Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đáp án Bộ đề tham khảo Bộ phận NHÀ HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.55 KB, 20 trang )

ĐỀ THAM KHẢO NGÀNH: PHỤC VỤ NHÀ HÀNG

1. Khách sạn (hotel) là cơ sở lưu trú du lịch:
a. Có quy mô từ 10 buồng ngủ trở lên.
b. Dành cho thương nhân và khách du lịch.
c. Đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
d. Câu a và câu c.
2. Theo TCVN 2015 về Xếp hạng Khách sạn của Tổng cục Du lịch, dựa vào tính chất tổ chức
hoạt động kinh doanh, khách sạn được phân thành:
a. 3 loại cơ bản.
b. 4 loại cơ bản.
c. 5 loại cơ bản.
d. 6 loại cơ bản.
3. Dựa vào quy mô số phòng, người ta chia khách sạn ra làm:
a. 3 loại.
b. 4 loại.
c. 5 loại.
d. 6 loại.
4. Chức năng của bộ phận Phục vụ Ăn uống:
a. Cung cấp tiện nghi, dịch vụ, chủ yếu là đồ ăn, thức uống trong các nhà hàng, quầy bar, tiệc
hội nghị, hội thảo, phục vụ tại phòng…
b. Bảo vệ an toàn cho khách, nhân viên, toàn bộ tài sản.
c. Quản lý các buồng khách.
d. Theo dõi toàn bộ các hoạt động tài chính của khách sạn.
5. Bộ phận nào dưới đây không phải là Bộ phận Tiền sảnh (Front of the house):
a. Nhân viên nhà hàng.
b. Kỹ thuật.


c. Lễ tân.
d. Bộ phận giải trí.


6. Trong khách sạn, để thu hút khách hàng, người ta thường bố trí nhà hàng:
a. Ở tầng cao nhất.
b. Ở tầng cao trung bình.
c. Ở tầng thứ nhất.
d. Ở tầng trệt.
7. “Cafeteria” là thuật ngữ dùng để chỉ:
a. Quán cà phê giải khát.
b. Quán ăn tự phục vụ.
c. Nhà hàng cao cấp.
d. Cả 03 câu trên đều đúng.
8. Khách gọi món ăn tại quầy và có thể ngồi trên ghế cao tại quầy để dùng bữa, là đặc điểm
của:
a. Nhà hàng cao cấp (Fine dining restaurant)
b. Quán ăn tự phục vụ.
c. Quầy bar ăn nhẹ (Snack bar / Counter service).
d. Hộp đêm (Night club).
9. Nhà hàng chuyên phục vụ các món ăn đặc trưng của một địa phương nào đó, gọi là:
a. Quầy phục vụ ăn uống nhẹ (Snack bar).
b. Phòng phục vụ món ăn nướng (Grill room).
c. Nhà hàng đặc sản (Specialty restaurant).
d. Nhà hàng dân tộc (Ethnic restaurant).
10. Nhà hàng chủ yếu dành cho việc khiêu vũ theo nhạc máy. Đôi khi cũng có thể được biểu
diễn bởi một ban nhạc sống, đó là đặc điểm của:
a. Coffee shop.
b. Cafeteria.
c. Discotheque.


d. Hộp đêm (Night club).
11. Trong nhà hàng sang trọng, vị trí có trách nhiệm trông nom đội ngũ nhân viên phục vụ trong

một ca làm việc. Giám sát tất cả các công việc cần thiết cho việc chuẩn bị trước, đó là:
a. Assistant FnB manager.
b. Restaurant manager.
c. Room service manager.
d. Supervisor.
12. Vị trí thấp nhất của cơ cấu tổ chức trong một nhà hàng là:
a. Waiter.
b. Waitress.
c. Busboy / Bus girl.
d. Trainee.
13. Chức danh nào dưới đây dùng để chỉ nhân viên thực tập tại nhà hàng, khách sạn:
a. Waiter.
b. Waitress.
c. Busboy / Bus girl.
d. Trainee.
14. Trong các khách sạn 04 sao, vi trí nào dưới đây được xem là có vai trò và trách nhiệm cao
nhất trong Bộ phận Phục vụ Ăn uống:
a. Hotel manager.
b. Banquet manager.
c. Food & Beverage manager.
d. Restaurant manager.
15. Trong nhà hàng sang trọng, vị trí có trách nhiệm ghi nhận yêu cầu ăn, uống của thực khách
là:
a. Assistant FnB manager.
b. Restaurant manager.
c. Supervisor.
d. Captain.


16. Thuật ngữ dùng để chỉ nữ tiếp tân trong nhà hàng là:

a. Waitress.
b. Hostess.
c. Receptionist.
d. Guest relations.
17. Trong nhà hàng ăn Âu, để phục vụ cho từ 5 – 8 khách người ta thường sử dụng bàn tròn có
đường kính:
a. Khoảng 92 cm.
b. Khoảng 122 cm.
c. Khoảng 152 cm.
d. Khoảng 183 cm.
18. Chiều cao từ mặt đất đến mặt bàn được sử dụng trong nhà hàng khoảng:
a. 72 cm.
b. 74 cm.
c. 76 cm.
d. 78 cm.
19. Từ nào sau đây được dùng để chỉ khăn ăn bằng vải sử dụng trong nhà hàng:
a. Napkin.
b. Service cloth.
c. Table cloth.
d. Place mat.
20. “Goblet” là danh từ dùng để chỉ:
a. Ly có chân.
b. Ly không chân.
c. Ly không chân có quai cầm.
d. Ly có chân có quai cầm.
21. Ly nào dưới đây được dùng để phục vụ bia:
a. High ball.


b. Pilsner.

c. Mug.
d. Cả 03 câu trên đều đúng.
22. Đường kính của dĩa đựng bánh mì (side plate):
a. đk 10 cm.
b. đk 16 cm - đk 16,5 cm.
c. đk 18 cm - đk 20 cm.
d. đk 22,5 cm - đk 23 cm.
23. Câu nào dưới đây không thuộc về vệ sinh dụng cụ:
a. Khăn ăn, khăn bàn phải lành lặn, sạch sẽ.
b. Dao, muỗng, nĩa, ly các loại phải sạch bóng, không dính dầu mỡ.
c. Các chai đựng xốt phải được lau sạch, có nắp đậy.
d. Trước và trong khi phục vụ phải rửa tay sạch sẽ, móng tay cắt ngắn.
24. Ly vang trắng có dung tích:
a. Bằng ly vang đỏ.
b. Nhỏ hơn ly vang đỏ.
c. Lớn hơn ly vang đỏ.
d. Cả 03 câu trên đều sai.
25. Bộ dụng cụ nào dưới đây còn được dùng để phục vụ món khai vị trong một set menu:
a. Joint knife & fork.
b. Fish knife & fork.
c. Dessert knife & fork.
d. Desert spoon & fork.
26. Câu nào dưới đây không thuộc về vệ sinh cá nhân:
a. Phòng ăn phải thoáng mát, sạch sẽ, không có mùi hôi.
b. Mặt mũi, thân thể sạch sẽ, tắm rửa hằng ngày, không có mùi hôi.
c. Phải đánh răng sau khi ăn.
d. Giầy phải sạch và đánh bóng.


27. Câu nào dưới đây thuộc về vệ sinh cá nhân:

a. Phòng ăn phải thoáng mát, sạch sẽ.
b. Không nuôi súc vật trong nhà hàng.
c. Đảm bảo rằng vẻ bề ngoài của bạn luôn tươi tắn.
d. Dùng kẹp để gắp thức ăn, không bốc tay.
28. Câu nào dưới đây thuộc về vệ sinh thực phẩm:
a. Lọ muối tiêu, các chai lọ đựng xốt phải được lau sạch và có nắp đậy.
b. Khi chờ phục vụ các món lạnh phải được bảo quản trong tủ lạnh.
c. Móng tay cắt ngắn và phải rửa tay sạch sẽ trước khi phục vụ.
d. Dụng cụ ăn, uống phải sạch sẽ. Không nứt, mẻ, cong queo.
29. Câu nào dưới đây không là nguyên nhân gây ra tai nạn nơi làm việc:
a. Bất cẩn.
b. Thiếu tập trung.
c. Sai sót.
d. Không giữ uy tín.
30. Câu nào dưới đây là bước đầu tiên trong quy trình xử lý rác thải:
a. Chứa rác thải an toàn.
b. Phân loại rác thải.
c. Xử lý rác thải.
d. Cả 03 câu trên đều sai.
31. Câu nào dưới đây không thuộc về cách phòng tránh tai nạn về điện:
a. Không để chướng ngại vật lên hành lang, cầu thang hay cửa thoát hiểm.
b. Không để phích cắm và ổ cắm điện tiếp xúc với nước.
c. Không được dùng máy hút bụi khi dây bị sờn.
d. Sử dụng các thiết bị điện theo đúng hướng dẫn kỹ thuật.
32. Phương tiện chữa cháy nào dưới đây có thể gây nguy hiểm khi chữa cháy điện:
a. Cát.
b. Vòi nước.


c. Bình khí CO2.

d. Bình bột khô ABC.
33. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về bảo quản an toàn thực phẩm:
a. Không chứa thực phẩm quá tải, chồng chất lên nhau.
b. Có thể để lẫn lộn thực phẩm sống và thực phẩm chín trong kho dự trữ.
c. Dự trữ thực phẩm ở nhiệt độ đúng để tránh hư hỏng và ngộ độc.
d. Xếp những mặt hàng mới vào phía sau và chuyển những mặt hàng cũ ra phía trước để sử
dụng ngay.
34. Trong thực đơn ăn Âu buổi tối, thì thứ tự nào dưới đây được xem là đúng quy trình phục vụ:
a. Xúp nóng – Hải sải – Món thịt – Tráng miệng – Trà / cà phê.
b. Hải sản – Xúp nóng – Món thịt – Tráng miệng – Trà / cà phê.
c. Hải sản – Món thịt – Xúp nóng – Tráng miệng – Trà / cà phê.
d. Món thịt – Xúp nóng – Hải sản – Tráng miệng – Trà / cà phê.
35. Khi nói đến bảng liệt kê các món ăn có trong một bữa ăn, được dọn theo trình tự và có giá
cả cố định. là khái niệm dùng để chỉ:
a. À la carte menu.
b. Set menu.
c. Table d’hôte menu.
d. Buffet menu.
36. Trong nhà hàng sang trọng, người ta thường đề nghị khách chọn món ăn từ:
a. À la carte menu.
b. Set menu.
c. Buffet menu.
d. Table d’hôte menu.
37. Một trong những nét chính về tập quán ăn, uống của người của người Âu là:
a. Khẩu vị nhạt và béo.
b. Nhiều người ăn chung một mâm.
c. Thực phẩm thường được ướp tẩm kỹ luỡng.


d. Dùng bột ngọt để nêm nếm.

38. Câu nào dưới đây không thuộc về vệ sinh môi trường:
a. Không có các loài côn trùng như gián, kiến…
b. Không dùng ngón tay kẹp các miệng ly hoặc cầm lưỡi dao, đầu muỗng nĩa.
c. Màn cửa, rèm, thảm (nếu có) phải khô và sạch.
d. Phòng vệ sinh phải thoáng, khô, sạch, không mùi hôi.
39. Trong phục vụ, để đảm bảo an toàn khi sử dụng xe đẩy (service trolley), chúng ta nên:
a. Kéo xe từ phía trước.
b. Đẩy xe từ phía sau.
c. Tùy theo sở thích của nhân viên phục vụ.
d. Một nhân viên kéo từ phía trước và người khác đẩy từ phía sau.
40. Người có trách nhiệm duy trì tiêu chuẩn vệ sinh cơ bản trong một cơ quan là:
a. Ban lãnh đạo.
b. Cơ quan y tế.
c. Nhân viên trong cơ quan.
d. Tất cả mọi người.
41. Câu nào dưới đây không là nguy cơ của rác và chất thải:
a. Gây cháy.
b. Những rủi ro mất an toàn khác.
c. Có thể thu hút sinh vật gây hại.
d. Ngẹt thở do vật lạ.
42. Câu nào dưới đây không thuộc về yếu tố gây ra một đám cháy:
a. Nguồn nhiệt/ sức nóng.
b. Chất xúc tác.
c. Không khí.
d. Vật cháy/ vật liệu dẫn lửa.
43. Trong khách sạn quốc tế, bộ phận nào có trách nhiệm xử lý các đồ thất lạc và tìm thấy (Lost
and Found):


a. Bộ phận Tiếp tân.

b. Bộ phận Phòng.
c. Bộ phận Bàn.
d. Bộ phận Bếp.
44. Khi nói đến danh mục các món ăn có kèm theo giá cả riêng của từng món, là định nghĩa
dùng để chỉ:
a. À la carte menu.
b. Set menu.
c. Table d’hôte menu.
d. Buffet menu.
45. Thực đơn điểm tâm nào dưới đây được xem là thực đơn điểm tâm đơn giản nhất?
a. Continental Breakfast Menu.
b. American Breakfast Menu.
c. English Breakfast Menu.
d. Breakfast Buffet Menu.
46. Thông thường, thực đơn của một bữa ăn hằng ngày bao gồm:
a. Appetizer, soup, maincourse & dessert.
b. Soup, seafood, maincourse & dessert.
c. Appetizer, seafood, maincourse & dessert.
d. Soup / appetizer, maincourse & dessert.
47. Khi bày bàn ăn theo thực đơn À la carte, người ta sử dụng cụ nào sau đây để bày bàn:
a. Dao, nĩa dùng để ăn khai vị / tráng miệng.
b. Dao, nĩa dùng để ăn món cá.
c. Dao, nĩa dùng để ăn món thịt.
d. Muỗng, nĩa dùng để ăn món ăn có chất tinh bột.
48. Phần lớn việc phục vụ thức ăn và thức uống đều thực hiện từ:
a. Phía bên tay trái của khách.
b. Phía bên tay phải của khách.


c. Không có quy định cụ thể.

d. Tùy theo ý thích của nhân viên phục vụ.
49. Trong bàn chữ nhật có 04 chỗ, vị trí quan trọng nhất đối với chủ tiệc là:
a. Đối diện với Chủ tiệc.
b. Phía bên tay phải Chủ tiệc.
c. Phía bên tay trái Chủ tiệc.
d. Vị trí bất kỳ tùy theo chủ tiệc.
50. Trong bàn vuông có 04 chỗ, vị trí quan trọng nhất đối với chủ tiệc là:
a. Đối diện với Chủ tiệc.
b. Phía bên tay phải Chủ tiệc.
c. Phía bên tay trái Chủ tiệc.
d. Vị trí bất kỳ tùy theo chủ tiệc.
51. Phòng ăn và các khu vực phục vụ cần được chuẩn bị trước để việc phục vụ khách sau đó
được nhanh chóng và có hiệu quả, là khái niệm của cụm từ:
a. Mise – en – place.
b. Station Mise – en – place.
c. Mise – en – scene.
d. Station Mise – en - scene.
52. Trình tự phục vụ nào dưới đây được xem là hợp lý:
a. Trải khăn ăn, phục vụ bánh mì bơ, rót nước lạnh,…
b. Trải khăn ăn, rót nước lạnh, phục vụ bánh mì bơ,…
c. Rót nước lạnh, trải khăn ăn, phục vụ bánh mì bơ,…
d. Tùy theo yêu cầu của Quản lý.
53. Trong các hình thức phục vụ, hình thức phục vụ nào dưới đây “người phục vụ sẽ dùng
muỗng, nĩa để gắp /sớt thức ăn từ dĩa đựng thức ăn chung sang dĩa ăn riêng của khách”
a. Plate service.
b. Silver service.
c. Guéridon service.


d. Buffet service.

54. Điều quan trọng nhất khi chuẩn bị và phục vụ thức ăn tại phòng/buồng cho khách là:
a. Nhanh chóng và hiệu quả.
b. Mất thời gian của bạn.
c. Được Giám Đốc bộ phận ăn uống giám sát.
d. Có người khác giúp bưng khay.
55. Trong phục vụ ăn uống, thuật ngữ “Room service”có nghĩa là:
a. Phải phục vụ một phòng/buồng theo tiêu chuẩn cao.
b. Chỉ có nhân viên phục vụ sử dụng phòng/buồng.
c. Một buồng mà khách có thể có một bữa sáng nhanh chóng hơn tại nhà hàng.
d. Thức ăn và đồ uống được phục vụ tại phòng/buồng của khách.
56. Mục đích chính của khăn phục vụ là:
a. Bảo vệ tay khỏi bị bỏng.
b. Phản ảnh chất lượng của nhà hàng.
c. Để thanh lịch hơn.
d. Để chuyên nghiệp hơn.
57. Khi bạn phục vụ món khoai tây, bạn phải phục vụ:
a. Trước các món rau khác.
b. Sau các món rau khác.
c. Cùng lúc với các món rau khác.
d. Khi nào cũng được.
58. Khi phục vụ một loại rượu mạnh với một loại thức uống không cồn, có ga (mixer) nào đó,
người ta thường sử dụng:
a. Hi-ball.
b. Rock glass.
c. Mug.
d. Mixing glass.


59. Loại vang rượu nào dưới đây nếu không có yêu cầu của khách hàng thì khi phục vụ chúng
ta không phải ướp lạnh:

a. Rượu vang trắng.
b. Rượu vang hường/hồng.
c. Rượu vang đỏ.
d. Rượu vang bọt (sủi bọt).
60. Hai giống nho thường được dùng để làm rượu champagne là:
a. Chardonnay và Pinot blanc.
b. Chardonnay và Pinot gris.
c. Chardonnay và Pinot noir.
d. Chardonnay và Chenin blanc.
61. Câu nào dưới đây không đúng khi nói đến quy luật vàng về việc phục vụ rượu vang (Golden
rules):
a. Rượu vang trắng (không ngọt) được phục vụ trước rượu vang đỏ.
b. Rượu vang trẻ được phục vụ trước rượu vang già (lâu năm).
c. Rượu vang nhẹ được phục vụ trước rượu vang nặng / đậm đà.
d. Rượu vang ngọt được phục vụ trước rượu vang (không ngọt).
62. Người ta có thể làm:
a. Vang đỏ từ giống nho đỏ.
b. Vang trắng từ giống nho xanh hay nho đỏ bỏ vỏ.
c. Cả 02 đáp án trên đều đúng.
d. Cả 02 đáp án trên đều sai.
63. Đối với những ly vang chuẩn (Standard wine glasses), khi phục vụ rượu vang đỏ (có dung
tích 24 cl) cho khách ngồi tại bàn ăn, người phục vụ sẽ rót rượu vào ly cho khách:
a. Khoảng ¼ ly.
b. Khoảng 1/3 ly.
c. Khoảng ½ ly.
d. Khoảng 2/3 ly.
64. Cho biết câu nào dưới đây được xem là đúng:


a. Bia được làm từ lúa mạch.

b. Gin được làm từ táo.
c. Vodka được làm từ cây thùa (một loại cây xương rồng).
d. Calvados được làm từ vỏ nho.
65. Phát biểu nào dưới đây không đúng về rượu Champagne:
a. Được phục vụ bằng ly Flute, Tulip hoặc Saucer.
b. Một loại vang bọt trắng của Pháp, có độ cồn cao (18%).
c. Có 03 loại chính Brut, Sec, Demi - sec.
d. Lên men lần thứ hai trong chai.
66. Ly Pilsner được dùng để phục vụ:
a. Bia.
b. Nước ép trái cây, sinh tố.
c. Cà phê đá.
d. Rượu mạnh pha nước trái cây.
67. Phương án trả lời nào dưới đây được xem là không đúng khi nói về rượu vang thường:
a. Thức uống có cồn thu được từ sự lên men của nước nho ép / nghiền.
b. Có độ cồn tối đa ở mức 18%.
c. Tanin có trong vang đỏ.
d. Có độ cồn tối thiểu ở mức 8%. .
68. Loại rượu vang bọt (sủi bọt) có đặc điểm nào dưới đây có thể được dùng để phục vụ suốt
bữa ăn (thường là trong một bữa tiệc sang trọng):
a. Brut (chua).
b. Sec (hơi chua).
c. Demi – sec (hơi ngọt).
d. Doux (ngọt).
69. Nguyên liệu dùng để làm rượu Brandy:
a. Khoai tây.
b. Bắp.


c. Trái cây (đặc biệt là nho).

d. Lúa mạch.
70. “Heineken” là một loại bia:
a. Lên men bề mặt.
b. Lên men ở đáy.
c. Lager.
d. Đáp án b và c.
71. “San Miguel” là bia của quốc gia nào sau đây:
a. Philipines.
b. Singapore.
c. Hà lan.
d. Đan Mạch.
72. Câu nào dưới đây được xem là đúng khi nói về loài thân mềm (nhuyễn thể):
a. Lươn, cá lóc, cá trê,…
b. Cá chẻm, cá ngừ, cá lưỡi trâu,…
c. Tôm, tép, cua, ghẹ,…
d. Nghêu, sò, hải sâm, mực,…
73. Người ta dùng cách chế biến nào dưới đây để làm chín món Chả giò, món Khoai tây chiên,

a. Chiên ít dầu (Pan frying)
b. Chiên nhiều dầu (Deep frying).
c. Cả 02 câu trên đều đúng.
d. Cả 02 câu trên đều sai.
74. Người ta dùng cách chế biến nào dưới đây để làm món Ragout bò,…
a. Hầm – Ninh (Stewing / Simmering).
b. Tiềm / um (Braising).
c. Cả 02 câu trên đều đúng.
d. Cả 02 câu trên đều sai.


75. Người ta dùng cách chế biến nào dưới đây để làm chín món Beef Steak,…

a. Quay (Roasting).
b. Đút lò / bỏ lò (Baking).
c. Nướng (Grilling / broiling).
d. Cả 03 câu trên đều đúng.
76. Câu nào dưới đây được xem là đúng khi nói về loài giáp xác (Crustacean):
a. Lươn, cá lóc, cá trê,…
b. Cá chẻm, cá ngừ, cá lưỡi trâu,…
c. Tôm, tép, cua, ghẹ,…
d. Nghêu, sò, hải sâm, mực,…
77. Câu nào dưới đây được xem là đúng khi nói về một những cách chiên của món trứng “Ốp –
la”:
a. Rare.
b. Over Easy.
c. Medium.
d. Well done.
78. . Thực đơn điểm tâm nào dưới đây được xem là thực đơn điểm tâm Âu phong phú nhất?
a. Continental Breakfast Menu.
b. American Breakfast Menu.
c. English Breakfast Menu.
d. Healthy Breakfast Menu.
79. Cách phục vụ nào dưới đây khi áp dụng phải được thực hiện từ phía bên tay trái của
khách?
a. Plate service.
b. Silver service.
c. Family service.
d. Guéridon service.
80. Câu nào dưới đây được xem là đúng khi được xem là món dọn kèm (condiments) với Món
Cháo Mực:



a. Nước mắm.
b. Nước tương.
c. Tương cà.
d. Tương ớt.
81. Bánh mì sandwish được tẩm cả hai mặt với lòng đỏ trứng gà đánh sẵn, sau đó đem chiên,
được gọi là:
a. Toast.
b. French toast.
c. Pancake.
d. Waffle.
82. Thức uống nào dưới đây có chất kích thích (cafein):
a. Coke.
b. Red bull.
c. Sprite.
d. Orangina.
83. Câu nào dưới đây không phải là tên của một loại trà:
a. Earl Grey
b. Darjeeling.
c. Assam.
d. French roast.
84. Đây là loại rượu mạnh được làm từ ngũ cốc sau đó tạo mùi với quả cây bách xù và các loại
thảo mộc khác:
a. Gin.
b. Tequila.
c. Vodka.
d. Whisky.
85. Đây là một loại brandy của Pháp, có chất lượng cao:
a. Anisette.



b. Amaretto.
c. Armagnac.
d. Cointreau.
86. Loại rượu vang nào dưới đây thường được phục vụ ở nhiệt độ từ 18oC đến 21oC:
a. Vang bọt.
b. Vang trắng.
c. Vang hường.
d. Vang đỏ.
87. Khi ăn món xà lách trộn dầu giấm thì người ta thường uống:
a. Nước.
b. Vang bọt.
c. Vang trắng.
d. Vang hường.
88. Bước nào dưới đây là bước đầu tiên trong quá trình xử lý rác thải:
a. Chứa rác thải an toàn.
b. Phân loại rác thải.
c. Xử lý rác thải.
d. Cả 03 câu trên đều sai.
89. . “Liqueur” là một loại rượu mạnh mùi, có vị ngọt và thường được dùng để uống:
a. Trước bữa ăn.
b. Trong bữa ăn.
c. Sau bữa ăn.
d. Cả 03 câu trên đều đúng.
90. Hành vi nào sau đây không phù hợp trong khu vực đồ ăn:
a. Giữ cho đầu tóc gọn gàng và đội mũ.
b. Không ho, hắt hơi.
c. Dùng kẹp hoặc dụng cụ khi tiếp xúc với thực phẩm.
d. Nhai kẹo cao su.



91. Sử dụng khăn lau bụi ẩm, không phù hợp đối với:
a. Thảm.
b. Đồ đồng.
c. Chao đèn.
d. Quạt.
92. Câu nào dưới đây được xem là dịch vụ phi vật chất:
a. Được đón tiếp nhiệt tình.
b. Một bữa trưa đặc biệt ngon miệng trong nhà hàng.
c. Các thiết bị vệ sinh sạch sẽ trong khách sạn.
d. Tập thông tin về khách sạn đặt trong từng phòng khách.
93. Câu nào dưới đây được xem là dịch vụ vật chất:
a. Cảm thấy được chăm sóc chu đáo.
b. Tạo cho khách hàng cảm giác thoải mái.
c. Các thiết bị vệ sinh sạch sẽ trong khách sạn.
d. Được coi trọng.
94. Câu nào dưới đây không an toàn khi bưng khay:
a. Đặt khay vào chỗ phẳng.
b. Sắp các thứ cùng loại với nhau.
c. Đặt các thứ nặng vào chính giữa khay.
d. Quay vòi ấm trà hay bình nước hướng ra bên ngoài khay.
95. Câu nào dưới đây có thể dẫn đến tai nạn, xảy ra trong khu vực làm việc:
a. Chú ý sàn nhà ướt.
b. Vào khu vực không được phép, như khu vực điện/ ga.
c. Đóng chặt các cửa sổ một cách an toàn.
d. Đi giầy thích hợp với đế không trơn.
96. Câu nào không đúng khi nói về hạn chế tai nạn xảy ra trong khu vực làm việc:
a. Tránh để sàn quá ướt.
b. Báo cáo những sai sót cần bảo dưỡng.



c. Sờ tay lên bề mặt đồ vật mà bạn không thể nhìn thấy.
d. Sử dụng những chất tầy rửa theo chỉ dẫn.
97. Khi điền vào phiếu ghi yêu cầu ăn uống (captain order), thông tin nào dưới đây không quan
trọng bằng 03 thông tin còn lại:
a. Số khách.
b. Số bàn.
c. Số phòng.
d. Ngày và giờ yêu cầu.
98. Phương pháp pha chế nào dưới đây phải dùng đến máy xay sinh tố:
a. Rót tầng.
b. Trộn.
c. Khuấy.
d. Lắc.
99. Tên giống nho làm ra rượu vang trắng:
a. Caberbet sauvignon.
b. Riesling.
c. Pinot noir.
d. Shiraz.
100. Để được phục vụ ăn sáng tại phòng, người khách phải sử dụng:
a. Door – knob menu.
b. Room service menu.
c. À la carte menu.
d. Setmenu.



.






×