Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa hoc 8 tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.91 KB, 4 trang )

Học kỳ II
Ngày soạn: 5/1/08
Ngày dạy:
Tiết : 37
Chơng IV. Oxi . không khí
bài 24. tính chất của oxi.

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
- Trong điều kiện thờng về nhiệt độ và áp suất, oxi là chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nớc, nặng hơn không khí.
- Biết một số tính chất hóa học của oxi.
2. Kỹ năng :
- Nhận biết khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc khi làm thí nghiệm.
II. Ph ơng pháp :
- Trực quan,nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
- S, P, ống nghiệm, muối sắt, đèn cồn.
- Lọ chứa khí oxi.
- Bảng phụ.
IV. Hoạt động dạy học:
1- ổn định : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (0)
2- Bài mới: (40')
GV: Các em đã biết gì về ng.tố oxi, về đ/c phi kim oxi, các em có nhận xét gì
về màu sắc, mùi, tính tan trong nớc của oxi.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: (15')
Tìm hiểu tính chất vật lý của oxi.


- Các em đã biết đợc gì về nguyên tố o
xi.
- GV cho HS quan sát lọ đựng khí oxi.
? Hãy nhận xét màu sắc, thể ?
GV. mở lọ dùng tay phẩy nhẹ khí oxi
vào mũi. Nhận xét mùi của oxi.
? Hãy nhận xét tự rút ra kết luận
HS. trả lời kết luận về tính tan trong nớc
và tỉ khối so với không khí.
- KHHH: 0
- CT Đ/c: 0
2

- NTK: 16
- PTK: 32
I. Tính chất vật lí :
1- Quan sát.
* Nhận xét: Là chất khí.
- màu sắc: không màu
- mùi vị: không
2- Trả lời câu hỏi:
- Tính tan: ít tan trong nớc
- Nặng hơn không khí.
Tỉ khối so với không khí:
d0
2
/KK =
...
29
32

=
3- Kết luận : Khí oxi là chất khí không
màu, không mùi, ít tan trong nớc, nặng
hơn không khí. oxi hoá lỏng ở
-183
0
C. oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Hoạt động 2: (15')
Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi.
? Hãy kể tên các phi kim?
HS. kể tên: S, P, N, C...
- GV hớng dẫn HS tiến hành TN.
? So sánh các hiện tợng lu huỳnh cháy
trong oxi và trong không khí?
? Hãy biểu diễn PTHH của S cháy
trong oxi.
? Lu huỳnh phản ứng với oxi ở nhiệt độ
thờng không? (không có dấu hiệu PƯ).
? Trạng thái của các chất tham gia và
sản phẩm.
HS. tiến hành TN.
Q/ s trả lời câu hỏi, viết PTHH
GV. khói trắng là khí sunfurơ hay lu
huỳnh đi oxit.
II. Tính chất hoá học.
1- Tác dụng với phi kim.
a) Với lu huỳnh:
* TN:
- tiến hành TN
- Quan sát nhận xét.

- PTHH:
t
o
S(r) + 0
2
(k) S0
2
(k)
GV. tiến hành TN P cháy trong oxi và
trong không khí.
+ Đốt P ngoài không khí rồi đa vào bình
oxi.
? Hãy nhận xét TN? (sáng chói, khói
trắng dày bám vào thành bình, dạng
bột, tan trong nớc).
HS. Quan sát - nhận xét. viết PTPU
b, Với phốtpho
- Quan sát nhận xét:
- PTHH:
t
o
4 P(r) + 50
2(K)
2P
2
0
5(r)
Hoạt động 3: (10')
a, Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
để đốt cháy hết 1,6 am bột S.

b, Tính khối lợng khí SO
2
tạo thành.
HS. đọc bài - trao đổi nhóm và làm bài
tập vào bảng phụ nhóm.
GV. giới thiệu cách tính khối lợng của
SO
2
theo ĐLBTKL
n0
2
= n
S
= 0,05 (mol)
=> m
S
+ m0
2
= m SO
2
Vậy: theo ĐLBTKL
m
A
+ m
B
= m
C
1,6 + 1,6 = 3,2 (g)
*. Bài tập:
1. Bài tập 1.

Giải:
Số mol S tham gia PU là:
n
S
=
1, 6
32
= 0,05 (mol)
PT: S + O
2

o
t
ắắđ
SO
2
a, Theo PT cứ 1 mol S cần 1 mol O
2

tạo 1 mol SO
2

Vậy: số mol O
2
tham gai PU là:
n0
2
= n
S
= 0,05 (mol)

=> Thể tích khí oxi cần dùng ở dktc là:
V0
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
b, nSO
2
= n
S
= 0,05 ( mol)
=> khối lợng của khí SO
2
tạo thành là:
m SO
2
= 0,05 . 64 = 3,2 (g)
4. Củng cố: (3')
GV. Chốt lại tòan bài.
- Nếu còn thời gian cho hs làm nhanh vài tập 1/84.
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 4/84.
- Chuẩn bị phần còn lại của bài 24.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×