Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Đề cương trắc nghiệm Sinh học phát triển (autorecovered)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.27 KB, 30 trang )



1/3/2020Sinh học Phát Triển
Quá trình tạo phôi
Câu 1:Quá trình tạo tinh trùng diễn ra liên tục từ:

A.
B.
C.
D.

Từ lúc dậy thì đến khi chết
Từ khi sinh ra đến khi chết đi
Từ khi còn trong bào thai đến lúc dậy thì
Từ trong bào thai đến khi chết đii

Câu 2: Đâu không phải là yếu tố giúp noãn di chuyển về phía buồng tử cung

A.
B.
C.
D.

Nhờ luồng dịch từ buồng trứng vào buồng tử cung
Sự co bóp của lớp cơ trơn thành vòi trứng
Nhờ lớp tế bào nang bên ngoài
Được các cơ vòi tóm bắt trên bề mặt buồng trứng

Câu 3:Quá trình thụ tinh xảy ra bởi mấy giai đoạn

A.


B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 4:Đặc điểm nào sau đây không phải là của noãn khi rụng trứng

A.
B.
C.
D.
E.

Mang bộ NST n kép
Đang ở giai đoạn noãn bào I
Được bao bọc bởi lớp tế bào nang
Có màng trong suốt bao quanh
Có khả năng thụ tinh

Câu 5: Bình thường tinh trùng không có đặc điểm nào sau đây:

A.
B.
C.
D.


Có khoảng 80-120tr /ml tinh trùng
Không chứa tinh trùng dị dạng
Chứa tinh trùng không di chuyển được
Bị ức chế bởi glycerphotphosclolin

Câu 6:Trong cơ quan sinh dục nữ tinh trùng có thể sống được :
A .12-48h
B. 24-72h
C 48-72h
D 56-72h
Câu 7; Noãn có thể sống được bao lâu trong đường sinh dục nữ

A. 12h
Thanhkhe#1206
[Type here]



B. 48h
C. 24h
D. 72h
Câu 8:Tinh trùng di chuyển trong đường sinh dục nữ nhờ:

A.
B.
C.
D.

Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục
Sự chuyển động các lông chuyển biểu mô đường sinh dục

Sự cuốn theo nước màng bụng
Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục

Câu 9:Phản ứng vỏ không có đặc điểm;

A.
B.
C.
D.

Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn
Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn
Các hạt vỏ có dạng lysosom
Men được giải phóng ở khoảng quanh noõa hoàng

Câu 10:Đâu không phải là ý nghĩa của sự thụ tinh:

A.
B.
C.
D.

Khôi phục NST 2n
Xác định giới tính
Hợp tử đầu tiên nhận trung tử từ tinh trùng cung cấp còn ty thể do noãn cung cấp
Từ khả năng biệt hóa thấp chuyển thành có khả năng biệt hóa cao

Câu 11:Đâu là đặc điểm của sự phân chia trứng thụ tinh:

A. Không phân chia hoàn toàn

B. Xảy ra ngắt quãng , kì nghỉ ngắn
C. Quá trình phân chia số lượng tế bào tăng nhanh nhưng khối lượng trứng không thay
đổi
D. Phân chia không đều nhưng đồng thời
Câu 12: sau giai đoạn 2 tế bào hợp tử phân chia bao nhiêu lần

A.
B.
C.
D.

2
Nhiều
Không phân chia
4

Câu 13:Tại lần phân chia thứ hai phôi bào lớn phân chia tạo ra bao nhiêu phôi bào:

A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 14:kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến đi là


A. Cực cầu
B. Màng trong suốt
Thanhkhe#1206
[Type here]



C. Cực cầu và màng trong suốt
D. Tế bào nang và màng trong suốt
Câu 15;quá trình thụ tinh không bao gồm giai đoạn nào:

A.
B.
C.
D.

Phản ứng thể cực đầu
Xâm nhập
Hòa nhập
Tạo khả năng

Câu 16: Phôi dâu bắt đầu từ ngày bao nhiêu sau thụ tinh;

A.
B.
C.
D.

Ngày 4
Ngày 5

Ngày 6
Ngày 3

Câu 17:Đặc điểm không có ở phôi dâu:

A.
B.
C.
D.

Xuất hiện khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
Có 12-16 phôi bào
Đang được vận chuyển trong vòi trứng
Có 2 cực : cực phôi và cực đối phôi

Câu 18: Nguồn gốc của dịch phôi nang:

A.
B.
C.
D.

Từ máu mẹ
Do niêm mạc tử cung
Các tiểu phôi bào tiết ra
Các đại phôi bào tiết chế

Câu 19:phôi nang không có đặc điểm nào:

A.

B.
C.
D.

Có 30-32 phôi bào
Đang được vận chuyển trong vòi trứng
Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch
Cực phôi biệt hóa thành 2 lớp: Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

Câu 20:Sự thụ tiinh không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào

A.
B.
C.
D.

Dinh dưỡng người mẹ
Yếu tố thời gian
Chất lượng tinh trùng
Số lượng tinh trùng
Câu 21: Các tế bào ngoài của phôi dâu sau này sẽ hình thành nên:
Phôi
Rau và các bộ phận phụ
Dây rốn
Noãn hoàng

A.
B.
C.
D.


Thanhkhe#1206
[Type here]



Câu 22:Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:

A.
B.
C.
D.

Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có giann kì
Phôi bào sinh ra có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó
Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực
Xảy ra quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng

Phôi thai tuần 2-4 và sự tạo mầm các cơ quan phụ
Câu 24: Màng ối có nguồn gốc từ:
A.
B.
C.
D.

Nguyên bào phôi
Hạ bì phôi
Ngoại bì phôi
Trung bì ngoài phôi


Câu 25:Lá nuôi được phát triển từ đâu
A.
B.
C.
D.

Tiểu Phôi bào
Đại phôi bào
Trung bì ngoài phôi
Nguyên bào phôi

Câu 26: Phôi bắt đầu làm tổ ở tử cung vào ngày bao nhiêu
A.
B.
C.
D.

Ngày 5
Ngày 6
Ngày 7
Ngày 8

Câu 29:Đâu là vị trí làm tổ bình thường của phôi tại tử cung
A.
B.
C.
D.

Tại vòi tử cung
1/3 dưới của khoang tử cung

Trong lỗ trong tử cung
1/3 trên của khoang tử cung

Câu 30:Phôi làm tổ được là nhờ
A.
B.
C.
D.

Lá nuôi hợp bào
Lá nuôi tế bào
Nguyên bào nuôi
Thượng bì phôi

Câu 31:khoang ối và thượng bì phôi , hạ bì phôi được hình thành từ ngày thứ
mấy sau thụ tinh:
A. 6
B. 9
Thanhkhe#1206
[Type here]



C. 8
D. 7
A.
B.
C.
D.


Câu 31: Nguồn gốc củatrung bì trong phôi:
lá nuôi
hạ bì phôi
thượng bì phôi
trung mô ngoài phôi

Câu 32: đặc điểm không có ở nước ối ;
A.
B.
C.
D.

Khối lượng nước ối tăng dần
Sản sinh và hấp thụ nước ối là quá trình không đổi
Do các tế bào lá nuôi chế tiết
Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau

Câu 33: Phôi thường làm tổ ở giai đoạn
A.
B.
C.
D.

Phôi dâu
Phôi nang
Phôi vị
Phôi thần kinh

Câu 34:Giai đoạn phôi vị được bắt đầu từ:
A.

B.
C.
D.

Phôi vừa làm tổ xong
Hình thành rãnh nguyên thủy
Trung bì trong phôi hình thành
Hạ bì trở thành nội bì

Câu 35:màng Túi noãn hoàng nguyên phát được biệt hóa từ:
A.
B.
C.
D.

Hạ bì phôi
Thượng bì phôi
Trung bì ngoài phôi
Lá nuôi hợp bào

Câu 36: Trần của túi noãn hoành là:
A.
B.
C.
D.

Hạ bì phôi
Thượng bì phôi
Lá nuôi hợp bào
Lá nuôi tế bào


Câu 37: Túi noãn hoành thứ phát được hình thành từ ngày bao nhiêu sau thụ
tinh;
A. 9
Thanhkhe#1206
[Type here]



B. 13
C. 6
D. 14

Câu 38:Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A.
B.
C.
D.

Che chở cho tahi chống những tác động cơ học từ bên ngoài
Hạn chế dị tật cho thai
Làm cho thai không dính vào màng ối
Cho phép thai cử động tự do

Câu 39:Trung mô ngoài phôi được hình thành khi nào
A.
B.
C.
D.


Ngày 11-12 sau thụ tinh
Ngyaf 10-11 sau thụ tinh
Ngày 12-13 sau thị tinh
14-15 sau thụ tinh

Câu 40:Túi noãn hoành của động vật có vú không có đặc điểm chức năng:
A.
B.
C.
D.

Phát sinh từ nội bì
Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng
Được tạo ra hai lần
Nuôi dưỡng phôi

Câu 41:Ngoại bì phôi là lớp tế bào nằm ở :
A.
B.
C.
D.

Đáy túi ối
Đáy noãn hoàng
Vòm mái túi ối
Phần bên túi noãn hoàng

Câu 42; Sự khép mình của phôi không do quá trình nào:
A.
B.

C.
D.

Sinh sản nhanh của các tế bào phôi
Phát triển túi noãn hoành
Sự uốn cong của mép bản phôi
Sự phát triển của khoang ối

Câu 43: Sự khép mình của phôi là qt:
A.
B.
C.
D.

Tạo các cơ quan
Đưa các lá thai về vị trí nhất định
Tạo trung bì phôi
Tạo màng bao bọc phôi

Câu 43:Nguồn gốc của niệu nang là:
Thanhkhe#1206
[Type here]



A.
B.
C.
D.


Nội bì phôi
Nội bì túi noãn hoành
Niệu đạo man
Võng mạc mắt

Câu 44:nguồn gốc của trung bì phôi:
A.
B.
C.
D.

Đường nguyên thủy
Nút hánen
Dây sống
ống thần kinh- ruột

Câu 45:Cấu trúc không được tạo ra ở tuần thứ 3 là:
A.
B.
C.
D.

cuống bụng
niệu nang
ống thần kinh- ruột
Dây sống

Câu 46:Đặc điểm không xảy ra ở tuần thứ 2:
A.
B.

C.
D.

Phôi được vận chuyển trong vòi trứng
Ngoại bì và nội bì được tạo ra
Tạo phôi vị
Tạo ngoại bì

Câu 47:Sự tạo mầm phôi và các cơ quan xảy ra nhờ:
A. Sự tách ra của các tế bào
B. Sự tăng sinh và di chuyển lồi lên lõm xuống của tế bào
C. Sự di chuyển tăng sinh , lồi lên lõm xuống tách ra hay gộp vào của các tế

bào
D. Sự di chuyển tăng sinh , tách ra , lồi lên lõm xuống của các tế bào
Câu 48:Giai đoạn dễ gây bất thường nhất trong quá trình phát triển của phôi thai
là:
A.
B.
C.
D.

Phôi dâu
Phôi nang
Phôi vị
Phôi thần kinh

Câu 49:Đâu là bộ phận được tạo hoàn toàn từ nội bì:
A. Hệ thống thần kinh
B. Cơ quan tiêu hóa

C. Cơ quan hô hấp
Thanhkhe#1206
[Type here]



D. Biểu mô tai giữa

Câu 50 : bộ phận nào không được cấu tạo từ nguyên nội bì
A.
B.
C.
D.

Biểu mô tai giữa
Biểu mô đườn hô hấp (từ họng tới phế nang)
Tuyến nước bọt
Biểu mô bàng quang

Câu 51:Trung bì không phải nguồn gốc của:
A.
B.
C.
D.

Mô liên kết
Mô cơ
Cơ quan tạo huyết và huyết cầu
Men răng


Câu 52:Ở tuần lễ thứ 2 sự xuất hiện của cấu trúc nào có vai trò quan trọng trong
sựu phát triển của phôi:
A.Đĩa phôi hai lá
B . Đường nguyên thủy
C. nút nguyên thủy
D. Khoang ối
Câu 53:Các tế bào nào ban đầu của phôi sẽ phát triển thành phôi thai:
A.
B.
C.
D.

Thượng bì phôi
Mần phôi
Hạ bì phôi
Thượng biif phôi và hạ bì phôi

Câu 55:Lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp:
A.
B.
C.
D.

Nguyên bào nuôi
Hợp bào nuôi
Nguyên bào phôi
Nguyên bào nang

Câu 56:tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ:
A.Thượng bì

B. trung bì
C. hạ bì
D. Lá nuôi tế bào
Thanhkhe#1206
[Type here]




Câu 57:Trung bì phôi do các tế bào nòa tạo thành:
A.
B.
C.
D.

Thượng bì
Hạ bì
Mầm phôi
Nội bì chính thức

Câu 58: khi làm tổ đám tế bào mầm phôi có cấu trúc:
A.
B.
C.
D.

2 lá phôi phẳng
3 lá phôi thẳng
Ba lá phôi hình ống
Chưa phân thành các lá phôi


Câu 59:Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu
A.
B.
C.
D.

Ngoại bì
Ngoại bì thần kinh và Trung bì cận trục
Trung bì cận trục và ngoại bì da
Ngoại bì da, ngoại bì thần kinhh và trung bì cận trục

Câu 60:Các nang trứng ở trạng thái diplotene sẽ:
A.
B.
C.
D.

Là trạng thái bảo vệ nang trứng tốt nhất
Có thể tồn tại 40 năm mới đi vào chín
Có nhiều nguy cơ tổn thương nếu tồn tại lâu
Tất cả đều đúng

Câu 61:Tế bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫn tới hậu quả gì:
A.
B.
C.
D.

Tạo u quái

Tạo u dịch nhày
Tạo u ác tính
Tạo polype

Câu 62:Gai nhau thai không có thành phần nào;
A.
B.
C.
D.

Mạch máu gai nhau
Lớp nguyên tế bào
Lá hợp bào nuôi
Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ

Câu 63:Tế bào mầm nguyên thủy xuất phát từ đâu trong phôi:
A.
B.
C.
D.

Nội bì
Ngoại bì
Trung bì
Cả 3 lá phôi

Thanhkhe#1206
[Type here]





Câu 64:Phôi hai lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì:
A.
B.
C.
D.

Ngoại bì và trung bì
Trung bì và nội bì
Ngoại bì và thượng bì
Thượng bì và ngoại bì

Câu 65:Thứ tự nào sau đây đúng trong quá trình hình thành giao tử;
A.
B.
C.
D.

Tế bào mầm di cư-nguyên phân – giảm phân
Giảm phân – Nguyên phân – tế bào mầm di cư
Giảm phân – tế bào mầm di cư -giảm phân
Giảm phân – tế bào mầm di cư- nguyên phân

Câu 66:Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc:
A.
B.
C.
D.


Trung bì tấm bên
Trung bì cận trục
Trung bì trung gian
Ngoại bì

Câu 67:Dây sống có vai trì gì:
A. Chống đỡ phôi
B. Tham gia biệt hóa tế bào
C. Tạo thành một số cơ quan như ngoại bì thần kinh, hệ thần kinh trung

ương…….
D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Nguồn gốc của nhau thai bắt đầu từ đâu:
A.
B.
C.
D.

Dưỡng bào , nội mạc tử cung
Trung bì ngoài phôi
Nội mạc tử cung
Dưỡng bào và trung bì ngoài phôi

Câu 69:trong các dị tật bẩm sinh dị tật nào phổ biến nhất
A.
B.
C.
D.

Down

Bất thường ở tim
Hở môi
Tất cả đều đúng

Câu 70:Lá nuôi của phôi là cấu trúc:
A. Tạo hàng rào nhau thai
B. Từ tế bào máu nguyên thủy
C. Tạo nên từ màng rụng
Thanhkhe#1206
[Type here]



D. Từ một phần cuống phôi
E. Từ ngày thứ 9 sau thụ tinh

Câu 71:Gai rau thứ cấp được cấu tạo bởi:
A.
B.
C.
D.
E.

Lá nuôi hợp bào , lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
Lá nuôi tế bào , trung bì ngòa phôi và một ít mạch máu
Lá nuôi tế bào , trung bì ngoài phôi và màng rụng đáy
Tất cả đều sai

Câu 72:nhau có cấu tạo gồm:

A.
B.
C.
D.
E.

Màng đệm gai rau và màng rụng thành
Màng đệm gai rau và màng rụng bao
Màng đệm gai rau và màng rụng đáy
Màng đệm trơn và màng rụng đáy
Màng đệm trơn và màng rụng thành

Câu 73:hầu hết cơ quan nội tạng được hình thành từ thánh thứ mấy của thai kì:
A.
B.
C.
D.

1
2
4
6

Câu 74:Đặc điểm của cuống phôi:
A.
B.
C.
D.

Góp phần tạo dây rốn

Chứa niệu nang
Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phôi
Tất cả đều đúng

Câu 75:Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát :
A.
B.
C.
D.

Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu
Bọc kín mặt ngoài phôi
Màng đệm tạo thành trục nhung mao
Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi

Câu 76:Đặc điểm nhung mao đệm thứ phát:
A.
B.
C.
D.

Có mặt từ tuần thứ 3cuar quá trình phát triển phôi
Bọc kín mặt ngoài của phôi
Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào

Câu 80:Trong thời giian có thai nội mạc thân tử cung gọi là:
Thanhkhe#1206
[Type here]




A.
B.
C.
D.

Màng rụng
Màng rụng tử cung
Màng rụng rau
Tất cả đều đúng

Câu 81:những biến đổi của màng rụng tử cung:
A.
B.
C.
D.

Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc
Lớp sâu tạo thành lớp xốp
Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng
Tất cả các biến đổi trên

Câu 82:màng rụng rau không có đặc điểm và chức năng nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Góp phần tạo ra rau

Tạo lớp đặc và xốp
Mỏng hơn màng rụng trứng
Lớp đặc bị phá hủy tạo ra các khoảng gian nhung mao

Câu 83: Vị trí bám của bánh rau:
A.
B.
C.
D.

Đáy tử cung
Cổ tử cung
Mặt trước hoặc mặt sau của thân tử cung
Tất cả vị trí trên

Câu 84: Bánh rau không có đặc điểm nào:
A.
B.
C.
D.

Mặt trông vào khoang ối được bọc bởi màng ối
Do hai phần tạo thành : rau mẹ và rau thai
Có hình đĩa đường kính khoảng20cm
Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng

Câu 85:từ tháng thứ 4 ,hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
A.
B.
C.

D.

Lá nuôi hợp bào
Lá nuôi tế bào
Nội mô mao mạch đệm
Mô liên kết của trục nhung mao đệm

Câu 86: Rau thai không có chức năng nào sau đây;
A.
B.
C.
D.

Trao đổi chất
Nội tiết
Bảo vệ
Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ cho thai

Câu 87:nguồn gốc của dây rốn:
Thanhkhe#1206
[Type here]



A.
B.
C.
D.

Cuống bụng

Cuống noãn hoàng
Cuống bụng và cuống noãn hoàng
Cuống bụng và niệu nang

Câu 88:sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển của phôi:
A.
B.
C.
D.

Xuất hiện đường nguyên thủy
Xuất hiện túi noãn hoàng thứ phát
Trung ì màng đệm
Mầm các cơ quan

Câu 89: thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung bì màng ối

Câu 90:vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa:
A.
B.
C.
D.

Màng họng
Màng nhớp
Túi noãn hoàng
Niệu nang


Hệ tuần hoàn
Câu 91: hệ cơ quan nào hoạt động sớm nhất trong cơ thể :
A.
B.
C.
D.

Hệ tiêu hóa
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ tiết niệu sinh dục

Câu 91:Tim bắt đầu đập từ khoảng ngày thứ bao nhiêu sau thụ ting
A.
B.
C.
D.

21-22
22-23
23-24
24-25

Câu 92: hệ tuần hoàn được hình thành từ:
A. Trung mô
B. Ngoại bì
C. Nội bì
Thanhkhe#1206
[Type here]




D. Ngoại bì thần kinh

Câu 93: Tim có nguồn gốc từ :
A.
B.
C.
D.

Trung bì
Nội bì
Ngoại bì
Mầm phôi

Câu 94; Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy đi kèm bao nhiêu hiện
tượng:
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 95: Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy không bao gồm hiieenj
tượng nào sau đây:

A.
B.
C.
D.

Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim
Sự co bóp của các cơ thành tim
Sự tạo vách ngăn

Câu 96: Khi tim gấp đoạn hành tim và tâm thất nguyên thủy di chuyển :
A.
B.
C.
D.

Phía lưng phôi và xuống dưới
Phía bụng phôi và lên trên
Phía bụng phôi và xuống dưới
Phía lưng phôi và lên trên

Câu 96: Khi tim gấp đoạn tâm nhĩ và đoạn xoang tĩnh mạch di chuyển:
E.
F.
G.
H.

Phía lưng phôi và xuống dưới
Phía bụng phôi và lên trên
Phía bụng phôi và xuống dưới

Phía lưng phôi và lên trên

Câu 97:Đâu không phải là sự phát triển của ống tim nguyên thủy:
A. Hệ tim mạch là hệ có hoạt động chức năng sớm nhất
B. Bắt đầu từ tuần lễ thứ 2
C. Khởi đầu từ các tế bào tạo tim di chuyển qua đường nguyên thủy về phía

đầu
D. Bao gồm các dây tế bào tạo nên ống tạo tim
Câu 98:Sự phân chia thành 4 buồng tim ở người diễn ra vào khoảng
Thanhkhe#1206
[Type here]



A.
B.
C.
D.

Tuần thứ 4-7
Tuần thứ 8-10
Tuần thứ 10-12
Tuần 12-14

Câu 99:Sự hình thành lỗ bầu dục ở vách gian nhĩ xuất phát từ:
A.
B.
C.
D.


Vách gian nhĩ nguyên phát
Lỗ liên nhĩ nguyên phát
Lỗ liên nhĩ thứ phát
Vách gian nhĩ thứ phát

Câu 100:Sự bít lại của lỗ liên thất trong quá trình tạo tim là do sự phát triển của
A.
B.
C.
D.

Vách gian thất cơ
Vách gian thất màng
Gờ nội tâm mạc
Tất cả đều sai

Vách ngăn hành động mạch sẽ tạo ra:
A.
B.
C.
D.

TM chủ và ĐM chủ
Tiểu nhĩ phải và trái
Đm chủ và ĐM phổi
ĐM rốn Và TM rốn

Câu 101: Sự tạo xoang vành ở tim xuất phát từ:
A.

B.
C.
D.

Sừng trái xoang tĩnh mạch teo đi
Sừng phải xoang tĩnh mạch to lên
Rãnh tận
Mào tận

Câu 102:Thành phần nào sau đây không g óp phần tạo tâm nhĩ phải chính thức
A.
B.
C.
D.

Sừng trái xoang tĩnh mạch
sừng phải xoang tĩnh mạch
Tam nhĩ phải nguyên thủy
Rãnh tận

Câu 103:Máu giàu oxi được mang từ bánh rau đến cơ thể phôi qua:
A.
B.
C.
D.

Tĩnh mạch rốn
Tĩnh mạch chính của phôi
Tĩnh mạch túi noãn hoàng
Cả 3


Câu 104:Về sau hành tim phát triển thành:
Thanhkhe#1206
[Type here]



A.
B.
C.
D.

Tâm thất trái
Tâm thất phải
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ phải

Câu 105:Quá trình ngăn buồng nhĩ gồm bao nhiêu giai đoạn
A.
B.
C.
D.

1
2
3
5

Câu 106:cơ tim tương đương với thành phần nào của thành động mạch
A.

B.
C.
D.

Áo trong
Lớp dưới nội mô
Áo giữa
Áo ngoài

Câu 107:Thông liên nhĩ gồm:
A.
B.
C.
D.

Vách nguyên phát tạo lỗ thứ phát lớn
Còn lỗ nguyên phát
Vách thứ phát kém phát triển
Tất cả đều đúng

Câu 108:Quá trình ngăn buồng tim nào tạo ra đầu tiên
A.
B.
C.
D.

Tạo vách ngăn ống nhĩ thất
Tạo vách nguyên phát
Tạo vách liên thất cơ
Tạo vách liên thất màng


Câu 109:Vị trí làm tổ bất thường nào hay gặp nhất:
A.
B.
C.
D.

Buồng trứng
Vòi trứng
Cổ tử cung
Mạc treo ruột non

Câu 110:Tuần hoàn sau sinh:
A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn
B. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do do vách nguyên phát bịt

lại
C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ ống động mạch
D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phaiir cao hơn nhĩ trái
Thanhkhe#1206
[Type here]




Câu 111:Ống tim nguyên thủy trải qua các quá trình sau ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.


Tạo van tim
Phát triển dài ra và gấp khúc
Phát triển khoong đồng đều
Tạo vách ngăn buồng tim

Câu 112; Hành động mạch được nhân làm hai ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Động mạch chủ , động mạch phổi
Vách ngăn xoắn giữa hai động mạch
Động mạch chủ ở bên phải động mạch phổi ở bên trái
Động mạch chủ bên trái động mạch phổi bên phải

Câu 113:Vách nguyên
A.
B.
C.
D.

phát là:

Vách liên nhĩ
Vách liên thất cơ
Vách liên thất màng
Vách ngăn ống nhĩ thất


Câu 114: ống tim nguyên thủy không được hình thành do;
A.
B.
C.
D.

Do phôi khép mình
Do sựu thu nhỏ của ống noãn hoàng
Do sự sáp nhập của hai ống tim nội mô
Phía đầu phôi gập 18o độ

Câu 115;Động mạch xoắn cung cấp máu để nuôi thai từ đâu:
A.
B.
C.
D.

Mẹ
Khoảng gian gai nhau
Đĩa đệm
Bao dưỡng bào bên ngoài

Câu 116:Tam chứng fallot là:
A.
B.
C.
D.

Hẹp thân chung các động mạch phổi , thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải
Hẹp thân chung động mạch chủ , thông liên thất , phì đại tâm thất phải

Hẹp thân chung động mạch phổi , thông liên thất , phì đại tâm thất trái
Hẹp thân chung động mạch chủ , thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải

Câu 117:Van tim được tạo nên từ:
A.
B.
C.
D.

Lớp cơ tim
Tế bào cơ dẫn truyền
Lớp ngoại tâm mạc
Lớp màng trong tim

Thanhkhe#1206
[Type here]



E. Lá thành màng ngoài tim

Câu 118:mao mạch máu nằm ở:
A.
B.
C.
D.
E.

Đường tuần hoàn bạch huyết
Vòng tuần hoàn lớn

Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
Vòng tuần hoàn nhỏ
Hệ vi tuần hoàn

Hệ tiêu hóa
Câu 111:Chuyển động xoay
A.
B.
C.
D.

của quai ruột

90 độ ngược chiều kim đồng hồ
180 độ ngược chiều khim đồng hồ
270 độ ngược chiều kimđồng hồ
270 độ cùng chiều kim đồng hồ

Câu 112: Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì ống ruột nguyên thủy:
A.
B.
C.
D.

Gan
Tụy
Tuyến giáp
Lách

Câu 113: Vách niệu trực trành chia phần sau của ổ nhớp thành:

A.
B.
C.
D.

ống hậu môn
xoang tiết niệu – sinh dục
ống hậu môn- trực tràng
xoang tiết niệu

Câu 114: Vách niệu trực trành chia phần trước của ổ nhớp thành:
E.
F.
G.
H.

ống hậu môn
xoang tiết niệu – sinh dục
ống hậu môn- trực tràng
xoang tiết niệu

Câu 119:Ruột trước là một ống:
A. Kín với đầu trên là màng nhớp
B. Hở , đầu trên thông với khoang miệng
Thanhkhe#1206
[Type here]



C. Kín đầu trên là màng họng

D. Hở , đầu trên thông với họng

Câu 120:Ruột trước phát triển thành:
A.
B.
C.
D.

Gan và tụy
Đại tràng lên
Đại tràng xuống
Trực tràng

Câu 121: Ruột trước không hình thành nên:
A.
B.
C.
D.

Dạ dày
Túi mật và ống mật
Trực tràng
Thực quản( vùng ngực và vùng bụng)

Câu 122:Ruột sau không hình thành nên:
A.
B.
C.
D.


Đại tràng sau
Đại tràng xuống
Trực tràng
Đại tràng lên

Câu 123:Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 124:Sau khi dạ dày thực hiện quá trình xoay theo hai trục thì:
A.
B.
C.
D.

Bờ cong lớn từ phía sau xoay sang trái và lệch xuống
Bờ cong nhỏ quay sang bên phải và lệch xuống
Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và lệch xuống
Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và hướng lên trên

Câu 125:Khi dạ dày xoay theo trục đầu – đuôi thì mầm gan và hai dây thần kinh
lang thang sẽ lần lượt xuay như thế nào:
A.

B.
C.
D.

Gan sang phải , hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
Gan sang trái , hai dây thần kinh không đổi
Gan sang phải , hai dây thần kinh không đổi
Gan sang trái , hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau

Câu 126:Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng:
Thanhkhe#1206
[Type here]



A.
B.
C.
D.

Lệch trái và hình thành chữ C
Lệch phải và hình thành chữ C
Lệch trái và tạo nên hình chữ U
Lệch phải và tạo hình chữ U

Câu 127:Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ:
A.
B.
C.
D.


Trung bì
Nội bì
Ngoại bì
Ngoại bì da

Câu 128:Nội bì thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra:
A.
B.
C.
D.
E.

Mầm gan
Túi mật
ống mật chủ
nụ tụy bụng
tất cả đều sai

câu 129:Tụy được hình thành từ:
A.
B.
C.
D.

nụ tụy bụng
nụ tụy lưng
nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
mầm gan


Câu 129: Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng ống mật chủ sẽ:
A.
B.
C.
D.

Mở vào mặt trước tá tràng
Mở vào mặt sau tá tràng
Mở vào bên phải tá tràng
Vòng ra mặt sau tá tràng

Câu 130: Nụ tụy bụng nằm ở:
A.
B.
C.
D.

mặt sau tá tràng
mặt trước tá tràng
dưới túi mật
trên túi mật

Câu 131:Tụy chính thức được hình thành vào tuần thứ mấy sau thụ tiinh:
A.4
B. 5
C.6
Thanhkhe#1206
[Type here]





D.7
Câu 132: Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A.
B.
C.
D.

Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
Khi mầm tụy xuất hiện
Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng

Câu 133: Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học
A.
B.
C.
D.

8
9
10
11

Câu 133: Hiện tượng nào đánh dấu ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học
A.
B.
C.
D.


Ruột đi vào dây dốn
Sự xuất hiện quai ruột giữa hình chữ U
Quai rụôt quay tổng cộng 270 độ rồi quay về ổ bụng
Quai ruột xoay 90 độ

Câu 134:Tá tràng được tạo bởi
A.
B.
C.
D.

Cuối Ruột trước
Đầu Ruột sau
Đầu Ruột giữa
Cuối ruột trước và đầu ruột giữa

Câu 134:mầm tụy lưng xuất hiện ở:
A.
B.
C.
D.

Phía lưng của ống ruột nguyên thủy
Phía trước tá tràng
Phía bụng của ống ruột nguyên thủy
Phía lưng của nhú dạ dày

Câu 135:Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào
A.

B.
C.
D.

Tạo ra quai nguyên thủy
Thoát vị sinh lí của quai nguyên thủy
Hình thành nên hồi – kết tràng
Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy

Câu 136:Rò trực tràng không phải do:
A. Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B. Trực tràng mở tại bàng quang
Thanhkhe#1206
[Type here]



C. Trực tràng mở không đúng vị trí
D. Trực tràng bị xoang niệu dục che mất

Hệ tiết niệu sinh dục
Câu 137:sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ
A.
B.
C.
D.

Trung bì cận trục
Trung bì bên
Trung bì trung gian

Nội bì

Câu 138:Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản không tạo nên
thành phần nào
A.
B.
C.
D.

ống góp
niệu quản
Nephron
Đài thận lớn và bé

Câu 139: Mũ mô hậu thận sẽ phát triển thành:
A.
B.
C.
D.

ống góp
niệu quản
nephron
đài thận

Câu 140: Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau đây;
A.
B.
C.
D.


Tiền thận
ống trung thận
Nụ niệu quản
Mầm sinh hậu thận

Câu 141:Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành:
A.
B.
C.
D.

Dây chằng buồng trứng
Dây chằng tròn tử cung
Tử cung
Ống góp của thận

Câu 142:Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển thành:
A.
B.
C.
D.

Các tế bào nang
Noãn bào
Tế bào vỏ trong nang trứng
Màng trắng

Thanhkhe#1206
[Type here]





Câu 143:sự tạo bàng quang bắt nguồn từ:
A.
B.
C.
D.

Niệu nang
Phần trên của xoang niệu dục
Phần giữa của xoang niệu dục
ống cận trung thận

Câu 144; thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa của đường sinh dục
và bộ phận sinh dục ngoài ở nam?
A.
B.
C.
D.

Androgen
Éstrogens
Progesterone
Cortisol

Câu 145: Thận chính thức phát triển từ:
A.
B.

C.
D.

Ống ruột
Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
Niệu nang và xoang niệu dục
Tiền thận

Câu 146: Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành
A.
B.
C.
D.

Niệu đạo dương vật
ống ra
mào tinh
Niệu đạo tiền liệt

Cau 147:Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từu tuần thứ mấy sau thụ
tinhhh:
A.
B.
C.
D.

2
4
6
8


Câu 148:Các tế bào mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A.
B.
C.
D.

Biểu mô khoang cơ thể
Mào sinh dục
Thành túi noãn hoàng
Trung thận

Câu 149: Tế bào sertoli phát triển từ;
A. Các tế bào mầm
B. Các tế bào biểu mô
Thanhkhe#1206
[Type here]



C. Trung mô của mào tinh xem giữa các dây tủy
D. Trung thận

Câu 150: Ý nào dưới đây không đúng khhi nói về ống Muller
A.
B.
C.
D.

Góp phần tạo nên đường sinh dục bên ngoài của nữ

Phát triển từ ống trung thận
Còn gọi là ống cận trung thận
ở nam , ống Muller sẽ thoái hóa

Câu 151: Bộ phận được hình thành một phần nhờ vào nếp gấp Rathke là?
A.
B.
C.
D.

Ruột trước
Ruột giữa
Ruột sau
Cả 3 đoạn trên

Câu 152: Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là
A.
B.
C.
D.
E.

Tiền thận
Trung thận
Hậu thận
Trung thận và tiền thận
Trung thận và hậu thận

Câu 153:Nguồn gốc của bể thận, ống góp ,niệu quản , đài thận đều do;
A.

B.
C.
D.
E.

Nụ niệu quản
Trung bì trung gian
Mầm sinh thận
Mầm sinh hậu thận
Mầm sinh tiền thận

Câu 154: Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A.
B.
C.
D.
E.

Bao bowman
ống lượn gần
ống lượn xa
ống góp
quai henle

Câu 155: Nhu mô thận gồm hai phần là:
A. Vùng vỏ và vùng tủy
B. Tháp malpighi và tháp ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tủy
E. Vùng vỏ và vùng cận vỏ

Thanhkhe#1206
[Type here]




Câu 156: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron
E. Bể thận

Câu 157: Đặc điểm của ống lượn xa:
A.
B.
C.
D.
E.

Lòng hẹp hơn
Biểu mô ống bắt màu axit đậm hơn
Biểu mô tuyến hình khối vuông
Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
Lòng oongs hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn

Câu 158: nang trứng nguyên thủy không có đặc điểm nào;
A.
B.
C.

D.
E.

Có noãn bào I
Một lớp tế bào nang
Lớp vỏ nang mỏng
Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
Tế bào nang dẹt mỏng

Câu 159: Bánh rau không có chức năng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.

Nội tiết
Dinh dưỡng cho phôi
Hô hấp cho phôi
Ngoại tiết
Bài tiết

Câu 160:Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
A.
B.
C.
D.
E.

Tinh tử

Dải biểu mô mầm
Tế bào sinh dục nguyên thủy
Tinh bào I
Tế bào sertoli

Câu 161: Tế bào sertoli là tế bào:
A.
B.
C.
D.

Tế bào dòng tinh
Tế bào liên kết
Tế bào biểu mô không có thể nối ở mặt bên
Tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên

Thanhkhe#1206
[Type here]


×