Giáo án Đại số 7 Năm học:2008-2009
TiÕt 16 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 20.10.08
Ngày dạy: 22.10.08
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Củng cố kiến thức về số thập phân và làm tròn số.
2.Kỹ năng:
- VËn dơng c¸c kiÕn thøc ®· häc vµo c¸c bµi tËp cơ thĨ
- RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n vµ tr×nh bµy
3.Thái độ: Học tập nghiêm túc,hđ học tập sơi nổi.Vận dụng kiến thức vµo thùc tÕ cđa
cc sèng
B. PHƯƠNG PHÁP:Dạy học nêu vấn đề,thảo luận nhóm.
C.CHUẨN BỊ:
- GV:B¶ng phơ , thíc mÐt,thíc d©y
- HS: §äc tríc bµi ë nhµ
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I.Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc làm tròn số
III.Bài mới
1.Đặt vấn đề:
2.Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* HĐ 1: Chữa bài tập về nhà
-GV:Y/c HS chữa bài tập 76/sgk
-HS1: Làm tròn số 76 324 753
-HS 2: Làm tròn số 3695
I.Chữa bài tập về nhà
* BT 76/sgk
76 324 753
≈
76 324 750 (tròn chục)
≈ 76 324 800 (tròn trăm)
≈ 76 325 000 (tròn nghìn)
3695 ≈ 3700 (tròn chục)
≈ 3700 (tròn trăm)
≈ 4000 (tròn nghìn
* HĐ 2: Luyện tập
Dạng1: thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả
II.Luyện tập:
*BT 99/sbt
a)
67,1...666,1
3
2
1
≈=
b)
14,5...1428,5
7
1
5
≈=
c)
27,4...2727,4
11
3
4
≈=
*BT 100a,c/sbt
GV:Hồng Thị Lệ Qun-Trường THCS Trung Sơn-Gio Linh 1
Giáo án Đại số 7 Năm học:2008-2009
Dạng 2:
Áp dụng quy ước làm tròn số để ước
lượng kết quả phép tính
BT 77/sgk
-GV:Hướng dẫn HS làm tròn số sau đó
ước lượng kết quả
-HS:Lên bảng trình bày( 3 hs làm 3 câu)
BT 81/sgk
GV: gọi 4 HS: lên bảng thực hiện mỗi
HS một câu làm bằng hai cách.
Cả lớp nhận xét
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài
Hãy đo chiều dài và chiều rộng của
bàn học sinh làm tròn đến cm
-HS:HĐ nhóm trong 5'
Đại diện nhóm trả lời
Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến số
thập phân thứ hai
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093 ≈ 9,31
c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 ≈ 289,57
*BT 77/sgk
a) 495.52 ≈ 500.50 = 25000
b) 82,36.5,1 ≈ 80.5 = 400
c) 6730:48 ≈ 7000:5 = 140
* BT81/sgk
Tính giá trò làm tròn đến chữ số hàng đơn vò
a) 14,61 − 7,15 + 3,2
C1: ≈ 15 − 7 + 3 ≈ 11
C2: ≈ 10,66 ≈ 11
b) 7,56 . 5,173
C1: ≈ 8 . 5 ≈ 40
C2: ≈ 39,10788 ≈ 39
c) 73,95 :14,2
C1: ≈ 74 : 14 ≈ 5
C2: ≈ 5,2077 . . . ≈ 5
d)
3,7
815,0.73,21
C1: ≈ 21
7
1.21
≈ 3
C2: ≈2,42602 ≈ 2
IV.Cđng cè:
-Gi¸o viªn u cầu HS nh¾c l¹i c¸ch lµm trßn ®Õn hµng ®¬n vÞ ?
-Nªu c¸ch lµm trßn ®Õn ch÷ sè thËp ph©n 1,2,3
-Nªu c¸ch lµm trßn ®Õn hµng ngh×n?
V)H íng dÉn về nhà:
-Xem bµi tËp ®· ch÷a
-Bµi tËp vỊ nhµ 103,104,105-Sgk
- §äc thªm bµi : “Cã thĨ em cha biÕt”
TiÕt 17 SỐ VƠ TỈ.KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
GV:Hồng Thị Lệ Qun-Trường THCS Trung Sơn-Gio Linh 2
Giỏo ỏn i s 7 Nm hc:2008-2009
Ngy son: 20.10.08
Ngy dy: 22.10.08
A.MC TIấU:
1.Kin thc:HS hiu th no l s vụ t.Bc u lm quen vt khai niờm cn bc hai
2.K nng:
- Tỡm cn bc hai ca mt s
- S dng kớ hiu
3.Thỏi : Hc tp nghiờm tỳc,h hc tp sụi ni.
B. PHNG PHP:Dy hc nờu vn ,tho lun nhúm.
C.CHUN B:
- GV:Bảng phụ hỡnh 5,MTBT
- HS: Đọc trớc bài ở nhà,MTBT.
D.TIN TRèNH DY HC:
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:
Hóy nờu cỏc loi s thp phõn ó bit
III.Bi mi
1.t vn :
2.Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
* H 1: S vụ t
-GV:Treo bảng phụ hình 5 Sgk?
-HS:quan sát trả lời các câu hỏi
?Diện tích của ABCD nh thế nào so với diện
tích của AEBF?
?Gọi AB=x
0 thì
2
x
là diện tích của hình
nào?x=?
a)Diện tích ABCD là :
ABCD
S
=2.
AEBF
S
=2.1.1=2m
b)Gọi AB=x Thế thì
2 2
2 1,414213623......AB x AB x= = = =
?Số x là số có dạng nh thế nào ?
-GV:Giới thiệu s vụ t.
-HS:Ly VD s vụ t.
1.S vụ t:
x = 1,414213623... gi l s vụ t
* nh ngha: (sgk)
Tp hp s hu t kớ hiu : I
* H 2: Khỏi nim cn bc hai
-GV:Nhận xét v gii thiu cn bc hai
3
2
= 9 v (-3)
2
= 9
3 v -3 là cỏc căn bậc hai của 9
-GV:Y/c hs lm ?1 ( tng t nhn xột)
2.Khỏi nim cn bc hai
*Định nghĩa:(Sgk)
( )
2
0x x a a =
?1)
GV:Hong Th L Quyờn-Trng THCS Trung Sn-Gio Linh 3
Giỏo ỏn i s 7 Nm hc:2008-2009
-HS:Trỡnh by.
-GV:Gii thiu: s dng a cú ỳng 2 CBH
v chỳ ý.
-HS:Lm ?2
( Tho lun theo bn)
Lờn bng trỡnh by
-GV:Hng dn HS dựng MTBT tinh
2; 3; 5; 6
...v chng t cỏc s ú l
s vụ t.
4
2
= 16 v (-4)
2
= 16
căn bậc hai của 16 là 4 và -4.
Với số a dơng có đúng hai căn bậc hai
Số dơng ký hiệu là
a
Số âm đợc ký hiệu là -
a
Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0
Viết
0 0=
Chú ý :Không đợc viết
4 2=
?2)
3; 10; 25 5=
Các số
2; 3; 5; 6
là các số vô tỷ
*BT 82:
2
2
2
2
)5 25 25 5
)7 49 49 7
)1 1 1 1
2 4 4 2
)
3 9 9 3
a
b
c
d
= =
= =
= =
= =
ữ
IV. Củng cố
-Thế nào là số vô tỷ?
-Thế nào là căn bậc hai?
-Làm bài tập số 83
*BT 83/sgk
a)
36
= 6 b) -
16
= - 4
c)
25
9
=
5
3
d)
3
2
= 3
e)
)3(
2
=
25
= 5
V. Hng dn v nh
-Yờu cu HS:
+ Hc bi nm n s vụ t,khỏi nim cn bc hai
+ Xem li cỏc bi tp ó lm v cỏch tỡm cn bõch hai ca mt s.
+ Lm bi tp: 84,85,86/sgk; 110/sbt
Tit 18 S THC
Ngy son: 25.10.08
Ngy dy: 27.10.08
GV:Hong Th L Quyờn-Trng THCS Trung Sn-Gio Linh 4
Giỏo ỏn i s 7 Nm hc:2008-2009
A.MC TIấU:
1.Kin thc: HS hiu:-S thc l tờn gi chung cho c s hu t v s vụ t
-í ngha ca trc s thc
-S phỏt trin ca h thng s t N n Z,Q v R
2.K nng: -Nhn bit mt s l s thc.
-So sỏnh s thc
-Biu din s thc trờn trc s
3.Thỏi : HS hc tp nghiờm tỳc,tớch cc,t duy lô gích và cẩn thận.
B.PHNG PHP: Dy hc nờu v gii quyt vn .hot ng nhúm.
C.CHUN B:
- GV: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ .
- HS: Đọc trớc bài ,và làm bài tập cụ thể
D.TIN TRèNH DY HC:
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:
1.Nờu khỏi nim s vụ t?.Lm bi tp 110a-sbt.
2.Cn bc hai ca s a khụng õm l gỡ?Lm bi tp 110 d-sbt.
III.Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung
* H 1: Tỡm hiu s thc
-GV:Y/c hs nờu tên các tập hợp đã học ?
giới thiệu các tập hợp mới v kớ hiệu ?
?Cỏch vit x
R cho ta bit iu gỡ
-HS:Tr li.
-HS:Lm bi tp 87-sgk
-GV:Gii thiu cỏch so sỏnh hai s thc.
-GV:Nhn xột v gii thiu
vi a,b
R: nu a > b thỡ
a
>
b
1.S thc:
- S hu t v s vụ t gi chung l s thc
Tp hp cỏc s thc kớ hiu R
-Vi x,y
R ta cú:
hoc x = y,hoc x > y hoc x < y
-Vi a,b
R v a,b > 0:
nu a > b thỡ
a
>
b
*BT 87/sgk
3 Q 3 R 3 I
- 2,53 Q 0,2(35) I
N Z I R
?2
So sánh :
a)2(35) < 2,369121518...
GV:Hong Th L Quyờn-Trng THCS Trung Sn-Gio Linh 5