng 30
2.1.4.Đặc điểm bộ máy kế toán tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng 31
2.1.5. Hình thức ghi sổ kế toán và các chính sách kế toán áp dụng tại Công ty CP
Đầu tư Phát triển Hùng Thắng. .......................................................................... 32
2.1.5.1.Hình thức ghi sổ kế toán tại Công ty ..................................................... 32
2.1.5.2. Chế độ kế toán và các chính sách kế toán tại Công ty .......................... 34
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ........................................ 34
2.2.1. Thực trạng công tác kế toán cung cấp dịch vụ tại Công ty CP Đầu tư Phát
triển Hùng Thắng .............................................................................................. 34
2.2.1.1.Chứng từ kế toán sử dụng tại Công ty ................................................... 34
2.2.1.2.Tài khoản kế toán sử dụng tại Công ty .................................................. 34
2.2.1.3.Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty ...................................................... 34
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty CP Đầu tư Phát
triển Hùng Thắng .............................................................................................. 40
2.2.2.1. Chứng từ sử dụng tại Công ty .............................................................. 40
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng tại Công ty ............................................................. 40
2.2.3.Thực trạng công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty CP
Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ........................................................................... 44
2.2.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng tại Công ty. ................................................. 44
2.2.3.2. Tài khoản kế toán sử dụng tại Công ty ................................................ 44
2.2.3.3. Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty ..................................................... 44
2.2.3.4. Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty ....................................................... 44
2.2.4.Thực trạng công tác kế toán doanh thu chi phí hoạt động tài chính tại Công
ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng. ................................................................ 53
2.2.4.1.Chứng từ kế toán sử dụng tại Công ty ................................................... 53
2.2.4.2.Tài khoản kế toán sử dụng tại Công ty .................................................. 53
2.2.4.3.Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty ...................................................... 53
2.2.4.4. Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty ....................................................... 53
2.2.5. Thực trạng công tác kế toán thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty CP
Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ........................................................................... 57
2.2.6. Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP
Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ........................................................................... 57
2.2.6.1 Chứng từ sử dụng tại Công ty ................................................................ 57
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng tại Công ty ............................................................. 57
2.2.6.3 Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty ..................................................... 57
2.2.6.4 Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty........................................................ 57
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG
TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
HÙNG THẮNG ............................................................................................... 65
3.1. Đánh giá chung về thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ........... 65
3.1.1. Ưu điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ................................ 65
3.1.2. Nhược điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ................................ 66
3.2. Ý nghĩa của việc hoàn thiện những hạn chế trong công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 67
3.5 Một số Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng ................... 67
3.5.1 Giải pháp thứ nhất: Công ty nên mở sổ chi tiết doanh thu và giá vốn của
từng loại hình dịch vụ ........................................................................................ 68
3.5.2 Giải pháp thứ hai: Công ty nên áp dụng chiết khấu thanh toán cho khách
hàng, bởi vì sử dụng chính sách này sẽ giúp cho khách hàng nhanh chóng thanh
toán tiền hàng trước hạn, tránh tình trạng khách hàng chiếm dụng vốn lớn và lâu.
........................................................................................................................... 74
3.5.3.Giải pháp 3: Công ty nên sử dụng phầm mềm kế toán ............................. 76
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 78
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang
đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không
ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt
động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài
doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải tiến sâu sắc, phù hợp
với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đều ảnh hưởng đến
chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý kinh tế.
Qua quá trình học tập môn kế toán kiểm toán và tìm hiểu thực tế em nhận
thấy lợi nhuận luôn là mục tiêu mà các doanh nghiệp quan tâm, nó cho biết hoạt
động sản xuất kinh doanh có hiệu quả không và hiệu quả đến mức nào. Để đạt
được lợi nhuận cao thì công ty không chỉ chú trọng vào tăng doanh thu mà còn
phải kiểm soát chặt chẽ chi phí, tính toán chính xác kết quả kinh doanh. Bởi vậy,
công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là vô cùng
quan trọng.
Vận dụng những kiến thức được học trong nhà trường đồng thời được sự
giúp đỡ tận tình của cô giáo Hòa Thị Thanh Hương cũng như các anh chị kế
toán tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng, em đã chọn đề tài :“Hoàn
thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng” làm đề tài khóa luận.
Ngoài lời mở đầu và kết luận, khóa luận gồm 3 chương :
Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hùng Thắng.
Do trình độ lý luận và thời gian tiếp cận còn hạn chế nên bài khóa luận
của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp
ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Lê Thị Hồng Vân
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
1
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1.Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
qủa kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.1.Khái niệm cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu
Khái niệm doanh thu : Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn của sở hữu.
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời
thoản mãn cả 5 điều kiện nêu trên.
Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2
điều kiện nêu trên.
Điều kiện ghi nhận thu nhập khác:
Các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên
Các khoản thu ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu
Thu nhập khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện nêu trên
Các khoản giảm trừ doanh thu :
Chiết khấu thương mại: Là số tiền người mua được hưởng do mua
hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận.
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trường hợp
đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Hàng bán bị trả lại: Là giá trị của hàng hóa,sản phẩm bị khách hàng
trả lại do người bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.
Thuế GTGT phải nộp: Thuế GTGT(theo phương pháp trực tiếp) là
một loại thuế gián thu, tính trên phần GTGT của hàng hóa, dịch vụ. Đối với
doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ được xác định bằng tỷ lệ phần trảm GTGT tính
trên doanh thu.
Thuế tiêu thụ đặc biệt: Là loại thu gián thu, thu ở một số sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
1.1.1.2 Khái niệm chi phí
Giá vốn hàng bán: là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa
(hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hóa đơn đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thương mại) hoặc giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành và đã được
xác định tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh được
tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Căn cứ theo chuẩn mực kế toán 02 - “hàng tồn kho” có 4 phương pháp
xác định giá vốn hàng bán.
Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn được
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương ứng đầu kỳ và giá
trị hàng tồn kho tương tự được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có
thể được tính theo thời kỳ vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình
hình của mỗi doanh nghiệp.
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): áp dụng trên giả định hàng
tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn
kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối
kỳ. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của hàng
nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là hàng
tồn kho được mua sau hoặc sản xuất sau thì được xuất trước, và hàng tồn kho
còn lại cuối kỳ là hàng được mua hoặc sản xuất trước đó. Theo phương pháp
này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc gần
sau cùng, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ
hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho.
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Phương pháp tính theo giá đích danh: được áp dụng đối với doanh nghiệp
có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.
Chi phí quản lý kinh doanh: là những chi phí chi ra trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hông bán hàng, chi phí bảo hành... Và các
khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về
lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lương, chi
phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho
quản lý doanh nghiệp...
Chi phí hoạt động tài chính: là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên
quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ
mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ
chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn...
Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp bao gồm:
Chi phí thuế TNDN hiện hành: là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu
nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại: là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong
tương lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại được ghi nhận từ các năm trước.
1.1.1.3 Khái niệm kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp
trong một kỳ nhất định. Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh.
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
4
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Doanh thu bán
Lợi nhuận
từ hoạt
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
hàng và cung
=
động SXKD
Các khoản
-
Giá vốn hàng
giảm trừ
cấp dịch vụ
bán, Chi phí
-
quản lý KD
doanh thu
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính.
Lợi nhuận
=
tài chính
Doanh thu hoạt
động tài chính
-
Chi phí tài
chính
- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
và các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt động khác
=
Doanh thu khác
Chi phí khác
-
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng số lợi nhuận từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác.
Tổng lợi nhuận
Lợi nhuận từ
kế toán trước
hoạt động
thuế
=
SXKD
Lợi nhuận từ
+
HĐTC
Lợi nhuận
+
khác
- Thuế TNDN phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các
doanh nghiệp.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
x
Thuế suất
thuế TNDN
- Lợi nhuận sau thuế TNDN: là số lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận sau
thuế TNDN
=
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
-
Thuế TNDN
phải nộp
1.1.2Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: phản ánh và ghi chép đầy đủ các
nghiệp vụ phát sinh của các loại hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ bán ra đồng thời
tính toán, hạch toán chính xác, riêng biệt từng loại doanh thu.
Nhiệm vụ của kế toán chi phí: phản ảnh và ghi chép các chi phí phát
sinh trong kỳ của doanh nghiệp.
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: tổng hợp doanh
thu, chi phí nhằm tính toán ra kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp
cũng như việc thực hiện đóng các khoản thuế cho Nhà nước.
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.1 Nội dung công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.1.1 Chứng từ sử dụng :
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng
- Hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận
- Các chứng từ thanh toán : phiếu thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê
của ngân hàng, ủy nhiệm thu, sec thanh toán, sec chuyển khoản…
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng :
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 2
5111 - Doanh thu bán hàng hóa
5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 - Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 511
Nợ
Có
TK 511
- Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, - Tổng số doanh thu bán hàng và
thuế xuất khẩu tính trên doanh số
cung cấp dịch vụ thực tế doanh
bán trong kỳ.
nghiệp phát sinh trong kỳ.
- Doanh thu
hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán và chiết khấu
thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911
Tổng phát sinh Nợ
Tổng phát sinh Có
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
6
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
TK 333
TK 511
131
Thuế TTBĐ, thuế XK
Thuế GTGT trực tiếp phải nộp
TK 111, 112,
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
( VAT theo phương pháp trực tiếp )
TK 521
Kết chuyển giảm giá,
hàng bán bị trả lại
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(VAT theo phương
pháp khấu trừ)
TK 3331
TK 911
Cuối kỳ, k/c doanh thu thuần
Thuế GTGT
đầu ra
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Nội dung công tác kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại doanh
nghiệp nhỏ và vừa
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng
5211- Chiết khấu thương mại
5212- Hàng bán bị trả lại
5213- Giảm giá hàng bán
Kết cấu tài khoản 521
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Nợ
Có
TK 521
- Số chiết khấu thương mại đã chấp - Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số
nhận thanh toán cho khách hàng.
chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã
bán, hàng bán bị trả lại sang TK 511.
trả lại tiền hàng cho người mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu của khách
hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán.
- Các khoản giảm giá hàng bán phát
sinh trong kỳ.
Tổng phát sinh Nợ
Tổng phát sinh Có
Tài khoản 521 không có số dư đầu kỳ, cuối kỳ.
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:
TK 111, 112, 131
Chiết khấu TM, hàng
bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán phát sinh
TK 521
TK 511
Cuối kỳ KC khoản chiết
Giá bán chưa có
khấu TM, giảm giá hàng
thuế GTGT
bán, hàng bán bị trả lại
(DN tính thuế GTGT
theo phương pháp
khấu trừ)
TK 3331
Thuế
GTGT
Chiết khấu TM, hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán phát sinh
(DN tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp)
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
8
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.3 Nội dung công tác kế toán doanh thu hoạt động tài chính trong doanh
nghiệp nhỏ và vừa
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo có, giấy báo nợ
- Phiếu thu, phiếu chi, các chứng từ khác có liên quan.
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản 515
Nợ
Có
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận
theo phương pháp trực tiếp.
được chia.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động - Lãi do nhượng bán các khoản
tài chính thuần sang tài khoản
đầu tư vào Công ty con, liên
911.
danh, liên kết.
- Chiết khấu thương mại được
hưởng lãi tỷ giá hối đoái phát
sinh trong kỳ…
Tổng phát sinh Nợ
Tổng phát sinh Có
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính:
TK 515
TK 111, 112 , 138
Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, lãi trái phiếu
cổ tức được chia
TK1112, 1122
TK 1111, 1121
Bán ngoại tệ
(Tỷ giá ghi sổ )
(Tỷ giá thực tế)
Lãi bán ngoại tệ
TK 1112, 1122
TK 152, 153, 156,211, 241, 642
Mua vật tư hàng hóa , TSCĐ
Dịch vụ bằng ngoại tệ
Tỷ giá thực tế
Lãi tỷ giá
TK 121, 221
Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp
TK 331
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư
cuối kỳ của hoạt động SXKD
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
10
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.4 Nội dung công tác kế toán thu nhập khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng
- Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 - Thu nhập khác
Kết cấu tài khoản 711
TK 711
Nợ
Có
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo - Các khoản thu nhập khác
phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu phát sinh trong kỳ.
nhập khác ở DN nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu
nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản
911.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
11
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.4.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác:
TK 111, 112, 131,…
TK 711
Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 333
TK 331
(Nếu có)
Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ,
1
quyết định xoá ghi vào thu nhập khác
TK 338, 344
Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ của
người ký cược, ký quỹ
TK 111, 112
Khi thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá
sổ. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
Được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá,
TSCĐ
TK 152, 156, 211
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành công
TK 352
trình xây lắp không sử dụng
TK 111, 112
Các khoản khoản thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào thu nhập
khác
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
12
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.5 Công tác kế toán chi phí giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.5.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
- Phiếu xuất kho.
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng
TK 632 – Giá vốn hàng bán.
Kết cấu tài khoản 632:
Nợ
Có
TK632
- Phản ánh giá vốn của hàng hoá, - K/c giá vốn hàng bán bị trả lại.
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng
- Số trích lập dự phòng giảm giá tồn kho cuối năm tài chính.
hàng tồn kho.
- K/c giá vốn hàng bán vào TK 911.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 632 không có số dư
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
13
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.5.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
TK 632
TK 154
TK 155, 156
Thành phẩm sản xuất bán ngay,
Thành phẩm, hàng hoá đã
không qua nhập kho
bán bị trả lại nhập kho
TK 157
Thành phẩm SX ra
gửi đi bán, không qua
Hàng gửi đi bán, được
nhập kho
xác định là đã tiêu thụ
TK 911
TK 155, 156
Thành phẩm, hàng hoá
Cuối kỳ, k/c giá vốn hàng
xuất kho gửi đi bán
bán của thành phẩm, hàng
hoá, dịch vụ tiêu thụ trong
Xuất kho thành phẩm, hàng hoá bán trực tiếp
kỳ
TK 159
Hoàn nhập dự phòng giảm
TK 154
giá hàng tồn kho
Cuối kỳ, k/c giá thành dịch vụ hoàn thành
tiêu thụ trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai
thường xuyên
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
14
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TK 155
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
TK632
TK 155
Kết chuyển giá trị giá vốn thành
phẩm tồn đầu kỳ
Kết chuyển giá vốn thành phẩm
tồn kho cuối kỳ
TK 157
TK 157
Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi đi
bán chưa xác định tiêu thụ đầu kỳ
Kết chuyển giá vốn gửi bán chưa
xác định tiêu thụ trong kỳ
TK 611
Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã xuất bán và
xác định tiêu thụ (Doanh nghiệp thương mại)
TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán của
TK 631
thành phẩm, hàng hóa
Xác định và kết chuyển giá thành của thành
phẩm đã hoàn thành (Doanh nghiệp sản xuất)
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
15
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.6 Công tác kế toán chi phí tài chính tại doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.6.1 Chứng từ sử dụng:
- Giấy bảo lãi, giấy báo có của Ngân hàng
- Bản sao kê của Ngân hàng
- Phiếu kế toán
- Phiếu thu và các chứng từ có liên quan khác
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng
TK 635: Chi phí tài chính
Kết cấu tài khoản 635:
Nợ
Có
TK635
- Tập hợp chi phí hoạt động tài chính: - Kết chuyển chi phí hoạt động tài
Chi phí đi vay, lỗ tỷ giá, chiết khấu
chính sang TK 911
thanh toán cho người mua.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 635 không có số dư
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
16
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.6.3 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính:
TK 111, 112, 131
TK 635
TK 129, 229
Chi phí liên quan đến vay vốn, mua bán ngoại
tệ, hoạt động liên doanh, chiết khấu thanh toán
cho người mua.
TK111, 112, 335, 242…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ, lãi mua hàng trả
chậm, trả góp.
TK 1112, 1122
Hoàn nhập số chênh lệch dự
phòng giả giá đầu tư tài chính
TK 911
TK 1111, 1121
Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ
Giá ghi sổ Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
TK 152, 156, 211, 642
Mua vật tư hàng hóa, dịch vụ
bằng ngoại tệ
Giá
ghi sổ
Lỗ tỷ giá
TK 121, 221
Bán các khoản đầu tư
Giá gốc
TK 111, 112
Số lỗ
TK 1291, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
TK 413
KC lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục
cuối kỳ
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
17
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
1.2.7 Công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ
và vừa
12.7.1 Chứng từ sử dụng:
- Bảng tính và phân bổ tiền lương và BHXH
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi, giấy bảo nợ.
- Các chứng từ liên quan khác.
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng
TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh ,tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
TK 6421: Chi phí bán hàng
TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu tài khoản
Nợ
Có
TK 642
- Tập hợp chi phí bán hàng, quản lý - Kết chuyển chi phí quản lý kinh
doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
Số phát sinh bên Nợ
doanh phát sinh trong kỳ.
Số phát sinh bên Có
TK 642 không có số dư
Sinh viên: Lê Thị Hồng Vân - QT1801K
18