Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT cuc hay có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.72 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 (
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau)
Đề 1:
a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x
2
+ x = 0
Đề 2:
a) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?
b) Ap dụng: Tìm x trong hình bên:Biết AM là
đường phân giác của tam giác ABC.

II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc.
Bài 1: (2 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 8x – 3 = 5x + 12 ; b)
3 1
4 2
x x
x x
+ −
=
− −

Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 3 1
2 3
x x


+ −


Bài 3: (1,5 điểm)
Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 40km/h, vận tốc người thứ hai là
25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ
hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình
chiếu của D trên AB.
a) Chứng minh

AHE

ACD
b) Chứng minh DF// CH.
c) Chứng minh

AHB

EHD
x
5,6
7,2
3,6
C
MB
A
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I

I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau) Biểu điểm
Đề 1:
a) Phát biểu đúng định nghĩa ( sgk / tr 7 )
b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x
2
+ x = 0

0
1
x
x
=



= −

1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Đề 2:
a) Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác ( sgk/tr 65)
b) Ap dụng: Lập đúng tỷ số
tính đúng x = 2,8
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc. Biểu điểm
Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 8x – 3 = 5x + 12


3x = 15

x = 5
Phương trình có nghiệm x = 5
b)
3 1
4 2
x x
x x
+ −
=
− −
ĐK :
2;4x


2 2
( 3)( 2) ( 1)( 4)
6 5 5
11
6 11
6
x x x x
x x x x
x x
⇒ + − = − −
⇔ + − = − +
⇔ = ⇔ =
0,75 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 3 1
2 3
x x
+ −



3.( 2) 2.(3 1)
8
3 6 6 2
3
x x
x x x
⇔ + ≥ −
⇔ + ≥ − ⇔ ≤
Biểu diễn :
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x ( km ) x >0 0,25 điểm
8
3

-3
-2 -1
4
3
21
0
Thời gian hơn người thứ nhất đi hết quãng đường AB là
( )
40
x
h
Thời gian hơn người thứ hai đi hết quãng đường AB là
( )
25
x
h
Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ
hai là 1giờ 30 phút. (1giờ 30 phút =
3
( )
2
h
.
Nên ta có phương trình:
3
40 25 2
x x
= −
Giải ra ta được x = 100 ( TMĐK )
Trả lời: quãng đường AB là 100 km

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Học sinh ghi đúng GT,KL và vẽ hình
a)

AHE

ACD ( g – g )
b) Có DF

AB
CH

AB ( đường cao thứ 3 )
Suy ra DF// CH.
c) Chứng minh

AHB

EHD
Chứng minh được

AHE

BHD ( g – g )
Suy ra
AH HE HA HB

hay
BH HB HE HD
= =

Và AHB = DHE
Do đó

AHB

EHD ( c – g – c )
0,5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
F
E
H
D
C
B
A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ II
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau)
Đề 1:

a) Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Áp dụng: Giải bất phương trình : 2x + 5 < 0
Đề 2:
a) Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
b) Ap dụng: Cho

ABC

EFI có Â = 70
0
, góc C = 50
0
. Tính số đo F ?
II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc.
Bài 1: (2 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 9x – 11 = 13 - 3x ; b)
2 3
1 1
x x
x x
+ −
=
− +
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3 2 1
5 3
x x
− +



Bài 3: (1,5 điểm)
Hai người đi từ A đến B, van tốc người thứ nhất là 25km/h, vận tốc người thứ hai là
40km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhat cần nhiều thời gian hơn người
thứ hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Gọi I là hình
chiếu của D trên AC.
a) Chứng minh

AHE

ABD
b) Chứng minh DI// BH.
c) Chứng minh

AHC

EHD
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ II
I. Lý thuyết: (2 điểm) ( Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau) Biểu điểm
Đề 1:
a) Phát biểu đúng ( sgk / tr 43 )
b) Áp dụng: Giải bất phương trình : 2x + 5 < 0

2x < - 5



x < - 2,5
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Đề 2:
a) Nêu đúng định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( skg / tr 70)
b) Ap dụng: Ta có Â + C + B = 180
0
do

ABC

EFI
Nên dễ dàng suy ra được F = 60
0
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Bài toán: (8 điểm) Phần bắt buộc. Biểu điểm
Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 9x – 11 = 13 - 3x

12x = 24

x = 2
Phương trình có nghiệm x = 2
b)
2 3
1 1
x x

x x
+ −
=
− +
ĐK :
1;1x
≠−

2 2
( 2)( 1) ( 1)( 3)
3 2 4 3
1
7 1
7
x x x x
x x x x
x x
⇔ + + = − −
⇔ + + = − +
⇔ = ⇔ =
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

3 2 1

5 3
x x
− +

3(3 2) 5( 1)
9 6 5 5
11
4 11
4
x x
x x
x x
⇔ − ≤ +
⇔ − ≤ +
⇔ ≤ ⇔ ≤

Biểu diễn :
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3: (1,5 điểm)
11
4
-3
-2 -1
4
3
21
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×