Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.07 MB, 84 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH

V

I

C Â U H Ồ I . B À I T Ậ P . T R Â C N G H IỆ M

K IN H T Ế V I M Ô
Tái bản lần III
( Cổ sửa chữa & bổ sung )

y /.

Nguyễn Như Ý
• ThS. Trần Thị Bích Dung
. ThS. Trần Bá Thọ
• ThS. Nguyễn Hoàng Bảo


T s .

NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ


TIUÍỜN í ;

dại

IKK


KI NH 'I f;

I IIÀNIỈ IMl ố IK) ( l l í MINII

C Â U H Ỏ I . B À I T Ậ■ P . T R Ắ C N G H IỆ■ M

K IN H T Ế V I M Ô
Tái bản lần III
(Có sửa chữa & bô sung)
• í s . Nguyễn N hư Ý
• I It. s. / rân Thị Bích Dung


l h. s. Nguyễn I ỉ oàng Bảo
• l lì. s. ỉ ràn Bá Thọ

NH/ XUẤT BẢN THỐNG KÊ


Ke từ khi chính sách đổi mới đưực ihực hiện (ì Việl
Nam. môn Kinh tê \ i mô đã đ ư ợ c đơd vào giảng dạy ờ các
iriiítng đại hoc và ngày càng trớ nên cần ihiêl đôi Viíi sinh

Nicn khối ngành kinh lố.
Đ ổ đ á p ứ n g nhu c ầ u c ủ a c á c h ạ n s i n h \ i é n m u ô n k i ể m

ira lại kiên thức xồ kinh tố vi mô. với sự góp ý của các
đ ồ n g n g h i ệ p , c h ú n g lôi tái b ả n l ầ n III q u y c n s á c h “ C â u h ỏ i
- B à i l ậ p - T r ắ c n g h i ệ m k i n h tê vi m ô " c ó s ử a c h ữ a và b ô
sung


iheo chương

trình c ậ p n h ậ t c ủ a B ộ g i á o d ụ c & đ à o

tạo n ă m Ị997.

Chúng tôi mong rằng quyển sách này sẽ hỗ trợ tích

cực cho việc học lập và nghiên cứu của các bạn. Xin chân
ihành cảm tín những ý kiên đóng góp của quý đồng nghiệp
và quý độc £Ìả có quan tâm đê quyên sách

đưực hoàn

ihiện hifn.

N h ó m t á c í»iả b i ê n s o ạ n


MỤC LỤC


*Chương ì ỉ



CHƯƠNG MỞ ĐAU

5


Chương 2 ỉ

CUNG CẦU HẢNG HÓA VẢ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG

7

Ẳ Chương 3 :

LÝ THI)YẾT L ự A CHỌN CỦA NGƯỜI TIÍÌU DÙNG

26

A. Thái độ của n^ười tiêu dùng

26

B. Cầu cá nhân và cầu thị trường

ụ)

Phụ lục Ị)hần li

47

c. Sự lựa chọn tron*! diều kiện không chắc chắn
, C h ư ơ n g 4 : LÝ TIIUYiItSẢN x u ấ t v à c h ỉ phí s ả n x u ấ t
A.

Sản xuaI


49
56
56

B. Chi phí san xuất

68
80

Phụ lục phần tì

, Chương 5 : GIÁ CẢ VÀ SẢN LƯỢNG TRONG THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

%Chương

6:

83

A. Tỏi da hỏa lợi nhuạn và cung có tính cạnh tranh

8^

B. Phan lícỉì ilìị Inittng cạnh tranh

9#

GIÁ CẢ VẢ SẢN LƯỢNG TRONG TI ỈỊ TRƯỞNG

Đ ộ c: QUYỂN HOÀN TOÀN

120

A. Thố lực độc quyền: dộc quyền bán và
d ộ c q u y ề n 111 na

120

H. Dịnh giá khi cỏ thố lực thị irưìín^!
. Chương

7:

CẠN H TRANH ĐỘC QUYÊN NHỎM

Phụ lục chương
Chương 8 : T H Ị

7

TRƯ Ờ N G C Ắ C YỂU T ổ SẢN X U Ấ T

146
173
197
208

A. Thị trưiing các yếu tố sản xuât.


208

B. Đấu tư, thời gian và thị trường vốn

215

R à I t ậ p t ự giái

230

C â u hôi t r ắ c n g h iệ m

242

ỉ ) á p á n cíiu h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m

311


C l l ữ

V I I

I T A T

D Ù N G

N

Supply


I)

: l )cmaiul

t r

o

V À
n

í

;

K Ý

s á c i i

( III1Ị2
( âu

l‘

1’ncc

0

Ụiumiiiy


( ),I

Quantity Demanded

o,

Quantity Supplied

(iiá
Só lưựiiị!
i ,iùfng call
ỈAídiig Cling

1 ị\

1'oUìI Revenue - Tổng doanh thu

MU

Marginal Ucvcnuc - Doanh lim bien

/\R

A v c n ig c Revenue

I

hlasticily - Sư co giãn


l

*:

Doanh (till trung

lo la 1 Utility

Ml

Marginal Ulility

MlvS

Marginal Rale ol Suhstiliilion

I

I n c o m e - l i m nhâp


Total Product

'long hữu dụng
I lữu ilụng bicn
l y lộ llìay thốh icn

Tổng sản lifting

Mil*


Marginal Product - Năng suâl lìicn

Ap

Average Product

MINI'S

bình

l lùliiy - I liìu dụng

Iu

I I’

IIIỆ l)

Năng SIIÍIỊ imnji hìnli

Marginal lỉaic o f Technical Substitution - Tỷ lộ ihay
the kỹ tliuạl hiciì

r w

T o t a l V a r i a b l e C o st - T ổ n g chi phí h i c n dổi ( V O


II


Total I ixcd C'osl - 'l ổng chi phí cô định (1C)

1C

Total Cost - ’l ong chi phi

A VC

Average Variable Cost - Chi phi biến đổi Irung bình

AI V

: Average 1 ixed Cost - Chi phí cô định trung bình

AC

: Average Cost -Chi phí hung bình

MC'
I -AC :

Marginal C’osi - Chi phi bicn
I .ong run Average Cost - ( hi phí tiling hình dài hail

l,MC

Long run Marginal Cosl - Chi pliíbiên dài hạn

II


Lợi nhuận

I’DV

: 1’ivsciU Discounted Value - Giá trị cliict khâu

IV

: l ulurc Value - Ciiá trị Uftfng lai

NI’V

: Ncl Present Value - Giá trị hiện tại ròng

ITI

UIT

liiện (ụi

Production Possibility Frontier - Dường giới hạn
năng sản xuùl

kh;ì

: Utility Possibility Frontier - Dường giới hạn khả năng
hữu dụng

MU I


: M a r g i n a l R a l e o T T r a n s f o r m a t i o n - T ỷ lệ c h u y ể n dổi

hiên
Compclilion

: Cạnh !ra nil hoàn toàn

Monopoly : Dộc quyên hoàn loàn
Monopolistic Competition : C'anh Ira nil độc quyên
Oligopoly

: J)ộc quyên nhóm


( h t f i ’t H f i m '
5

Chương I

M Ở

D Ầ U

CÂlỉ HỎI KIKM I RA
I

v ề nguvên lắc. IT1ỘI ly thuvcl tôl lít lý Ihuvêi có kha năng đtíỢt.
kiêm chứng lừ ihực liền, lừ nghiên (.líu các (JiY liệu. Cìiai ihích

lại sao một lý thiivốl không thê được đánh giá lừ thực liền ihì
không phải là lý ihuyêl lôl.

2. Phân hiệt giữa kinh lê \ i mỏ \ à kinh lê \ ĩ mó?
3.

L à m t h ê n à o đ c p h â n h i ệ t g i ữ a k i n h l ê h ọ c th ự c c h ứ n g v à k i n h
tê h ọ c c h u ấ n l ắ c ? N ê u \ í dụ m i n h h ọ a .

4

D ư ờ n g g i ớ i h ạ n k h a n ă n g s á n x u â l là g ì?

5.

S ự k h á c n h a u g i ữ a thị l r ư ờ n g và n g à n h là g ì ? M ô lả s ự (ương l á c
giữ a c á c h ã n g ciia những n g à n h k h á t nhau ih am gia trong m ột
thị i r ự ờ n g r i ê n g

1 0

?

TRẢ LỜI CÂU HỎI
I

C ó h a i b ư ớ c đ ê đ á n h giá m ộ l lý I h u y ế l : i h ứ n h â t , x e m x é l tín h
h ợ p lý c ủ a c á c g i ả đ ị n h : i h ứ hai. k i ể m c h ứ n g c á c d ự đ o á n c ù a lý
i h u y ê i h ằ n g c á c h so s á n h c h ú n g vđi th ực l ê . N ê u


lý í h u y ố t

k h ô n g t h e k i c m c h ứ n g , ihì c h ú n g ta k h ô n g i h c h á t h ỏ h a y c h ấ p
n h ậ n nó. N h ư \ â y . n ó k h ô n g t h ể là m ộ t lv I h u y ế l lôi đ ư ợ c .

2. Kinh lê Vi mô : nghiên cứu, phân tích hoại động kinh lê của lừng
c h ù t h e k i n h l ẽ . n g h i ê n c ứ u c á c h ứ n g x ử c ủ a l ừ n g ngứtli t i ê u
d ù n g , c íía l ừ n g n g ư ờ i sả n x u â l n h ằ m lý g i ả i s ự h ì n h i h à n h v à \ ậ n
đ ộ n g c ủ a g i á c ả ( ừ n g sả n p h ẩ m t r o n g t ừ n g lo ạ i thị t r ư ở n g .
K in h l ố vì rnô : n g h i ê n c ứ u . p h â n lích n ề n k i n h l ố m ộ t c á c h
l ò n g i h è . t h ô n g q u a c á c h i ê n sô: l o n g sa n p h ẩ m q u ố c g i a . lỷ lệ
lliâl n g h i ệ p , lỷ lộ l ạ m p h á t

t r ê n c ơ sử đ ó đ ề ra c á c h i ệ n

p h á p k i n h t ê n h ằ m ồ n đ ị n h \ à thúc đ ấ y t ă n g i r ư ỏ n g k i n h t ế .


(ỉn ớ liiy

6

3.

J

K i n h lê h ọ c t h ự c c h ứ n g : m ô tá \ à g i ả i t h íc h t á c h i ệ n
l ư ợ n g k i n h t ê m ộ t c á c h k h á c h q u a n . V í d ụ :lý t h u y ê t k i n h lê \ ề
h à n h vi t i ê u d ù n g đ ư ợ c p h á n líc h d ự a I r ê n g i ả i h i ế l là ng ư ìíi l iê u
d ù n g c h i l i ê u h ế l ihu n h ậ p c ù a h ọ . S ự p h à n líc h t h ự c c h ứ n g là

tru n g tâ m c ủ a kinh l ố \ i m ô.
C ò n k i n h l ê h ọ c c h u ẩ n l ắ c c h í đ ư a ra n h ữ n g c h í d ầ n . n h ữ n g
q u a n đ i ê m c á n h â n v ề c á c h g i ả i q u y ế t c á c v â n đ ề k i n h t ê . Ví t ill:
nịiưìti n g h è o n ê n đ title g i ả m t h u ê đ ê c a i t h i ệ n v i ệ c p h â n p h ô i ihu
nhập.

4.

Đ ư ờ n g g i ớ i h ạ n k h ả n ă n g s'an x u â l là l ậ p h ự p c á c p h ô i htfp tôi
đ a s ô l ư ợ n g c á c s a n p h à m m à n ề n k i n h l ê c ó t h e s ả n x u ấ t đưỢc
khi s ử d ụ n g t o à n b ộ các n g u ồ n lực của n ề n k i n h tô.
T h e o i h ờ i g i a n c á c n g u ồ n lực s ả n x u ấ t đ ề u c ó k h u y n h h ư ớ n g
g i a l ă n g (riịUiồn n h â n lực, n g u ồ n v ố n . t r ìn h đ ộ k ỹ i h u ậ l ,\ .Y ...)
đư ìín g giới h ạ n khả n ă n g sản xuất sè dịch c h u y ể n ra phía ngoài.

5. N h i ề u n g à n h c ó t h e c ù n g i h a m g i a v à o m ộ i thị t r ư ờ n g . V í d u . thị
t r ư ờ n g t h ự c p h ẩ m t ậ p hifp n h ữ n g ngưìíi c u n g c ấ p l ừ c á t n g à n h :
ihịl b ò , s ữ a , n£Ũ c ố c . . . ; n h ữ n ịi n g ư ờ i p h â n p h ô i c u n g c ấ p c á c (lịch
vụ : c á c n h à s ả n x u ấ t đ ó n g g ó i th ực p h ẩ m , c á c n h à h à n g h á n
n h ữ n g t h ự c p h ẫ m n â u s ẵ n và n g ư ờ i l i ê u ihụ

4 .V

.


(/
<

f i t l y


c

a

n

ệ s ã

< f ỉ< ĩ

< a

( luio'nji

C U N G
( ;



C Ầ U
C Ả

2

H À N (Ỉ

H Ó A

V À


T H Ị T R Ư Ờ N G

CẢU HOI K IỂ M TRA
1. (ìi;i

sữ Ihìli

liôl

cr11«>n.ii

hàl UmVíiĩií
lam cho difiiii'Z
cáu \C ki. 11) cl ịLh
c.
CT
ciìiiycn sang phni. ( Ii;t i thích laI sao ìiia kcm sO lãng đôn mức ihị Irưcing
on định m2. (ỈIU sử giấ hấp tũng Ic n y/t lùm cho lifting cầu giam 6'/í. ỉ)ộ co gian
cùa c ầ u đói \Vfị

>1

iấ h à n SC n h ư l h ồ nào

'!

3 l ại sao độ co gian của cầu dài han khác với độ co giàn ngắn hạn?
h ộ co giàn của c ầ u iheo gia


dôi

\ớ\

khăn giây SC lớn hiỉn tro ng n g ắ n

hạn hay là trong dài hạn ? l ai sao 7 Còn dò co gian của cầu Iheo giá
dõ i với ti vị thì sao ?
4. (ìiai ihích lai sao dôi \ í ’ĩi nhiều hàng hoá đỏ co giàn của cung ihco
£\{\ dài hạn U'U\ hdn đô co giàn ngan han }

5. (lia sứ nha núMc diều chinh ÍỊIU thu ho và thịt gà thâp hưn cấc mức
giá thị miYỉng .Tại sao sự thicu hut của cấc hùng hỏa này sè lãng và

nhơng nhãn tô n;m xác định qui mỏ diu sự ihiếu hụt. h)iềugì se Xiìy ra
đối Viỉi giá thịt hco } Cìiai llìích ngấn gọn.
6.

Sứ dụng sư dịch chuyến của đơìtng cung và cầu đc minh họa lấc

động của những sự kiện sau irỏn Ihị lrưìfng táo. Mày làm rỏ XII hướng
thay dổi trong giấ và sỏ lương hán ra
i*. ( 'ác nhà khoa hoc ihâv ra nu ăn hàng ngà\ một trái láo Ihi lot
cho sức khóe.


X

(( / i f ú ? H < f


c.



Hạn hấn làm giảm san lượng của láo xuỏng 1/3 VII thu
hoạch bình thường.

d. H à n g n g à n sinh viên đại học rời hỏ giang đường đe thành
người trồng táo.

HÀI T ẬP
Bài 1. Xem xct một thị trường cạnh Iranh, lượng cầu và lương cnnỉg
(mỗi năm) ở cấc mức giá khác nhau như sau :
GIÁ
( d ỏ la)
60
SO

100
120

LƯỢNG CẲƯ LƯỢNG CUNG
(triện)
(triện)
11
14
10
20
IX


IN

10

20

a. Xác định hàm sô cung và hàm sỏ cầu.
b. Lượng và gia can bằng là hao nhiêu 7
c.

Hãy tính độ co giàn của cầu theo giá khi giá là so đỏla, kh là 100 đô la.

d. Hay tính độ co gian của cung theo giấ khi giá là s o đôla k.hi
giá là 100 đô la.
z . Giả sử nhà nước ấn định trần giá (giá lôi đa) là s o đỏla. c \

thiếu hàng không? Neil có, lượng Ihiốti hụt là hao nhiêu
K)e mức giấ tỏi da (p = SO) trờ thành mức giá can

sự

7
hằng, nhàmiYỮt

phai tãng lương cung of mồi mức giá là hao nhicu ?
Hài 2. .Qua nghiên cứu thống kê, người ta hiốl rằng đường cun:
đơờne cầu lúa mì nãm 1985 (ặ1 Mỹ phỏng chừng như sau :
Qs =


1800

+

2 40 p

vìi


(/

V

f4ìt{/ <<ĩf4 ỉc/ỉ /{ i4ỉ Ụ,I -

25s o

194 p

Trong dó giá đưực lính him*! đôla mỗi gia và khỏi lưựng tính hằng
clifn vị• Iriỏu
iiia
* C
7 cho mồi nã 111. Cìị;i sứ r*tì 1112
C- I icn Xô (cù) đà mua thêm
2<)() Iriẹu £Ìa lúa mì cua M\ G\'Á thị ưưìíng tự như the nao và nong dãn Mv sC' sun X11al và hán với lifting nào ?
Hài 3. ( \ f quan quan l> nhà của thành phô HC'M thay rang tổng cầu lìi

ụ,ị - 100 - 5P với đơn vị lính 1x1 chục ngàn cân Ỉ1Ộ, giá ticn thuc trung
hình hàng tháng là 100 ngàn. CM quan củng nhận thây rằng việc lãng
nhu cầu thuê' nhà (Ụi) lỉ mức Lĩia thâp (IM la do các gia đình cỏ Ircn 3
n;:Ưoi, đcn ihành phô lừ nông thôn. I3an hât động san của thành phỏ
thông háo rằng cung nha cho ihuc là :

Q n = 50 + 5 p.
a.

Nếu cả lìan quán lý thuê nhà và Ban kinh doanh hất động san

dỏII dư đoán đúng về cung và cầu, thì giá Uvii thị Irường lự do là hao
nhiêu '! Dân sô thành pho thay đối ra sao nêu giấ thuc trung hình hang
tliấng ờ mức lối đa là 100 ngàn, và tát cá những ai không tìm được cãiì
hộ đều rìíi thành phố .
ỉ). Giá sử giá thuê nhà được ấn dinh là lX)() ngàn mỗi thấng, tình
hình thị trường t h u c nha SC n h ư i h e nao ?

Hài 4. í V) nhiều nhu GHI siín ph/im giM> nhi ViỌi nam từ cấc nước khác.
Tỏng cầu là Ụ

3550 - 266P. Trong đỏ, cầu nội địa là

Ụ(|

= 1000 - 46P. ( ung nội địa la Q = 1800 + 240P. Ciiả sử cầu xuấl khau
í?i;im 4 0 (7( f)đn vị tính của Q là l() lan, p là ngàn đ/kg
a.

X á c đ ị n h m ứ c g iá và s ả n l ư ợ n g g ụ o c â n h ằ n g ? T h u n h ậ p c ủ a


n u n g d â n thay đ ổ i n h ư t h ế n à o ?

b.

CỈKÌ sứ chính phủ hao dám mua lương gao thừa hàng nãm đủ đc

lãng giá len 3 ngàn/kg,

thì hàng nãm

c h in h phủ phai mua bao n h iê u gạo ? chi ra hao nhiêu tiền 7


10

( / t i/4ft t y J

c.

Nếu chính phủ đấnh thuế là 0,5 ngàn / kị! thì gi;ì c;i \à s;in

lưựng thav đỏi ihc nào ? Ai là người chịu thuê ?
Hài 5. Hàm cầu và hàm Cling của đồng lrưffc những nãm 1980 như sau
Cầu :

Cung :

Q(| =


Qs

13,5 - K p

= - 4,5 + 16 p

a. Giá và lượng cân hang của đồng trước những Iiũin ll)K() la
hao nhiêu ?

(P = đỏla/kg, Q = Iriộu lấn).
b.

Do cỏ sự xuất hiện của nhiều kim loại mới, thiiy thố dồng, làin

giam cầu của đồng đơỢc 20 r/ f . Hày tính lấc động của viộc giam này
trong giấ đồng ?

t

e. Ciiii sử độ co giàn của cầu theo giấ dài hạn đỏi với đồng là 0,4. Hàm số cầu tuycn lính mới là gì ? (với gté cân bằng và lương cân
hằng như câu a).

đ.

Sử dụng đường cầu mới ở CÍIU c tính lại tấc động của viộc

giam cầu 2(V/f trong giấ đồng ?
Hài 6. Từ nãm 1974, thị trường dầu thỏ giới hị khống chỏ bới 01*1 ;c\
líằng cách hạn chỏ san IƯỢtìg, OPIiC ihành cỏng trong viộc đấy gia dầu


ihủ giới lỏn cao h(fn trong thị trường cạnh tranh (vì san lượng dầu củií
( )i>l X chiếm 2/3 lượng dầu the giclfi trong nãm 1974). liây gicf chúng 1;

xem xci diều gi Xciy ra trong ngán hạn và dài hạn, licp theo sau sự CV
giiím của ( M’KC.


Giá dầu nam 1973 là 4 đỏ la mỗi ihíing.




Cầu thố giới và tống Cling là 18 lỷ thùng mồi năm Trong dỏ

OIMÍC cung 12 tỷ thùng và cung cạnh tranh (không cố O M ' O là () tý

thùng.


Độ co giàn theo giá cho ở hang dưới đây :


II

( nH
1

1


■ :—
NC.AM IIAN

»III he Jjh'fi
( 111« canh II lull

1

DẢI

11AN

n.ns

- 0.4

0 10

0,40

;i. X;u định dưiMụ: t;iu iTiiàn han v;i diMnn cung canh tranh
h. \ ; u ' đ ịnh dơi'lít: ^ III ù:n h a n Y;i diiVỉng cung c ạ n h tranh

c. Nếu OIMÍC' LMI Ml sail liMiìii của mình đi 6 lỷ ihìing/nãm, thì
đu'II

£

sè xnv ra \Vfi i2 Ì:t d;ìu trong ngfin hail và dài h ạ n ?


lỉài 7. Dựa trôn nhữnii ỉìLihicn •- iVn kinh tê ví’ ihị irơìtng khí thiên nhiên
và hiô 1 động ciia các thị iriiVín*: này mót khi các chỏ độ kiểm soát dần

dần đihíc hài ho trong những năm

1 9 X0 ,

những số liộu sail đây mỏ tá thị

iniVíng viio năm 1CJ75. (ìi;i kill thiên nhiên trên thị trường tự do lỗ ra
khoang 2 đôla cho lĩìội md (tricu phút khối), sản xuất và ticu dùng le
ra kho.ing 20 i cl (tỷ phi'll khôi). Cìia xỉíng trung hình (ke cả lượng nhập
và sảr xuấl irong nưVk ) vào khoang 8 đôla/thímg, chính giá này tinh
hưởng tới cả cung và cầu khi ihicn nhiôn. H)ộ co giàn của Cling theo giá
là 0,2.Giá xftng lãng cao hơn cùng dẫn tới việc sán xuất khí thiôn nhicn
nhiều Kín, độ co giàn của giá chéo của cung là 0,1. Còn đôi với cầu độ
CI> giai theo giá là -0,5 và đò co giãn Iheo giá chỏo là 1,5.
a.

Hàm số cung \ à hàm số cầu của khí thiên nhiên (giả sứ

tuycn inh)'.' ( với ụ la lưựng khí ihién nhicn tinh theo Tcỉ, pg là giá khí
ihiôn Ihiên tí nh theo đnla/mcI va 1\> là giấ dầu tính theo đôla/thíing)
Hàm cầu cỏ dạng :

Qi> = a -

Hám cung cố dạng

h.pg + e.Po


ụ s = c + d.Pg + g.Po

h. Ciia sử giá J;ì được điều chinh cùa khí ihicn nhiên nãm 1975
l;i 1,5 Jôla/mcf thay vì l;t 2 đõhi. lương vượt can sc là hao nhicu ?
c. Ciia su' Ihị trường khí thiên nhicn không đưik* điều chính. Ncu
giíi d;'u liìng từ X đỏla lên 16 dóla thì diồu gì se xay ra đỏi với giá thị

IiiiYỉiìl tự do rua klìí Ihicn nhicn

7


12

Hài 8. Thị trường sản phríin X được ìnỏ ta h(íi cấc hàm số sau :
Cling :

p=

Cầu

p = - I/6Q d + 2 4 0

:

Qs + 30

a. Xấc định giấ can hằng và lượng cân


hằng

b. Cho biỏt giấ nhập sản phâm X ( hao gồm ca phí nhạp khau
và lợi nhuận hình thường ) là p„ = 150
Hay xấc định mức giấ ihị trường, khối lương nhập khấu và khối
lưdng s ả n xuất trong nước.
B à i 9. H à m sô c ầ u c ủ a lúa h à n g n ă m có d ạ n g
qd

= 480 - (),1P . ( đdn vị tính

:

: P: đ / Kg ; Q :tân)

T h u h o ạ c h lúa n ã m trước Qsi = 270
T h u h o ạ c h lúa n ă m nay

Q S2 = 280

a . X á c định giá lúa n ă m nay trôn thị trường . T ín h h ệ s ô co gian
c ủ a c ầ u tại mức giá này . B ạ n có n h ậ n x é t gì về thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n

ở năm

nay so với n ă m trước 7

b. Đ ể bảo đám ihu nhập cho nông dân chính phủ đưa ra 2 giai
pháp :


4- Ân định mức giá tối thiểu năm nay là 21()()đ/Kg và cam
kết sẽ mua hết phần lúa thặng dư
+ TrỢ giá , chín h phủ k h ô n g c a n th iệ p v à o giá thị trườ ng và
h ứ a trự giá cho n ôn g d â n là l()()đ/Kg. T ín h sô tiề n m à chính phủ phai
chi ở m ỏi giải p h á p .Thu n h ậ p c ủ a n ô n g d â n ở mỗi giải phấp. T h e o anh
(chị) giải p h á p n à o có lợi nhất ?
c.
1 0

Bây giờ, chính phíi bỏ c h ín h s á c h k h u y ế n nông, và đ á n h th ue là

() đ/kg thì giá thị trường thay đ ổ i thỏ n à o ? Ciiá thực lố m à mà người

n ô n g d â n n h ậ n đ ư ợ c '? Ai'ỉa n gư ời chịu t h u c ặ? Cìiai t h íc h 7


V <( Ị H / ( ớ ft tu i Ọ ỊỢ r ơ ___________________________________________ Ị2

TKẢ 1.0*1 CÀU MOI
I.

Viíi

điíiing

cung

Không đổi, sư dịch chuyển
về kem sang phải, sẽ gáy
lull sản phẩm ỎI mức

I muac1u\
ngăn

hạn

điiíing c;1u
ra sự ihiéu
giá cá 11 bhng cũ.
người tiêu dùng

sắn sànịỊ tra giá cao hơn; giá tăng
cho tđi khi lượng cầu hăng lượng
cung. Như vậy, khi cầu tăng, cung
klióne đôi, giá cán hăng sẽ tăng lên
vìt lượng cân bàng mới Iđn hơn so
viHi u-ưđc.
Hỉnh 2.1

2.

Al*/1' = VA

Và AQ|,/Ụu = - (V/<

Dô co dãn của cầu đôi với côm bắp :
E ,1 = ^

b , Ị
QD


=M ,-L

=

- 2

'!■y/'

3. Khi g l{\ Ihay đổi, một vài sự thay đổi cỏ thổ được tiên hành
njiay; những ihay đổi khác có the lâu hiín. Sự khấc hiột của độ co giãn
dai hạn và ngắn hạn phu thuộc (ì tốc độ phản ứng lại của ngơ('íi ticu thụ
doi Viíi sự thay đỏi cúa gia cá.

I ,ƯỢng cull đối \vfị hàng hỏa mail hong chắc chắn Ihay đổi ít trong
ngan han. Một khi Ihay đổi thối quen liêu thụ, người la mơi có mòt sự
thay đối lớn irong phan ứng đỏi với viộc lang hay giảm cua giấ cá.

1 rong khi đỏ lượng cầu của hàng lâu hổn như li vi có the thay đói một
cách đột ngộl theo sau sư thay đổi gia. Ảnh hưởng đầu tiên cua việc
thay đổi gin đôi với ngifc'fi licu thu san phám lâu bền là nguyên nhan
gây cho ho ngừng mu;i sam. Họ chí mua khi nó lỗi thời hay hư hóng.


14

4. Độ co giàn của Cling là phần Irãm thay doi lưựiìịĩ cutiii chiii I h<>

phần trăm ihay đổi giá cả. B(íi đường cung cỏ đỏ dốc dưưng IK'11 dó o>
giàn của cung là dương. Vì vạy tãng giá SC kco theo tâng lưựng CIIIIJU*

hđi các hãng. Các hàng trong một sô ihị trift'fng SC dấp ứng nhanh \ ;i Ji
dàng khi giá thay đổi. Những hàng khấc có the hi hạn che M \ kh;i nfỉ 11^1
sản xuất của nỏ trong ngắn hạn.
Ớ một cực. Cling ngắn hạn cỏ Ihế iriỉ nC'11 hoàn loàn không C(>
giãn , giá tăng có thố khỏng kỏo theo việc lãng sô lưựng. () một rực
kh á c, cung d ài h ạ n h ầ u như cỏ thố h o à n lo àn co g iàn, m ột SƯ thay đôi

nhỏ trong giá, kéo theo sự ihay đối lớn trong lưựng cung

Diữa hai th;ìi

cực đó, độ co giãn cung phu thuộc vào chi phí của các hàng đc thay doi

năng lực của mình.
5. Nếu giá quy định của hàng hỏa ihấp hi ill mức giá ihị ưưttng, ihi
s ố lượng mà cấc h à n g m u ố n Cling c a p sc íl hí ill sô lưựng mà n^ưìíi liciỉ

thụ muôn mua. ()’ đay cỏ sự vượt cầu (Ihiốu). Ụui mo của sự vưựi lầu
phụ thuộc vào hình dạng của cấc đường cung và cầu.
Ncu cá cung và cầu đều co giàn nhiều ihì sự Ihicu hụt sỏ lớn

htín nếu cung và cầu co giàn lì . Do đỏ, các nhân lồ xác định các độ II)
giàn cỏ linh hương lọn qui mỏ của sự vơựt cầu. TÍU nhiên. irony tình
trạng vượt cầu, một vài người lieu thụ se khỏng có khii ruing mua Sỉlin
số lưựng mình cần. Một vài hình thức định lượng sè xay ra. Nhữn
người ticu thụ không được thỏa man SC lìm cách mua hàng ihay thố.
làm tăng cầu hàng thay thố, tãng giá của chúng. NÔI! giấ của thịt hò \ ;i

Ihịt gà thấp hơn thị Irơờng, thì giá thịt hco SC lãng.

6. Đối với a/ và b/ đưrtng cầu (Jịch chuyển lên Iren , nyhìii là (ỉ
mỗi giá số lượng cầu nhiều htín . Xcm hình 2.6a . ( ) phần a/ vì t;ío hun
tãng sức khoẻ . Ở phần b/ người lieu thu ihay cam hằng táo . ỉ )f>i viHi c/ .
d/ và c/đường Cling bị dịch chuyển . Xem hình 2.6b . () phần c/dưíhiỊỊ

cung dịch chuyển hướng vào Irong (S’ ) , nghía là ờ mồi giá ngưìíi sá lì


\U.|| SI' III ivy c á p II ill. Ó I'll, 111 il Y.I L- Jiidnj,’

IIJJ'MI ( s

1

1m g i l i d i d m y e n i;i

). nghía lii if Ills >i Jlia lijjiiiii s;m \ u.11 Cl Iiiịi (. ;• p Iiliicii lit til.

11mil 2.6.a
(.1 \ I I ) \ r | { \ I

Hình 2.f».l>

IẬI'

Itili I.

a. i ù' I><1Iiịi sò liệu đã cho. ihế hiện hàm sô câu v à hàm sỏ cung có
ihtnfi UiyOii tính tổng quát :


Q |,= a l’ + h
ựs = c l ’ + d

Vđi : a =
A

Tại I’

1

»

20

10

HO thì Ụ | , = 20. I hố vào ( I )

> l> = Ọ|, -

a

V - 20

( |/|()).X()= 2S

I làm sù cáu có ilạng : ( )|| = - 1/10 .1’ I 2X
111*11

»: ur :


c =

I

\Q s
A I’

20

10

l ai l> = SO thì Qs = 16. (hố vào (2) :


10

_____________
d = Qs - c l ’ = IÍ 1 -

1/ 1 0 . 8 0

—> I l à m sô c u n g c ó d ạ n g

__________

( [hitting 2

= H


: Qs = I/ 1 0 1 ’ + K

1). Cìiá c â n b ằ n g l ’ = 100 ( đ ô l a )
S ả n Uiụng c â n b a n g ụ = I K ( t r i ệ u )
c. I)ộ c o g i ã n c ủ a c â u t h e o giá.
• T ạ i 1» = 8 0 thì Ụ | , = 2 0

X «ÍL = . „.4

AI’

Q|,

l()/

20

• T ư ơ n g tự, k h i g i á [’ = 100 Ihì Qi) = I K

|;

_ ± .x

10

m» = .„.56

IS

đ. I )ộ co giãn của cung theo giá :

• Tại I’ = HO thì Ụs = 16
lìs =

X — _ L _ = J — X Jjiĩ— _
A I’

Qs

10

0

5

16

• 'lại l*= 100. thì Ọ s = IX
H s=_ i_ x

li* !

= 0 > 5 6

10

IS­

C'. Với giá trân (giá lôi đa) là xo dôla, người liêu dùng muôn
mua 20 triệu, nhuìig người sản xuất chỉ cung cấp 16 triệu. IX) dó,
Ihicti hụt sản phẩm là 4 triộu.


sẽ

ỉ'. I)c mức giá lôi da I’ = HO i!(ì Ihành mức giá cán hằng, thính
phủ

phải tăng lưựng cung ỏ mỗi mức
I làm sò CUI1ỊỊ mđi C có dạng :
Bài

2

giá là 4 iriệu sản phẩm.
Ọs = 1/10.1’ + 12

.

N ê u I ,iên X ò ( c ũ ) m u a t h e m 2 0 t r iệ u g i ạ thì c ầ u m ới s ẽ là


17

Y ( f t i y r à tể r:<ì í f i á <<Ị

Ụ J ’ = Ụ,| +

2 0 0

()d ' = 2(H) +25X0


[‘MI* = 27X0

m p

(' ill hiuiiz
c rlưiínii
. L T cun>2
V, v;ì lưiỉnii
C Lầu

1X00 + 240 l> - 27KO
>

p = 2, 26 đô la (lãng

194 l\
XII)

ụ - 2342,4 tiicu iiiạ (tăng 10,4 iriẹu giạ).

a.

K>e tì in gia thị trương của cấc căn hộ, hắt đầu với đicu kiộn
cân hằng giữa cầu và cung Q(| = Ụ s
hay :

1(H) - 5 1 ’ = 50 + 5P

z=>


1* = 5 và Ụ = 100 - 5 x 5 =

75.

1)0 đỏ giá thị trường là 500 ngàn và lí mức giấ thuê này 7 C0.()0()

cãn lìộ được thuê hẽl. Nêu cơ quan quan lý nha đưa mức giá cho thuc là
100 n g a n , lúc đỏ lưựng Cling se là
50 + 5 X 1 = 55

hay (550.000 can hộ.)

Vì mức giá quy định là thnp so với mức giá ihị trường do đó lượng
cung giảm 200.000 căn hộ so với lượng can bằng trước đay. Tính cho 3
ngưừi / lĩìộl gia đình / một cãn hộ, như vậy nghĩa là cỏ 600.000 người
phái rời khỏi thành p hố ( lifting cầu ở mức gịií quy định là 950.000 căn

hộ Như vậy, còn thiếu 4()().()()() cãn hộ).


18
p

p

2 0

5

5 ,5


7 ,5

o

9 ,5

5 ,5

7 ,5

9 .5

10

10

Hình 2.3a

Hình 2 .3 b

b. ()’ mức giấ ihtic là 900 ngàn, lượng cung ctìa Ciìn hộ sè ià
(50

4-

5

X


9) = 95

(

hay 950.000 căn hộ) lãng 200.000 cãn hộ

SP

\

ới

lượng cân hằng. Nhưng lương cầu chí 550.0(H) căn hộ , như vậy ro
400.000 cãn hộ không dược ihuc (lượng dư cung) .

a. rống cầu, Q|) = 3550 - 266 p
'IVong đố : cầu nội địa, Ụ|)|) = 1000 - 46 1*
cíìu xuâl khấu,

Ụ ị)|

=Q|)

Ọ|)|)= 2 5 5 0 - 220 p

NÔI! nhu cầu xuât khâu giiìm4()'/í.
Qi) = 1 0 0 0 - 4 6 IM-0,6 ( 2 5 5 0 - 220 Pì = 25 >0 - I7X IV
Cung nội địa là

ỤN =


Can hằng cung cầu

1X00 4- 240 p

Suy ra

1 > |

= 1

IS(K) 4- 240 p
= 2530

I7XỈ’

,746 n g à n đ / kg

() giấ này sỏ lượng mà thị trường hán hỏi là 22 190 tấn.
Tong Ihu nhập giam lừ $0,9 tỷ xuống 38,7 lỷ. Da sô cấc nông gia NC lo
lắng.


(/

,
Uìiế/ rfẸ'u t: V* rơ
h. \ M | giá > n^;m đniì!’. llìỊ inMiìL’ khuiiLĩ cân hlìiiịi.
25 M)


( 'ầu
C ling =

c u Iì Lĩ viMl

I 7X X ^

1{){)()

I sot) 4 - 240 X >

2520

2520

I W 6 - 524

\a

ha\

5 2 4 0 I; Ml

( 'hình phú ph ái mua sô lifting đó dê hú In ícho iiiá > Iiiiim dồiìịỉ.
( ' h i h ê t : 3 X 524 = 15.72 IvđồHiiL

t .Nêu llnic lan ịi clà o.-s 11)2;111
/Ki! cihì ham Lima nVfi co
daiii!
C

Vw

c

:

|>’= Ị>+0.5 --I/24HỤ - 7,5 4-0.5
Hay Q = 240 |> + I6K0
Giá can hằng moi
ỤJ = Ụ s
25.10 - 1 7 x r = 240

\>+

I 6 S0

ỉ\> = 2,03 ngà n/Kg
()

= 2l6X,m

hay

21680,3 tấn

Cii ngưoi liêu dìmg và sán xuat đồII chịu time.
Người l ieu Dùng chill ihuỏ: / kg = l\> - Tị = 2,03

1,746


= 0,2K4 ngàn đong / kg
Nguííi Sail xuul chịu llìiic : 0,5 - 0,2S4 = 0,210 ngàII đồn^/kg
Hài 5.

i\ . Thị trifling c ãn hằng khi lifting cung hằng lifting ụ* = Ọịì = Ụs

Hay là

13,5

HI’ = - 4 ,5 + 16

rinh đưoV

p‘ -

0,75


h.

\>.

đỏ la.

= 7,5 iriệu tân.

hối \V<| (JiiVfng cầu tuyên tính. d(fn giiin chú 11^ ta nhãn VC phái
với 0,x :
Ụi) = (),S( 13,5


s l>) =

1 0 .8

Can hằng cung và cầu Q ’* = Ụị)’ = Os

6,4 l \


(/iffifity J

20

Hay là

l(),x -

6,7 p = -4,5 + 16 \>.

Tính đưực

p’* = (),6S đỏ la

Giam call 2()r/f cỏ lấc động làm giam giấ 0,07 đỏ la (lức kho;iiig
\ưỵ<).

c. Đô xay dựng hàm sỏ cầu mới, chúng la phai xúc định \\c so ;i. I>
trong Ọị) = a + h.l\
Đối với hàm số cầu tuyến tính : lip =


h. ( p*/ ụ * ).

( Ở đây lip = -0,4; ụ * = 7,5 ; p* = 0,75).
rinh được h = 4

Sau đó thay

p = 0,75,

7,5 = a - 4 X 0,75
Hàm số cầu mới :

Qi) = 7,5



h =-4

vào

tính được a = 10,5 .
Q = 10,5 - 4 p.

d. Vớ i hàm s ố ’ cầu mới, ch ú n g ta c ỏ thồ x e m x c l tác đ ộ n g l ú a \ ICC

giam 2()r/f nhu cầu lỏn sự cân hằng gia và lưựng.
Nhu cầu mới là: ụ ’i) = (),N( 10,5 - 41*) = 8,4 - .12 p .

Can bằng với cung: 8,4 - 3,2 V

Cìiái tìm p, la được
Hài

6

-4,5 + 16 l\

p = 0,672 đôla/kg đồng.

.

a. Thứ nhất,

,

=

chúng

lacho rằng không có OPỈÌC, lương cung Ciinlì

6•

tranh : Qs = Q* =

Với,hệ s ổ co giàn của cung lis =0,1 vìrP* = 4, chúng ta cỏ the tính d
trong hàm cung, (Ụs = c + dp) với biểu thức \is = (J X ( P * / ọ * ) ,
T h ay vảo

0 ,1 = d


T h a y d , Q s (=
Vào h à m cung
c = 5,4

vấ

X (4 / 6 ) h a y

Q * ) v à p (=
:

Qs

d

=

0,15 .

p*)
6

=

c

+ 0,15x4

= 5,4 + 0 ,15 p.


Tơ(fng lự, chúng la lính được các thông số trong hàm cầu


f Hỉi
/V/

yf< t <<Ị

I i ; ì V ; : i ừ I h ú n g t a t a p t r u n i l \ ;u> t ô n g c ầ u ,

I hay vào -0,05 = h.(4/S).

(Ụ i) =

rinh dưtíc

I X ) J ]|) =

h( I' 7 ự •

),

h =-0,225.

I hay b, Ụ|) = l s va I* - 4
Vào hàm cầu : IS = a

0.225x4


suy ra' a = 1K,9.

Như vay Ụ|) = 18/) - 0,225 I\
I).

S ử ( J u n g p h ư d n g p h á p l i f t i n g t ự, c h ú n g ta t h a y r . s = 0 . 4 \ a

I-|>=

tu

Vào bicu ihúv của l \ \à Kị) .
|-;s = d.(l>:f7Q*)



I'D = h.(l,:!7 Ụ :i:),

Thay vào

0 , 4 = d.(4/6) và

Như vạy

d =0,6



- 0,4 = h.(4/lX).

h=-l,s.

Tiếp the ), la thay các giá trị của d và h vào hàmcungluyên lính
và hàm cầu tuyến tính tìm c và a :
Qs = c + (J.l)
6 = c + 0,6 X4
Như vậy c
ị)i> đó:
L\

IX =



a

= 3,6

ụ 1} = 25,2 - 1,8 I

a -

l,s X 4.

= 25,2.

Ụs = .Vì + 0 / ì IV

Phan Ik*h tinh h u V V Clin viei' ịỉiỉim 6 IV ihiniị! dâu/nfim íh»


(> 1M c\ ta Ihíiy rằng ca cung npnn hạn lần ctiiìg dùi han dcu ỉhav lioi
Vư| sự cung ứng của o r i í C giam lừ 12 IV thùng/nam xuón^ 6 l\

ihiuv’./nfim, ta cnrig chung 6 IV ihìmg /nãm đo vào hàm Cling nụi\n lì;11ì
và dai hạn
Q s =

6 + Ụs = 6 + 5 , 4 + 0 , 1 5 1 *

=

1 1.4 4- 0.15 1'

Q*\s =

6 + Ụs = íì + 3,6 4- 0,6 V

=

9,6 4-0,6 p.

C ả n hằngcall n^ríii han và dài hạn, cho phốp chúng la lim được j-’iấ

l án bcinỉi :
: 1.4 + 0,15 I*

IX,1)

0.225 I'



7.5

= O . M ì I’

I*
9,6

+

=

(ự) I’

15.í)
I’

2

n d ô | ; i Iim u’
lìiiãn
h;m \ I
c
ĩ.

= 25.2 - l . s

I’

= 2.4 I'

= ( õ đôl;itroiiỉỉ cdài hạn.•

H à i 7.

a. Chúng ta xác dinh độ co yifm iiiá chco của cầu. Ví du, iỉộ co
giàn của c ầu đôi với khi ihicn nhicn liên quail V(KÌ gia dầu là :

A 0 ư Po
Ego = —“ . —
A P o Qg
() đáy, /AỤg/APo là sự thay đổi lifting cầu khí Ihicn nhiên, kèi 11II;í
lìf sự ihay đôi nhỏ cùa giá dầu đối với các hàm cầu luyOn tính.
(AỌg/AhO là không doi.
Nỏ II chúng la hiểu thị cầu là :
Ụg = a + hpg + el\>
(Chú ý giữ thu nhập khỏng đổi), lúc đố (AQg/APo) = c
vào độ co gian giấ chéo,

Thíiy nỏ

Kpo = e.(Po*/Qg*), ỏ đầy l\>* và Ọg* là

giấ và lượng cãn hằng. Chúng ta hiet rằng Po* = 8 đỏla và

Ọg:i = 2()

chúng la có ihố tìm được c :
1.5 = e.(8 / 20), suy ra e = 3,75.
Tơđng tự độ co gian giấ chéo của Cling là : g (Po* / Qg*) mà chuii]Ị ta
hiốl là 0,1


=

the tìm lừ hàm

g.(S / 20), do đó g = 0,25. Cấc giấ trị ciíii I-S =

a|.(P*/Q*) va

líf) = h|.(P*/Q*) cúa imu - V

c 'húng ta h i ố t l S = 0,2 ; p* = 2 và Q* = 20.

I )o dó.

0,2 = (J.(2/20) do đó d —2.

Tương lự I.Ị) = —0,5, cho nên - 0 , 5 = h.(2 /2()) \ à h
Thay các giá trị d, g, h. và c vàt) cấc hàm cung và cầu ln\vn
cho phcp clnìng ta tìm đưực c và a :

20 = c + 2 X 2 + (),25x 8 như viiy c = 14


(

/

V


14H4Ỉ r(ĨN ti(r /ệ fa { íi


20

I

s X 2 f \7 5 X X như v(ìy a =

h. Y(Í| giií đfi diêu dìinh

0

l.s dô|;i cho khi ihiêiì nhiên VII ịi\A ilfiu

X dúl.i /thùng;
( f ill

()|)

( ‘ung

>

\

( )s 14 f

L .io


+

v?. s

2 \ L.so +

X

K

-

2 2 , ’)

0.25 \ S

\Yíị \iỌc LUII^ cup \ {) I u \ ;i Lâ11 22.5 U I() dày

l ‘>

o>SƯ \ Ihíl ^.111

I.I V.VUT.
í . NO II ^t»iá k h í ihiOn nlìk ‘ 11 khô 111c ! dơiíc d k ‘ 11 L111 nil và

c

I;I Ja il


ú ng lừ X Jo la Ion l() dnl;i
Cầu

Ụ |)

=

• 5 . l ,g

c/uiìg : Ụs =

4 -3 , 7 5

X 16

=

60

14 + 2.1^ + 0,25 X 16= IS 4-

5 . 1’ g

2.pg

(7m hailcịi cuiiiic cfiu.lìm ưiá c cân hììnii c:
IS
Được : P g

+


2.1’g =60 -

5.1‘g

= (i dỏ la.

Giá sc lãng Icn Ì lãn lie '2 dõla lên (i do la.

II. Mức giá cân bĩìng là mức giá lại dó Qs = Ụi)
Ụs

=

I’

Ụ|,

íìl’ ++ 1440
1440
= - 6I>

!» - <0 =

.'()

61» + 1440
2 1 0

1


X0

1». Oìiá hán : 1*1, = 150
Thị irưìtiiii tiêu ihụ :

Ọ|, = -6*150 + 1440 = 540

I ififng Cling irong nưtV

Ụs =

150

ỉn

1 2 0

I .iMng nhập khau

ỤN =

540-120

420

H à i *). íỉi.i lúa năm na\ Irên liiị irưìlng :
Ụ s.

=


ụd


×