Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐ HỌC KỲ 1 ( KHỐI 2,3 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.76 KB, 15 trang )

1.MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ 1 LỚP 2
NĂM HỌC: 2018- 2019
Mức
1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Mạch kiến thức, ki
Sớ câu, sớ
năng
điểm
TN

Số và phép tính:
- Cộng, trừ trong phạm
Số câu
vi 20.
- Phép tính cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn
Số điểm
bằng một phép tính cộng
hoặc phép trừ có liên
quan đến các đơn vị đã
học.
- Vận dụng tính nhanh
trong thực tiễn.
Số câu
Đại lượng và đo đại
lượng: Biết xem lịch xác


Số điểm
định ngày giờ. Xem
đồng hồ. Chuyển đổi
đơn vị đo.
Số câu
Yếu tố hình học: nhận
dạng hình đã học

TL

TN

TL

02

01

2,0

1,0

Số câu
Số điểm

TL

TN

TL


02

01

01

04

03

2,0

1,0

1,0

4,0

3,0

01

01

1,0

1,0

01


1,0

1,0

Số điểm

Tổng

TL TN

01

TN

03
3,0

01

01

1,0

1,0

1,0

01 02
3,0


02
01
3,0

01
1,0

6,0

4,0
10,0

2. MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN LỚP 2
TT
1
2
3

Mức 1

Chủ đề
Số học

TN

Mức 2

Mức 3


Mức 4

Tổng

TL TN TL TN TL TN TL TN

Số câu

02

01

02

01

01

01

Câu số

1,2

5

6,7

4


9

10

Đại lượng và đo
đại lượng

Số câu

01

01

Câu số

3

8

Yếu tố hình học

Số câu

01

TL

04

03


01

01

01

Câu số
Tổng sớ câu

03

Tổng sớ điểm

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI THÁI

Họ và tên:....................................................

01

3,0

02

3,0

02
3,0

01


01

06

1,0

Thứ ........ ngày......... tháng..........năm 2018
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĆI KÌ 1

04
10


Lớp 2 .......

NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán (thời gian: 40 phút)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

..
………………………………………………………………
……………………………………..………………
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a. Số tròn chục liền trước 100 là:
A. 70


B. 80

C. 90

D. 99

b. Số có năm chục, chín đơn vị viết là:
A. 95

B. 59

C. 905

D.

509
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
A. 99 > 100

B. 99 = 90+ 9

c

c

D. 81- 18 = 63 c

C. 63 – 36 = 36 c
Câu 3: Điền số thích hợp vào ơ trống:
1 ngày có...... giờ .


Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 đồng hồ chỉ ........ giờ.
13 giờ hay còn gọi là ........ giờ.
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Các số sau 27, 48, 25, 52 theo thứ tự giảm dần là:
A. 27; 25; 52; 48

B. 25; 27; 48; 52

C. 52; 48 ; 27 25

C. 52 ; 48; 25 ; 27

Câu 6: Đặt tính rồi tính
a) 9 + 28

Câu 7: Tìm y:

b) 46 + 54

c) 72 - 35

d) 100 - 26


a. y - 13 = 58


b. y + 23 = 90

b. 100 – y = 20 + 5

Câu 8: Một sợi dây dài 7 dm đã cắt đi 15 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu
xăng- ti - mét?

Câu 9: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg gạo, buổi chiều cửa bán được nhiều hơn
buối sáng 9 kg gạo. Hỏi buổi chiều chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lơ- gamgạo?

Câu 10: Tính nhanh tổng sau:
1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19

1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1
LỚP 2 –NĂM 2018- 2019
Mạch kiến thức, ki năng

Số câu,
số điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

TL


Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Tổng
TN

TL


Đọc hiểu
- Nhận biết những từ ngữ,
hình ảnh, nhân vật trong
bài.
Hiểu được ý nghĩa của các
từ ngữ hình ảnh, nhân vật
trong bài
- Nắm được ý nghĩa được
đoạn văn.
Hiểu ý chính của đoạn văn.
-Biết rút ra bài học, thông
tin đơn giản từ bài học.
Kiến thức Tiếng Việt:
Luyện từ và câu

- Từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt
động, từ chi đặc điểm, từ
trái nghĩa. Biết dùng dấu
chấm, dấu phẩy, dấu chấm
hỏi trong câu văn
- Nhận biết được các mẫu
câu Ai – là gì? Ai– làm gì?
Ai – thế nào?

Số câu

02

02

01

01

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

01


01

01

Số câu

04

02

Số điểm

0,5

0,5

1,0

Số câu

03

03

02

Số điểm

1,5


1,5

01

2,0

1,0

Mức 3
TN
TL
01

Mức 4
TN
TL
01

06

02

01

03

6,0

2. MA TRẬN CÂU HỎI

TT

1

2

Chủ đề
Đọc hiểu
văn bản
Kiến thức
tiếng Việt

Số
câu
Câu
số
Số
câu
Câu
số

Mức 1
TN
TL
02

Mức 2
TN
TL
02


1- 2

3, 4

5

01

01

01

7

9

Tổng
06

6
04

8

Tổng số câu

03

03


02

01

9

Tổng số điểm

1,5

1,5

2,0

1,0

6

Thứ ........ ngày......... tháng..........năm 2018
Họ và tên:...................................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĆI KÌ 1
Lớp 2 .......
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Tiếng Việt (thời gian: 40 phút)
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI THÁI


Điểm

Nhận xét của giáo viên


..
………………………………………………………………
……………………………………..………………........
PHẦN I: Kiêm tra đọc
A. Đọc thành tiếng (4 điểm)
B. Đọc hiểu – Luyện từ và câu (6 điểm)
Đọc thầm bài:
Chiếc áo rách
Một buổi học, Lan đến lớp mặc chiếc áo rách. Mấy bạn xúm đến trêu chọc. Lan đỏ
mặt rồi ngồi khóc.
Hôm sau, Lan không đến lớp. Buổi chiều, cả tổ đến thăm Lan. Mẹ Lan đi chợ xa bán
bánh vẫn chưa về. Lan đang ngồi cắt những tàu lá chuối để tối mẹ về gói bánh. Các bạn
hiểu hồn cảnh gia đình Lan, hối hận vì sự trêu đùa vơ ý hơm trước. Cơ giáo và cả lớp
mua một tấm áo mới tặng Lan. Cơ đến thăm, ngồi gói bánh và trị chuyện cùng mẹ Lan,
rồi giảng bài cho Lan.
Lan cảm động về tình cảm của cơ giáo và các bạn đối với mình. Sáng hôm sau, Lan
lại cùng các bạn đến trường.
Dựa vào nội dung của bài hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Vì sao các bạn trêu chọc Lan?
A. Vì Lan bị điểm kém.
B. Vì Lan mặc áo rách đi học.
C. Vì các bạn không chơi với Lan.
Câu 2: Khi các bạn đến thăm nhà thì thấy Lan làm gì?
A. Lan giúp mẹ cắt lá gói bánh.
B. Lan đang học bài.
C. Lan đi chơi bên hàng xóm.
Câu 3: Khi đã hiểu hoàn cảnh Lan, cơ và các bạn đã làm gì?
A. Mua bánh giúp gia đình Lan.

B. Hằng ngày đến cắt lá giúp Lan để gói bánh.
C. Góp tiền mua tặng Lan một chiếc áo mới.
Câu 4: Cơ giáo đã làm gì để giúp đỡ bạn Lan?
A. Cô đã cho Lan tiền.
B. Cô khuyên Lan trở lại lớp để đi học cùng với các bạn.
C. Cơ đến thăm, gói bánh, trị chuyện với mẹ Lan và hướng dẫn Lan học bài.
Câu 5: Đặt mình vào vai của Lan, em hãy nói 1 hoặc 2 câu cảm ơn cô giáo và các bạn
trong lớp.

Câu 6: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
A. Cần phải đối xử tốt với bạn bè và người thân.


B. Cần biết quan tâm, chia sẻ với các bạn có hoàn cảnh khó khăn trong trường,
trong lớp.
C. Cần phải yêu thương và quan tâm bạn bè.
Câu 7: Câu sau: “Lan đang ngồi cắt những tàu lá chuối để tối về mẹ gói bánh”. Thuộc
mẫu câu nào?
A. Ai - là gì?
B. Ai – làm gì?
C. Ai – thế nào?
Câu 8: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Lan là một cô bé học giỏi ngoan ngoãn biết yêu thương gia đình.
Câu 9: Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau:
A. rách - lành
B. quan tâm - chia sẻ
C. tốt - đẹp
B/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả (4 đ) Nghe- viết: Bé Hoa (Từ đầu … ru võng đưa em ngủ).


2. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) kể về gia đình em. (6đ)

ĐÁP ÁN ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT KHỐI 2


Phần

Câu

Đọc
thành
tiếng

Đọc
hiểu

Tập
làm
văn

Điểm thành phần
Mỗi HS đọc 1 đoạn
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng
40 – 50 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:

1

1
1
1

1
2
3
4
5

B
A.
C
C
Câu hỏi mở tùy câu trả lời của học sinh

0,5
0,5
0,5
0,5
1

6
7
8

B
B
Lan là một cô bé học giỏi ngoan ngoãn, biết yêu thương
gia đình.


1
0,5
1

9

A

0,5

Nội
dun
g

- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả( khơng mắc q 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu: đúng cấu
trúc ). Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí,…
+

Kỹ
- Viết có sáng tạo, có cảm xúc, có sử dụng từ gợi tả,…
năng








5


1

1.MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1
LỚP 3 - NĂM HỌC: 2018 - 2019


Mạch kiến thức, ki
năng

Số câu,
số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc hiểu
- Nhận biết những từ

ngữ, hình ảnh, nhân vật
trong bài.
Số câu 02
- Hiểu được ý nghĩa
của các từ ngữ hình
ảnh, nhân vật trong bài Số điểm 1,0
-Nắm được ý nghĩa
được đoạn văn.
- Hiểu nội dung chính
của đoạn văn.
- Liên hệ thực tiễn cuộc
sống qua bài học.
Kiến thức Tiếng Việt:
Luyện từ và câu
- Từ chỉ sự vật, từ chỉ
hoạt động, từ chỉ trạng
thái, từ trái nghĩa. Biết
dùng phẩy trong câu
Số điểm 01
văn.
- Nhận biết được các
mẫu câu: Ai – là gì?
Số điểm 0,5
Ai– làm gì? Ai – thế
nào?

02

01


01

1,0

1,0

1,
0

01

01
02

0,5

1,0

03

03

02

Số điểm 1,5

1,5

Số câu


04 02

2,0

01

06

1,0

6,0

2. MA TRẬN CÂU HỎI
TT

1

2

Chủ đề
Đọc hiểu
văn bản
Kiến thức
tiếng Việt

Số
câu
Câu
số
Số

câu
Câu
số

Mức 1
TN
TL
02

Mức 2
TN
TL
02

1- 2

3, 4

5

01

01

01

8

9


7

Mức 3
TN
TL
01

Mức 4
TN
TL
01

Tổng
06

6
03

Tổng số câu

03

03

01

01

9


Tổng số điểm

1,5

1,5

2,0

1,0

6

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĆI KÌ 1 LỚP 3- NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán (thời gian: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ....................................................Lớp: 3.......

01

03


Điểm

Nhận xét của giáo viên
..……………………………………………………………………………………………………..………………
………………………………………………………………………………………………………………………

PHẦN I: Kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng ( 4 điểm)
B. Đọc hiểu – Luyện từ và câu

Đọc thầm bài:
Phong cảnh nên thơ
Ở vùng này, lúc hồng hơn và lúc tảng sáng, phong cảnh rất nên thơ. Gió rừng thổi
vi vu làm cho các cành cây đu đưa một cách nhẹ nhàng, yểu điệu. Mặt trời chênh chếch
rọi xuống, biến ức triệu giọt sương trên lá cây, ngọn cỏ thành những hạt ngọc nhấp nháy,
lung linh. Những con suối trong vắt chảy róc rách, họa vần với giọng ca líu lo của hàng
nghìn, hạn vạn chim rừng.
Nhiều khi người ta ngửi thấy mùi thơm của hoa và nhựa cây từ xa bay đến, phảng
phất và nhè nhàng. Trên trời xanh biếc có vài đám mây trắng đủng đỉnh bay, giống hệt
những chiếc thuyền buồm khoan thai lướt trên mặt biển. Bên ven rừng, hàng vạn con
bướm nho nhỏ, vàng vàng bay phất phới như muốn thi đua với khách đi đường. Như để
làm cho cảnh thiên nhiên càng thêm màu thêm vẻ, mấy chú bé cưỡi con trâu béo núc na
núc ních, em thì hị hát, em thì chăm chú ơn lại bài học hơm qua.
Dựa vào nội dung của bài hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Cảnh đẹp được miêu tả vào thời gian nào?
A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Lúc hồng hơn và lúc tảng sáng
Câu 2: Cảnh được tả trong bài thuộc vùng nào?
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồng bằng
C. Vùng miền núi.
Câu 3: Đoạn 1 (Ở vùng này.. chim rừng) tả vẻ đẹp của những sự vật nào?
A. cành cây, giọt sương, ngọn cỏ, con suối, tiếng chim hót.
B. cành cây, giọt sương, hạt ngọc, tiếng chim hót.
C. cành cây, giọt sương, con suối, tiếng chim hót.
Câu 4: Vì sao nói cảnh trong bài là một cảnh nên thơ ?
A. Vì đó là cảnh thiên nhiên rực rỡ, cuộc sống nhiều vẻ.
B. Vì đó là cảnh thiên nhiên rất đẹp, cuộc sống thanh bình.

C. Vì đó là cảnh thiên nhiên rất đẹp, cuộc sống nhộn nhịp.
Câu 5: Em hãy nêu nội dung của đoạn văn trên?

Câu 6: Em cần phải làm gì để góp phần làm cho cảnh vật quê hương ngày càng tươi
đẹp?


Câu 7: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Học xong em xếp sách vở đồ dùng học tập gọn gàng ngăn nắp vào cặp.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng 2 từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu:
“Gió rừng thổi vi vu làm cho các cành cây đu đưa một cách nhẹ nhàng, yểu điệu”.
A. vi vu, yểu điệu
B. Thổi, yểu điệu
C. thổi, đu đưa.
Câu 9: Đặt một câu có hình ảng so sánh.

PHẦN II: Chính tả - Tập làm văn
1. Chính tả (6 đ)
Nghe – viết: Vầng trăng quê em ( TV3-T1– Trang 142)

2. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một bức thư ngắn ( 6 đến 8 câu) thăm hỏi người thân.(6 đ)

ĐÁP ÁN ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3
Phần

Câu

Điểm thành phần
Mỗi HS đọc 1 đoạn



Đọc
thành
tiếng

Đọc
hiểu

- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng
50 - 60 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:
1
2
3
4
5
6
7

8
9

Tập
làm
văn

Nội

dun
g

C
C
A
B
Tả cảnh đẹp của quê hương
Học xong, em xếp sách vở, đồ dùng học tập gọn gàng
ngăn, nắp vào cặp.
C
Câu hỏi mở
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả( khơng mắc q 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.
- Học sinh viết được bức thư đúng yêu cầu, đúng chính tả,
diễn đạt rõ ý, mạch lạc, trình bày sạch đẹp đạt 6 điểm.
- Tùy theo mức độ làm bài của học sinh mà giáo viên tính
điểm.

1



1
1
1
0,5
0,5
0,5

0,5
1
1
0,5



0,5
1


6

Kỹ
- Viết có sáng tạo, có cảm xúc, có sử dụng từ gợi tả,…
năng
:

1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN
LỚP 3 – NĂM HỌC: 2018- 2019
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng




Mạch kiến thức, ki

năng
Số học và phép tính:
- Biết nhân, chia chia
trong phạm vi các
bảng tính đã học.
- Biết nhân số có hai,
ba chữ số với số có
một chữ số (có nhớ
một lần), chia số có
hai, ba chữ số cho số
có một chữ số (chia
hết và chia có dư).
- Tính giá trị của biểu
thức số có hai dấu
phép tính.
- Giải bài tốn có lời
văn có hai phép tính.
Đại lượng và đo đại
lượng: đổi các đơn vị
đo thơng dụng.
́u tố hình học:
Tính chu vi hình chữ
nhật, chu vi hình
vng.
Tổng

Sớ câu, TN
sớ điểm
Số câu


Số điểm

TL

TN

TL

TN

TL

02

02

01

2,0

2,0

1,0

TN

TL

TN


TL

01

01

03

04

1,0

1,0

3,0

4,0

Số câu

01

01

Số điểm

1,0

1,0


Số câu

01

01

02

Số điểm

1,0

1,0

2,0

Số câu

03

Số điểm

01
3,0

3,0

02

01

3,0

02

01
1,0

6,0

4,0
10,0


2. MA TRẬN CÂU HỎI
TT
1
2

3

Chủ đề
Số học
Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố
hình học
Tổng sớ câu
Tổng sớ


Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

Mức 3

Mức 4

TL

TN

TL TN TL TN

TL
04

Số câu

02

02

01

01


01

Câu số

1,2

6,7

8

9

10

Số câu

01

Câu số

3

01

02

01

01


Câu số

4

5
01
03

02
03

03

01

Số câu

03

Tổng

02

01
03

01

06


01

04
10

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĆI KÌ 1 NĂM HỌC: 2018 – 2019
MƠN: TOÁN; THỜI GIAN: 40 PHÚT
Họ và tên: ……..…………………………………………….Lớp: 3 …..
Điểm

Nhận xét của thầy cơ
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………....
.

Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là:
A. 8
B. 80
C. 800
b. Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: Xếp các số sau theo thứ tự bé dần: 799 ; 790; 999; 1000; 899.

D.84


......................................................................................................................................................

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. .... hm .... m = 456 m
b. 5 km 3 dam =...... dam
c. 1000 km = .... km ..... m
c. 6 dm 12 mm = ..... mm
Câu 4: Khung tranh hình vng có chu vi là 48 dm. Cạnh hình vng là bao nhiêu?
A. 12dm
B. 12
C. 192 dm
D. 192 dm
Câu 5: Tổng độ dài hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 36. Chu vi của hình đó là bao
nhiêu ?
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là:...............................................................
Câu 6:
a. Đặt tính rồi tính:
b.Tính giá trị của biểu thức sau:
106 x 6
d. 637 : 7
124 + 36 : 4 =


Câu 7: Tìm x
a. 324 : x = 9

b. x : 5 = 37 x 7

Câu 8: Có 66 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái chuồng.
Khoanh và đáp án đúng:

A. 14 cái chuồng

B. 15 cái chuồng

C. 16 cái chuồng

Câu 9: Lan có một quyển truyện dày 175 trang. Lan đã đọc được

1
số trang. Hỏi Lan
5

còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?

Câu 10: Một phép chia có số chia là 6, thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể
có. Tìm số chia đó?


Câu 6:
Y : 3 = 2784 ( dư 2)
y = 2784 x 3+2

5364 + 4765 : 5 = 5364 + 953
= 6317

y= 8354
Câu 7: B
Câu 8:

Mỗi bàn xếp số cốc là:

54 : 6 = 9 ( cái cốc)
126 cái cốc thì xếp được số bàn là:
126 : 6 = 21(bàn)
Đáp số: 21 bàn

Câu 9:
Câu 10:

100 cm2
10 + 12+ 14 + 20 + 18 + 16
= (12 + 18) + (14 + 16) + (10 + 20)
= 30
+ 30
= 30 x 3
= 30

+ 30



×