Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

dai so tiet 16-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 9 trang )

Tiết 16: ôn tập chơng i
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ
thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức.
- Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (12 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a không âm. Cho VD.
- Bài tập trắc nghiệm:
a) Nếu căn bậc hai số học của 1 số là
8
thì số đó là:
A. 2
2
; B. 8 ; C. Không có số nào.
b)
a
= - 4 thì a bằng:


A. 16 ; B. - 16 ; C. không có số nào.
2) Chứng minh
2
a
= {a{ với mọi số a.
- Chữa bài tập 71 (b) <40 SGK>.
I. Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm:
1) x =
a




=

ax
x
2
0

0(

a
VD: 3 =
9
.
Bài tập:
a) Chọn B. 8
b) Chọn C. không có số nào.
2) Chứng minh:

2
a
= {a{ mọi a: SGK.
Bài 71 (b):
Rút gọn:
3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì
để
A
xác định.
- Bài tập trắc nghiệm:
a) Biểu thức
x32

xác định với các giá
trị của x:
A. x
3
2
B. x
3
2
; C. x -
3
2
b) Biểu thức:
2
21
x
x


xác định với các
giá trị của x:
A. x
2
1
; B. x
2
1
và x 0.
C. x
2
1
và x 0.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm.
b) 0,2
( )
2
2
50323.)10(
+
= 0,2. {-10{.
3
+ 2{
3
-
5
}
= 0,2. 10.
3

+ 2 (
5
-
3
)
= 2
3
+ 2
5
- 2
3
= 2
5
.
3)
A
xác định A 0.
Bài tập trắc nghiệm:
a) Chọn B. x
3
2
.
b) Chọn C . x <
2
1
và x 0.
Hoạt động 2
Luyện tập (31 ph)
- GV đa các công thức biến đổi lên bảng
phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức

đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 70
(c,d).
- Bài 71 (a, c) <40>.
Dạng 1: Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu
thức số:
Bài 70:
c)
567
343.64
567
3,34.640
=
=
81
49.64
=
9
56
9
7.8
=
d)
22
511.810.6,21

=
)511)(511.(810.6,21
+
=

6.16.81.210
= 36. 9. 4 = 1296.
Bài 71:
a)
( )
52.10238
+
- GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ
tự nào ?
- GV hớng dẫn chung toàn lớp, yêu cầu
hai HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập
72 SGK.
- Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa lớp làm câu b, d.
- Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày,
- Yêu cầu HS làm bài 74: Tìm x.
- GV hớng dẫn HS làm:
Khai phơng VT.
- Hai vế của đẳng thức có giá trị nh thế
nào ?
- Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm
thế nào ?
=
5204316
+
= 4 - 6 + 2
5
-
5

=
5
- 2.
c)
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1








+
=
8.100.2
5
4
2

2
3
2
2
2
1
2








+
= 2
2
- 12
2
+ 64
2
= 54
2
.
Dạng 2: Tìm x:
Bài 72:
a) (
x
- 1) (y

x
+ 1)
b) (
))( yxba
+
c)
)1( baba ++
d) (
x
+ 4)(3 -
x
).
Bài 74:
a)
2
)12(

x
= 3
{2x - 1{ = 3
2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3
2x = 4 hoặc 2x = - 2
x = 2 hoặc x = - 1.
Vậy: x
1
= 2 ; x
2
= - 1.
Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 98 (a) <18 SBT>.

Xét bình phpng VT:

2
3232






++
= 2 +
3
+ 2
)32)(32(
+
+ 2 -
3
= 4 + 2
1
= 6 =
( )
2
6
.
Bằng VP bình phơng.
Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh xong.
Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn tập lý thuyết câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức.
- BTVN: 73, 75 <40 + 41 SGK> ; 100 , 101 , 103 <19 SBT>.

D. rút kinh nghiệm:
Tiết 17: ôn tập chơng i
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết
câu 4 , 5.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai,
tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8 phút)
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lí
về mối liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng. Cho VD.
- Điền vào chỗ trống:

324)32(
2
+
= ......... +
2

...)3(
+
= ...... + .......
= 1.
HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh
định lí về mối liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
Câu 4: Định lí:
với a > b 0:

baba ..
=
Bài tập:

324)32(
2
+
= {2 -
3
{ +
2
)13(

= 2 -
3
+
3
- 1
= 1.
Câu 5:

Định lí: với a 0 ; b > 0
Bài tập:
Giá trị của biểu thức:

32
1
32
1


+
bằng:
A. 4 B. -2
3
C. 0
Hãy chọn kết quả đúng.
- GV nhận xét , cho điểm.

b
a
b
a
=
.
Bài tập:
B. - 2
3
.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)

- Yêu cầu HS làm bài tập 73 <40>.
- HS làm dới sự hớng dẫn của GV.
- GV lu ý HS tiến hành theo hai bớc:
+ Rút gọn.
+ Tính giá trị của biểu thức.
Bài 75 (c,d).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, nửa
lớp làm câu c , nửa lớp làm câu d.
Bài 73:
a)
2
)23().(9 aa
+
= 3.

a
{3 + 2a{
Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn đợc:
3
9
- {3 + 2. (-9){
= 3. 3 - 15 = - 6.
b) 1 +
2
3

m
m
.
44

2
+
mm
= 1 +
2
3

m
m
2
)2(

m
đ/k: m 2.
= 1 +
2
3

m
m
{m - 2{
+ Nếu m > 2 m - 2 > 0
{m - 2{ = m - 2
Biểu thức bằng: 1 + 3m.
+ Nếu m < 2 m - 2 < 0
{m - 2{ = - (m - 2)
Biểu thức bằng: 1 - 3m.
với m = 1,5 < 2
Giá trị của biểu thức bằng:
1 - 3. 1,5 = - 3,5.

Bài 75:
c) Biến đổi VT:
VT =
ab
baab )(
+
(
ba

)
= (
ba
+
). (
ba

)
= a - b = VP (đpcm).
d) VT =
















+
+
+
1
)1(
1
1
)1(
1
a
aa
a
aa
= (1 +
a
)(1 -
a
) = 1 - a = VP (đpcm).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×