Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

800 câu hỏi bài tập trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.04 KB, 161 trang )





Ph ơng pháp giải
B i Tập Trắc Nghiệm
Hoá Học
Luyện Thi Đại Học
800 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đủ Các Thể Loại
Các ph ơng pháp giúp giải nhanh b i toán hoá học
H ớng dẫn giải đáp chi tiết
Các bộ đề thi đề nghị
Nội dung phong phú
1
Download T i Liệu - Đề Thi Free
Phần I
Hệ Thống Hoá Các Công Thức
Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học
* Số Avogađrô:
N = 6,023 . 10
23
* Khối l ợng mol: M
A
= m
A
/ n
A
m
A
: Khối l ợng chất A
n


A
: Số mol chất A
* Phân tử l ợng trung bình của 1 hỗn hợp (M)
M = m
hh
hay M = M
1n1
+ M
2n2
+ ... = M
1
V
1
+ M
2
V
2
+ ...
n
hh
n
1
+ n
2
+ ... V
1
+ V
2
+ ...
m

hh
: Khối l ợng hỗn hợp
n
hh
: Số mol hỗn hợp.
* Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B.
(đo cùng điều kiện: V, T, P)
d
A/B
= M
A
/M
B
= m
A
/m
B
* Khối l ợng riêng D
D = Khối l ợng m/Thể tích V
g/mol hoặc kg/lít.
* Nồng độ phần trăm
C% = m
ct
. 100%/m
dd
m
ct
: Khối l ợng chất tan (gam)
m
dd

: Khối l ợng dung dịch = m
ct
+ m
dm
(g)
* Nồng độ mol/lít: C
M
= n
A
(mol)
V
dd
(lít)
* Quan hệ giữa C% v C
M
:
C
M
= 10 . C% . D
M
* Nồng độ % thể tích (CV%)
C
V
% = V
ct
. 100%/V
dd
V
ct
: Thể tích chất tan (ml)

V
dd
: Thể tích dung dịch (ml)
* Độ tan T của một chất l Số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi n ớc
tạo ra đ ợc dung dịch b o ho :
T = 100 . C%
100 - C%
* Độ điện ly
= n/n
0
2
n: Nồng độ mol chất điện ly bị phân ly hay Số phân tử phân ly.
n
0
: Nồng độ mol chất điện ly ban đầu hay tổng Số phân tử ho tan.
* Số mol khí đo ở đktc:
n
khí A
= V
A
(lít)/22,4 n = Số hạt vi mô/N
* Số mol khí đo ở điều kiện khác: (không chuẩn)
n
khí A
= P . V/R . T
P: áp Suất khí ở t C (atm)
V: Thể tích khí ở t C (lít)
T: Nhiệt độ tuyệt đối ( K) T = t + 273
R: Hằng Số lý t ởng:
R = 22,4/273 = 0,082

Hay: PV = nRT Ph ơng trình Menđeleep - Claperon
* Công thức tính tốc độ phản ứng:
V = C
1
- C
2
= A
C
(mol/l.S)
t t
Trong đó:
V: Tốc độ phản ứng
C
1
: Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng
C
2
: Nồng độ của chất đó Sau t giây (S) xảy ra phản ứng.
Xét phản ứng: A + B = AB
Ta có: V = K . A| . B
Trong đó:
A Nồng độ chất A (mol/l)
B Nồng độ của chất B (mol/l)
K: Hằng Số tốc độ (tuỳ thuộc v o mỗi phản ứng)
Xét phản ứng: aA + bB cC + dD.
Hằng Số cân bằng:
K
CB
=
c

.
d

a
.
b
* Công thức dạng Faraday:
m = (A/n) . (lt/F)
m: Khối l ợng chất thoát ra ở điện cực (gam)
A: Khối l ợng mol của chất đó
n: Số electron trao đổi.
Ví dụ:
Cu
2+
+ 2e = Cu thì n = 2 v A = 64
2OH
-
- 4e = O
2
+ 4H
+
thì n = 4 v A = 32.
t: Thời gian điện phân (giây, S)
l: C ờng độ dòng điện (ampe, A)
F: Số Faraday (F = 96500).
3
Phần II
Các Ph ơng Pháp Giúp
Giải Nhanh B i Toán Hoá Học
Nh các em đ biết Ph ơng pháp l thầy của các thầy (Talley Rand),

việc nắm vững các ph ơng pháp giải toán, cho phép ta giải nhanh chóng các
b i toán phức tạp, đặc biệt l toán hoá học. Mặt khác thời gian l m b i thi
trắc nghiệm rất ngắn, nh ng Số l ợng b i thì rất nhiều, đòi hỏi các em phải
nắm vững các bí quyết: Ph ơng pháp giúp giải nhanh b i toán hoá học.
VD: Ho tan 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm trong n ớc (lấy d ), thu đ ợc
2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dd Sau phản ứng thu đ ợc bao nhiêu gam chất
rắn.
Nếu ta dùng các ph ơng pháp đại Số thông th ờng, đặt ẩn Số, lập hệ
ph ơng trình thì Sẽ mất nhiều thời gian v đôi khi kết cục không tìm ra đáp
án cho b i toán.
Sau đây chúng tôi lần l ợt giới thiệu các ph ơng pháp giúp giải nhanh
các b i toán hoá học.
4
C
Tiết I. Giải b i toán trộn lẫn hai dd,
hai chất bằng ph ơng pháp đ ờng chéo.
Khi chộn lẫn 2 dd có nồng độ khác nhau hay trộn lẫn chất tan v o dd
chứa chất tan đó, để tính đ ợc nồng độ dd tạo th nh ta có thể giải bằng nhiều
cách khác nhau, nh ng nhanh nhất vẫn l ph ơng pháp đ ờng chéo. Đó l
giải b i toán trộn lẫn 2 dd bằng Qui tắc trộn lẫn hay Sơ đồ đ ờng chéo
thay cho phép tính đại Số r ờm r , d i dòng.
1. Thí dụ tổng quát:
Trộn lẫn 2 dd có khối l ợng l m
1
v m
2
, v có nồng độ % lần l ợt l
C

1
v C
2
(giả Sử C
1
< C
2
). Dung dịch thu đ ợc phải có khối l ợng m = m
1
+
m
2
v có nồng độ C với C
1
< C < C
2
Theo công thức tính nồng độ %:
C
1
% = a
1
.100%/m
1
(a
1
l khối l ợng chất tan trong dd C
1
)
C
2

% = a
2
.100%/m
2
(a
2
l khối l ợng chất tan trong dd C
2
)
Nồng độ % trong dd tạo th nh l :
C% = (a
1
+ a
2
).100%/(m
1
+ m
2
)
Thay các giá trị a1 v a2 ta có:
C = (m
1
C
1
+ m
2
C
2
)/(m
1

+ m
2
)
m
1
C + m
2
C = m
1
C
1
+ m
2
C
2
m
1
(C - C
1
) = m
2
(C
2
- C)
hay m
1
/m
2
= (C
2

- C)/(C - C
1
)
* Nếu C l nồng độ phần trăm thể tích, bằng cách giải t ơng tự, ta thu đ ợc
hệ thức t ơng tự:
V
1
/V
2
= (C
2
- C)/(C - C
1
)
Trong đó V
1
l thể tích dd có nồng độ C
1
V
2
l thể tích dd có nồng độ C
2
Dựa v o tỉ lệ thức trên cho ta lập Sơ đồ đ ờng chéo:
C
2
C
C - C
1
C
1

C
2
- C
hay cụ thể hơn ta có:
Nồng độ % của
dd đặc hơn
Khối l ợng dd
đậm đặc hơn
C
2
C
1
Nồng độ % của
dd lo ng hơn
Nồng độ % của
dd cần pha chế
C - C
1
C
2
- C
Khối l ợng dd
lo ng hơn
5
Tỉ lệ khối l ợng phải lấy = C
2
- C
để pha chế dd mới C - C
1
2. Các thí dụ cụ thể:

Thí dụ 1: Một dd HCl nồng độ 45% v một dd HCl khác có nồng độ 15%.
Cần phải pha chế theo tỉ lệ n o về khối l ợng giữa 2 dd trên để có một dd
mới có nồng độ 20%.
Thí dụ 2: Ho tan bao nhiêu gam KOH nguyên chất v o 1200 g dd KOH
12% để có dd KOH 20%.
Thí dụ 3: Tìm l ợng n ớc nguyên chất cần thêm v o 1 lít dd H
2
SO
4
98% để
đ ợc dd mới có nồng độ 10%.
Thí dụ 4: Cần bao nhiêu lít H
2
SO
4
có tỉ khối d = 1,84 v bao nhiêu lít n ớc
cất để pha th nh 10 lít dd H
2
SO
4
có d = 1,28.
Thí dụ 5: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O v bao nhiêu gam
dd CuSO
4
8% để điều chế 280 gam dd CuSO
4

16%.
Thí dụ 6: Cần ho tan 200g SO
3
v o bao nhiêu gam dd H
2
SO
4
49% để có dd
H
2
SO
4
78,4%.
Thí dụ 7: Cần lấy bao nhiêu lít H
2
v CO để điều chế 26 lít hỗn hợp H
2
v
CO có tỉ khối hơi đối metan bằng 1,5.
Thí dụ 8: Cần trộn 2 thể tích metan với một thể tích đồng đẳng n o của
metan để thu đ ợc hỗn hợp khí có tỉ khối hơi So với hiđro bằng 15.
Thí dụ 9: Ho tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu đ ợc hỗn hợp khí NO v
N
2
O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 46,75. Tính thể tích mỗi khí.
Thí dụ 10: A l quặng hematit chứa 60% Fe
2
O

3
. B l quặng manhetit chứa
69,6% Fe
3
O
4
. Cần trộn quặng A v B theo tỉ lệ khối l ợng nh thế n o để
đ ợc quặng C, m từ 1 tấn quặng C có thể điều chế đ ợc 0,5 tấn gang chứa
4% cácbon.
6
Tiết II. Ph ơng pháp bảo to n khối l ợng.
áp dụng định luật bảo to n khối l ợng (ĐLBTKL) Tổng khối l ợng
các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối l ợng các Sản phẩm cho ta giải
một cách đơn giản, mau lẹ các b i toán phức tạp.
Thí dụ 1: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilen glicol v 0,2 mol chất X. Để đốt
cháy hỗn hợp A cần 21,28lít O
2
(ở đktc) v thu đ ợc 35,2g CO
2
v 19,8g
H
2
O. Tính khối l ợng phân tử X.
Thí dụ 2: Ho tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 v 3
bằng dd HCl ta thu đ ợc dd A v 0,672 lít khí bay ra (đó ở đktc). Hỏi cô cạn
dd A thì thu đ ợc bao nhiêu gam muối khan?
Thí dụ 3: Đun dd chứa 10g xút v 20g chất béo. Sau khi kết thúc phản ứng
x phòng hoá, lấy 1/10 dd thu đ ợc đem trung ho bằng dd HCl 0,2M thấy
tốn hết 90ml dd axit.
1. Tính l ợng xút cần để x phòng hoá 1 tấn chất béo.

2. Từ 1 tấn chất béo có thể điều chế đ ợc bao nhiêu glixerin v x phòng
nguyên chất?
3. Tính M của các axit trong th nh phần chất béo.
7
Tiết III. Ph ơng pháp phân tử l ợng
Trung bình: (PTLTB, M).
Cho phép áp dụng giải nhiều b i toán khác nhau, đặc biệt áp dụng
chuyển b i toán hỗn hợp th nh b i toán một chất rất đơn giản, cho ta giải rất
nhanh chóng.
Công thức tính:
M = a
hh
(Số gam hỗn hợp)
n
hh
(Số mol hỗn hợp)
Thí dụ 1: Ho tan 2,84g hỗn hợp 2 muối CaCO
3
v MgCO
3
bằng dd HCl
thấy bay ra 672 cm
3
khí CO
2
(ở đktc). Tính % khối l ợng mỗi muối trong
hỗn hợp đầu.
Thí dụ 2: Trong thiên nhiên đồng kim loại chứa 2 loại
6329
Cu v

6529
Cu.
Nguyên tử l ợng (Số khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị) của đồng l
64,4. Tính th nh phần % Số l ợng mỗi loại đồng vị.
Thí dụ 3: Có 100g dd 23% của một axit hữu cơ no đơn chức (ddA). Thêm
v o dd A 30g một axit đồng đẳng liên tiếp ta thu đ ợc dd B. Lấy 1/10 dd B
đem trung ho bằng dd xút (dd đ trung ho gọi l dd C).
1. Tính nồng độ % của các axit trong dd B.
2. Xác định công thức phân tử của các axit.
3. Cô cạn dd C thì thu đ ợc bao nhiêu gam muối khan.
Vậy phải có một axit có phân tử l ợng nhỏ hơn 53. Axit duy nhất thoả
m n điều kiện đó l axit HCOOH (M = 46) v axit thứ hai có phân tử l ợng
lớn hơn 53 v l đồng đẳng kế tiếp. Đó l axit CH
3
- COOH (M = 60).
8
Tiết IV. Ph ơng pháp Số nguyên tử trung bình (n).
áp dụng giải nhiều b i toán khác nhau đặc biệt tìm công thức phân tử
2 đồng đẳng kế tiếp hoặc 2 đồng đẳng bất kỳ, t ơng tự ph ơng pháp M, cho
phép chuyển b i toán hỗn hợp th nh b i toán một chất.
Thí dụ 1: Đốt cháy ho n to n một hỗn hợp gồm 2 hiđro cacbon đồng đẳng
liên tiếp ng ời ta thu đ ợc 20,16 lít CO
2
(đktc) v 19,8g H
2
O. Xác định công
thức phân tử của 2 hiđro v tính th nh phần % theo Số mol của mỗi chất.
Thí dụ 2: Đốt cháy 3,075g hỗn hợp 2 r ợu đồng đẳng của r ợu metylic v
cho Sản phẩm lần l ợt đi qua bình một đựng H
2

SO
4
đặc v bình hai đựng
KOH rắn. Tính khối l ợng các bình tăng lên, biết rằng nếu cho l ợng r ợu
trên tác dụng với natri thấy bay ra 0,672 lít hiđro (ở đktc). Lập công thức
phân tử 2 r ợu.
Thí dụ 3: Để trung ho a gam hỗn hợp 2 axit đồng đẳng liên tiếp của
axitfomic cần dùng 100ml dd NaOH 0,3M. Mặt khác đem đốt cháy a gam
hỗn hợp axit đó v cho Sản phẩm lần l ợt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc v
bình 2 đựng KOH. Sau khi kết thúc thí nghiệm ng ời ta nhận thấy khối
l ợng bình 2 tăng lên nhiều hơn khối l ợng bình 1 l 3,64 gam. Xác định
CTPT của các axit.
9
Tiết V. Ph ơng pháp tăng giảm khối l ợng.
Dựa v o Sự tăng giảm khối l ợng khi chuyển từ chất n y Sang chất
khác để định khối l ợng một hỗn hợp hay một chất.
Thí dụ 1: Có 1 lít dd Na
2
CO
3
0,1M v (NH
4
)
2
CO
3

0,25M. Cho 43g hỗn hợp
BaCl
2
v CaCl
2
v o dd đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu đ ợc 39,7g kết
tủa A. Tính % khối l ợng các chất trong A.
Thí dụ 2: Ho tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO
3
v Y
2
(CO
3
)
3
bằng dd HCl ta
thu đ ợc dd A v 0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Hỏi cô cạn dd A thì thu đ ợc
bao nhiêu gam muối khan?
Thí dụ 3: Nhúng một thanh nhôm nặng 50g v o 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau
một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g.
Tính khối l ợng Cu thoát ra v nồng độ các chất trong dd Sau phản ứng, giả
Sử tất cả Cu thoát ra bám v o thanh nhôm.
Thí dụ 4: Ho tan ho n to n 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dd d , thấy tạo ra
2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dd Sau phản ứng, thu đ ợc bao nhiêu gam muối
khan.
10

Tiết VI. Ph ơng pháp biện luận
để lập công thức phân tử (CTPT).
Có nhiều b i toán không đủ các Số liệu để lập CTPT. Vì thế phải biện
luận để xét các cặp nghiệm Số phù hợp với đầu b i, từ đó định ra CTPT.
Thí dụ 1: Tỉ khối hơi của một anđehít A đối với hiđro bằng 28. Xác định
CTPT. Viết CTPT của anđehít.
Thí dụ 2: Khi thuỷ phân 0,01 mol eSte của một r ợu đa chức với một axit
đơn chức, tiêu tốn 1,2g xút. Mặt khác, khi thuỷ phân 6,53g eSte đó tiêu tốn
3g xút v thu đ ợc 7,05g muối. Xác định CTPT v CTCT của eSte.
Thí dụ 3: Ho tan ho n to n hỗn hợp A gồm Al v kim loại X (hoá trị a)
trong H
2
SO
4
đặc nóng đến khi không còn khí thoát ra thu đ ợc dd B v khí
C. Khí C bị hấp thụ NaOH d tạo ra 50,4g muối.
Khi thêm v o A một l ợng kim loại X bằng 2 lần l ợng kim loại X có trong
A (giữ nguyên l ợng Al) rồi ho tan ho n to n bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì
l ợng muối trong dd mới tăng thêm 32g So với l ợng muối trong dd B nh ng
nếu giảm một nửa l ợng Al có trong A (giữ nguyên l ợng X) thì khi ho tan
ta thu đ ợc l 5,6l (đktc) khí C.
1. Tính khối l ợng nguyên tử của X biết rằng Số hạt (p, n, e) trong X l
93.
2. Tính % về khối l ợng các kim loại trong A.
11
Tiết VII. Ph ơng pháp giải toán l ợng chất d

Trong t ơng tác hoá học.
Sự có mặt l ợng chất d th ờng l m cho b i toán trở nên phức tạp, để
phát hiện v giải quyết những b i toán của dạng toán n y, yêu cầu các em
phải nắm đ ợc những nội dung Sau:
1. Nguyên nhân có l ợng chất d :
a. L ợng cho trong b i toán không phù hợp với phản ứng.
b. T ơng tác hoá học xảy ra không ho n to n, (theo hiệu Suất < 100%).
2. Vai trò của chất d :
a. Tác dụng với chất cho v o Sau phản ứng.
b. Tác dụng với chất tạo th nh Sau phản ứng.
3. Cách phát hiện có l ợng chất d v h ớng giải quyết.
Chất d trong b i toán hoá học th ờng biểu hiện hai mặt: định l ợng v
định tính (chủ yếu l định l ợng), vì thế các em cần đọc kĩ đề b i tr ớc khi
bắt tay v o giải. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu một Số ví dụ:
a. Chất d tác dụng lên chất mới cho v o:
Thí dụ 1: Đem 11,2g bột Fe tác dụng với 1 lít dd HNO
3
1,8M (tạo NO). Sau
đó phải dùng 2 lít dd NaOH để phản ứng ho n to n với dd Sau phản ứng. Tất
cả phản ứng xảy ra ho n to n. Tính nồng độ M của dd NaOH đ dùng.
Thí dụ 2: Đem 80g CuO tác dụng với dd H
2
SO
4
ta thu đ ợc dd A. Nhỏ v o
A một l ợng dd BaCl
2
vừa đủ, lọc kết tủa Sấy khô, cân nặng 349,5g. Tất cả
phản ứng xảy ra ho n to n.
b. Chất d tác dụng với chất tạo th nh Sau phản ứng.

Thí dụ 1: Đem 0,8mol AlCl
3
trong dd phản ứng với 3 lít dd NaOH 1M. Hỏi
cuối cùng ta thu đ ợc gì? Biết tất cả phản ứng xảy ra ho n to n.
Thí dụ 2: Đốt cháy m g bột Fe trong bình A chứa 3,38lít khí Clo ở 0 C, 1
atm; chờ cho tất cả phản ứng xảy ra xong, ta cho v o bình một l ợng dd
NaOH vừa đủ thì thu đ ợc kết tủa đem Sấy khô ngo i không khí thì nhận
thấy khối l ợng tăng thêm l 1,02g. Tất cả phản ứng xảy ra ho n to n.
Viết tất cả phản ứng xảy ra, tính khối l ợng bột Fe đ dùng.
12
H
2

Nhận biết các chất hữu cơ có nhóm chức
Các chất
Thuốc thử Phản ứng nhận biết Dấu hiệu nhận
biết
R - OH
C
6
H
5
OH
C
6
H
5
NH
2
Na

Na
Br
2
Br
2
R-OH+Na R-ONa+1/2H
2
Sủi bọt khí
không m u
C
6
H
5
OH+Na C
6
H
5
ONa+1/2 Sủi bọt khí
không m u
C
6
H
5
OH+3Br
2
C
6
H
2
Br

3
OH Kết tủa trắng
+3HBr
C
6
H
5
NH
2
+3Br
2

6
H
2
Br
3
NH
2
Kết tủa trắng
+3HBr
R - CHO
AgNO
3
/NH
3
R-CHO+Ag
2
O NH
3

R-COOH
+2Ag t
o
Cu(OH)
2
R-CHO+2Cu(OH)
2
t
o
R-COOH
Ag (tráng
g ơng)
đỏ gạch
R-COOH Na
Quì tím
+Cu
2
O + 2H
2
O
R-COOH+Na R-COONa
+1/2H
2
Sủi bọt khí
không m u
Ngả m u đỏ
H-C-OH
O
H-C-OR
O

CH
2
-OH
CH-OH
CH
2
-OH
Na
2
CO
3
2R - COOH + Na
2
CO
3
t
o
2R -
COONa + H
2
O + CO
2

AgNO3/NH3 H-COOH+Ag2O NH3 H2O +
CO
2
+2Ag t
o
Cu(OH)
2

H-COOH+2Cu(OH)
2
t
o
3H
2
O+
CO
2
+Cu
2
O
AgNO
3
/NH
3
H-C-OR+Ag
2
O NH
3
HO-C-OR
O t
o
O
+2Ag
Cu(OH)
2
H-C-OR+2Cu(OH)
2
t

o
HO-C-
O O
OR+Cu
2
O+2H
2
O
Cu(OH)
2
CH
2
-OH
2CH-OH+Cu(OH)
2

CH
2
-OH
Sủi bọt khí
không m u
Ag(tráng
g ơng)
đỏ gạch
Ag (tráng
g ơng)
đỏ gạch
Ho tan
Cu(OH)2 tạo dd
xanh lam

13
CH
2
-O
Cu
O-CH
2
CH-O
H
H
O-CH+2H
2
O
Glucozơ
C
6
H
12
O
6
AgNO
3
/NH
3
CH
2
-OH HO-CH
2
CH
2

OH-(CHOH)
4
-CHO+Ag
2
O
NH
3
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
t
o
Ag (tráng
g ơng)
+2Ag
Cu(OH)
2
CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO+
2Cu(OH)
2
t
o
Cu
2

O+2H
2
O +
CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
dd xanh lam,
đun nóng tạo
đỏ gạch
Tinh bột
Saccazozơ
Protit
(lòng
dd I
2
Vôi Sữa
Cu(OH)
2
HNO
3
Nhiệt
(C
6
H
10
O
5
)+I

2
Sản phẩm xanh
Protit + HNO
3
t
o
m u v ng
Hoá xanh I
2
Đặc trong
dd xanh lam
M u v ng
Đông tụ
trắng
trứng)
14
Tách riêng các chất hữu cơ
Chất
hữu cơ
R ợu
Phenol
Anilin
Phản ứng tách v phản ứng tái tạo
R-OH+Na R-ONa+1/2H
2
R-ONa+H
2
O ROH+NaOH
C
6

H
5
OH+NaOH C
6
H
5
ONa+H
2
O
C
6
H
5
ONa+H
2
O+CO
2

6
H
5
OH+NaHCO
3
C
6
H
5
NH
2
+HCl C

6
H
5
NH
3
Cl
C
6
H
5
NH
3
Cl+NaOHC
6
H
5
NH
2
+NaCl+H
2
O
Ph ơng pháp tách
riêng
Chiết, ch ng cất
Phenol không tan
trong dd chiết
riêng
Anilin không tan
trong dd, chiết
riêng

Axit tan
trong
n ớc
2RCOOH+CaCO
3

2
Ca+H
2
O+CO
2
Lọc, ch ng cất
(RCOO)
2
Ca+H
2
SO
4
2RCOOH+CaSO
4

Anđehit
CH
3
-CHO+NaHSO
3
CH
3
-CH-OSO
2

Na
OH
Ch ng cất để lấy
riêng
CH
3
-CH-OSO
2
Na+NaOH CH
3
-CHO +
OH
Na
2
SO
3
+H
2
O
15
Nhận biết các chất vô cơ (anion)
Ion
Cl
-
PO
43-
SO
42-
SO
32-

CO
32-
S
2-
NO
3-
Thuốc thử
dd AgNO
3
dd BaCl
2
dd HCl
dd HCl
dd Pb(NO
3
)
2
dd H
2
SO
4
đ,
Cu, t
o
Phản ứng xảy ra
Cl
-
+ Ag
+
= AgCl

3Ag
+
+ PO
43-
= Ag
3
PO
4

Ba
2+
+ SO
42-
= BaSO
4

2H
+
+ SO
32-
= SO
2
+ H
2
O
SO2 + I2 + 2H2O = 2HI + H2SO4
CO
32-
+ 2H
+

= CO
2
+ H
2
O
CO
2
+Ca(OH)
2
= CaCO
3

2
O
Pb
2
+ S
2-
= PbS
Cu + 4H
+
+ 2NO
3 -
= Cu
2+
+
2NO
2
+ 2H
2

O
Dấu hiệu phản ứng
trắng, vón cục
v ng
trắng
Bọt khí l m I
2
mất
m u
Bọt khí l m đục
n ớc vôi trong
đen
Khí nâu bay ra
16
2+
NhËn biÕt c¸c chÊt v« c¬ (Cation)
Cu
2+
Ag
+
NH
4+
dd NaOH
dd NaCl
NaOH, t
o
Cu
2+
+ 2OH
-

= Cu(OH)
2

Ag
+
+ Cl
-
= AgCl↓
NH
4+
+ OH
-
= NH
3
↑ + H
2
O
↓
↓
mïi khai, l m
xanh qu× tÝm
Mg
2+
dd NaOH
Ca dd SO
42-
Ba
2+
dd SO
42-

Zn
2+
Al
3+
Cr
3+
dd NaOH d−
Fe
2+
dd NaOH
Mg
2+
+ 2OH
-
= Mg(OH)
2

Ca
2+
+ SO
42-
= CaSO
4

Ba
2+
+ SO
42-
= BaSO
4


Zn
2+
+ 2OH
-
= Zb(OH)
2

Zn(OH)
2
+ 2OH
-
= ZnO
22-
+ 2H
2
O
Fe2+ + 2OH- = Fe(OH)2↓
tr¾ng xanh
↓
↓
↓
↓ tan trong
NaOH d−
 ↓ ho¸ n©u
®á ngo i k
o
khÝ
Fe
3+

®d NaOH
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
=
4Fe(OH)
3
↓ ®á n©u
Fe
3+
+ 3OH
-
= Fe(OH)
3

 ↓ ®á
17
Các Chú ý Quan Trọng
Khi Giải Toán Hoá Học
Tiết I. Phần hữu cơ
1. Toán r ợu:
* R ợu không phải l axit, không tác dụng với kiềm, không tác dụng với kim
loại khác, chỉ tác dụng với kim loại kiềm.
* Khi eSte hoá hỗn hợp 2 r ợu khác nhau, ta thu đ ợc 3 ete; khi ete hoá hỗn
hợp 3 r ợu khác nhau ta thu đ ợc 6 ete.
* Khi oxi hoá r ợu bậc 1 không ho n to n có thể thu đ ợc axit, anđehit
t ơng ứng (Số nguyên tử C nh nhau), r ợu d v n ớc. Hoá tính của Sản

phẩm n y rất phức tạp, cần xét cụ thể từng tr ờng hợp.
VD: Khi oxi hoá không ho n to n r ợu metylic
H-COOH
[O] H-CHO
CH
3
OH CH
3
OH (d )
xt,t
o
H
2
O
Trong hỗn hợp Sản phẩm có 4 chất. Nó Sẽ cho phản ứng tráng bạc (của
HCHO, HCOOH), phản ứng với bazơ (của HCOOH)
* R ợu đa chức có 2 nhóm OH trở lên liên kết với các nguyên tử C kế tiếp
nhau đều cho phản ứng ho tan Cu(OH)
2
tạo th nh dd m u xanh lam.
VD:
2CH
2
- OH
CH
2
- OH
+ Cu(OH)
2


CH
2
- O
CH
2
- O
Cu
O - CH
2
O - CH
2
H H
* Nếu có 2 hoặc 3 nhóm OH cũng đính v o 1 nguyên tử C, r ợu Sẽ tự huỷ
th nh các chất khác bền hơn.
OH
R - CH
OH
R - CHO + H
2
O
OH
R - C - OH R - C - OH + H
2
O
OH O
OH
R - C - R R - C - R + H
2
O
OH O

* Nếu có nhóm OH tính v o C có nối đôi, r ợu kém bền, tự huỷ th nh chất
khác:
18
o
R - CH = CH - OH R - CH
2
- CHO
2. Toán anđehit:
* Ta dựa v o Số mol Ag trong phản ứng tráng bạc Suy ra Số nhóm chức -
CHO
R(CHO)
x
+ xAg
2
O NH
3
R(COOH)
x
+ 2xAg
t
o
* Ta dựa v o tỉ lệ Số mol anđehit v Số mol H
2
trong phản ứng cộng hợp để
xác định anđehit no hay đói.
VD: CH
2
= CH - CHO + 2H
2
Ni CH

3
- CH
2
- CH
2
OH
t
o
* Chỉ có anđehit fomic khi tham gia phản ứng tráng g ơng cho ta tỉ lệ: 1 mol
anđehit 4 mol Ag. Cho nên khi giải b i toán tìm công thức của anđehit
đơn chức, b ớc 1 nên giả Sử anđehit n y không phải l anđehit fomic, v Sau
khi giải xong phải thử lại nếu l anđehit fomic thì có phù hợp với đầu b i hay
không.
3. Toán axit:
* Phản ứng trung ho axit:
R(COOH)
x
+ xNaOH R(COONa)
x
+ xH
2
O
* Axit fomic có thể cho phản ứng tráng g ơng, hay phản ứng khử Cu(OH)
2
:
H - COOH + Ag
2
O NH
3
H

2
O + CO
2
+ 2Ag
t
o
* Xét phản ứng:
RCOOH + NaOH RCOONa + H
2
O
Khối l ợng 1 mol muối RCOONa nặng hơn 1 mol axit RCOOH l : 23 - 1 =
22g
4. Toán este:
* Phản ứng eSte hoá (tạo eSte) l phản ứng thuận nghịch:
RCOOH + ROH RCOOR + H
2
O
Để xác định nồng độ các chất ở 1 thời điểm nhất định, ta phải dựa v o hằng
Số cân bằng:
K
cb
= ([RCOOR].[H2O])/([RCOOH].[ROH])
* Các phản ứng đặc biệt:
+ R - COOCH = CHR + NaOH t
o
RCOONa + R - CH
2
- CHO
Muối Anđehit
+ R - COOC

6
H
5
+ 2NaOH t RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Muối Muối
+ H - C - OR + Ag
2
O NH
3
HO - C - OR + 2Ag
O t
o
O
19
Tiết II. Phần vô cơ - Toán kim loại
* Nếu có nhiều kim loại trực tiếp tan trong n ớc tạo th nh dd kiềm, v Sau đó
lấy dd kiềm trung ho bằng hỗn hợp axit thì nên tính theo dạng ion cho đơn
giản.
* Khi ho tan ho n to n kim loại kiềm A v kim loại kiềm B hoá trị n v o
n ớc thì có hai khả năng:
- B l kim loại tan trực tiếp (nh Cu, Ba) tạo th nh kiềm.
- B l kim loại có hiđroxit l ỡng tính, lúc đó nó Sẽ tác dụng với kiềm
(do A tạo ra).
VD: Ho tan Na v Al v o n ớc:

Na + H
2
O = NaOH + 1/2H
2

Al + H
2
O + NaOH = NaAlO
2
+ 3/2H
2

* Khi kim loại tan trong n ớc tác dụng với axit có hai tr ờng hợp xảy ra:
- Nếu axit d : chỉ có 1 phản ứng giữa axit v kim loại.
- Nếu kim loại d : ngo i phản ứng giữa kim loại v axit còn có phản
ứng giữa kim loại d tác dụng với n ớc.
* Khi xét b i toán kim loại tác dụng với hỗn hợp axit thì nên xây dựng phản
ứng:
M + nH
+
= M
n+
+ n/2H
2

Chuyển b i toán về dạng ion để tính.
* Nếu kim loại thể hiện nhiều hoá trị (nh Fe) khi l m b i toán nên gọi n l
hoá trị của -M khi tác dụng với axit n y, m l hoá trị của M khi tác dụng với
axit kia.
* Nhiều kim loại tác dụng với nhiều axit có tính oxi hoá mạnh (H

2
SO
4
đ,
HNO
3
) thì l u ý mỗi chất khi thoát ra ứng với một phản ứng.
* Nếu một kim loại kém hoạt động (ví dụ Cu) tác dụng một phần với axit có
tính oxi hoá mạnh (ví dụ HNO
3
), Sau đó cho tiếp axit HCl v o có khí bay ra,
điều n y nên giải thích phản ứng ở dạng ion.
Tr ớc hết Cu tan một phần trong HNO
3
theo phản ứng:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3-
= 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Vì ban đầu nH+ = nNO3- = nHNO3, nh ng khi phản ứng thì n H+ tham gia gấp
4 lần n
NO3
-, nên nNO
3-
còn d .

Thêm HCl v o tức thêm H
+
v o dd nên Cu d tiếp tục phản ứng với H
+
v
NO
3-
cho khí NO bay ra.
* Khi nhúng thanh kim loại A v o dd muối của kim loại B (kém hoạt động
hơn A). Sau khi lấy thanh kim loại A ra, khối l ợng thanh kim loại A So với
ban đầu Sẽ thay đổi do:
- Một l ợng A tan v o dd.
- Một l ợng B từ dd đ ợc giải phóng bám v o thanh A.
20
Tính khối l ợng tăng (hay giảm) của thanh A, phải dựa v o ph ơng trình
phản ứng cụ thể.
* Nếu 2 kim loại thuộc cùng một phân nhóm chính v ở 2 chu kì liên tiếp
nhau thì đặt khối l ợng nguyên tử trung bình (M), để chuyển b i toán hỗn
hợp th nh b i toán một chất, giải cho đơn giản.
21
Sunfat
Tiết III. Khả năng tan trong n ớc của một Số loại muối
Loại muối
Nitrat
Clorua
Cacbonat
Phốt phát
Sunfua
Khả năng tan
Tất cả các muối tan đ ợc

Đa Số muối tan đ ợc. Các muối Sunfat bari, chì v Stơronti
thực tế không tan
Đa Số muối tan đ ợc. Trừ AgCl, HgCl, PbCl
2
không tan
Đa Số muối không tan, trừ cacbonat Na, K, NH
4+
, v 1 Số
cacbonat axit tan đ ợc
Đa Số muối không tan. Các phốt phát Na, K, NH
4+
, v 1 Số
cacbonat axit tan đ ợc
Chỉ có các Sunfua K, Na, NH
4+
tan đ ợc
22
Phần III
B i tập trắc nghiệm
Ch ơng I
B i tập trắc nghiệm hoá đại c ơng
B i 1 - Hoá đại c ơng
Câu 1:
Cho hỗn hợp Na v Mg d tác dụng với dd H
2
SO
4
. L ợng khí hiđro thoát ra
bằng 5% khối l ợng dd H
2

SO
4
.
Nồng độ % dd H
2
SO
4
l :
A. 67,37 B. 33,64 C. 62,3 D. 30,1 E. Không xác định đ ợc
Câu 2:
Bình cầu A chứa khí HCl, bình cầu B chứa khí NH
3
, thể tích A gấp 3 lần thể
tích B. Cho từ từ n ớc v o đầy mỗi bình thì thấy khí chứa trong đó tan hết.
Sau đó trộn dd trong 2 bình đó với nhau. Nồng độ mol/l của các chất trong
dd Sau khi trộn lẫn l :
A. 0,011 ; 0,022 B. 0,011 ; 0,011
C. 0,11 ; 0,22 D. 0,22 ; 0,22 E. Kết quả khác.
Câu 3:
Có một dd chứa đồng thời HCl v H
2
SO
4
, cho 200g dd đó tác dụng với BaCl
2
có d thì tạo th nh 46,6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa. Để trung ho n ớc lọc (dd
thu đ ợc Sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc) ng ời ta phải dùng 500ml dd
NaOH 1,6M.
Nồng độ % của HCl v H
2

SO
4
trong dd ban đầu lần l ợt l :
A. 7,3 ; 9,8 ; B. 3,6 ; 4,9 C. 10,2 ; 6,1 ; D. 2,4 ; 5,3
E. Không xác định đ ợc
Câu 4:
Có hỗn hợp MX
3
.
- Tổng Số hạt proton, nơtron, electron l 196, trong đó Số hạt mang điện
nhiều hơn Số hạt không mang điện l 60.
- Khối l ợng nguyên tử X lớn hơn của M l
-
8.
- Tổng Số 3 loại hạt nhân trên trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
l 16.
Mv Xl :
A. Al v Cl B. Mg v Br C. Al v Br D. Cr v Cl
E. Không xác định đ ợc.
Câu 5:
Khối l ợng phân tử của 3 muối RCO
3
, RCO
3
, RCO
3
lập th nh 1 cấp Số

cộng với công Sai bằng 16. Tổng Số hạt proton, nơtron của ba hạt nhân
nguyên tử ba nguyên tố trên l 120.
*Ba nguyên tố trên l :
A. Mg, Ca, Fe B. Be, Mg, Ca C. Be, Cu, Sr D. Mg, Ca, Cu
E. Tất cả đều không xác định đ ợc
23
2 2
4 5 4 6
Lý thuyết về phản ứng hoá học
Chú ý quan trọng:
* Nhiệt tạo th nh một hợp chất hoá học l hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo
th nh một mol chất đó từ những đơn chất bền.
* Nhiệt tạo th nh các đơn chất đ ợc qui ớc bằng không.
* Nhiệt phản ứng ( H) l năng l ợng kèm theo trong mỗi phản ứng.
< 0: Phản ứng phát nhiệt
> 0: Phản ứng thu nhiệt
Nhiệt phản ứng hay hiệu ứng nhiệt của phản ứng th ờng đ ợc tính theo nhiệt
tạo th nh các chất v dựa trên định luật HeSS:
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo th nh các Sản phẩm
phản ứng trừ đi tổng nhiệt tạo th nh các chất tham gia phản ứng
Thí dụ: Tính nhiệt phản ứng của phản ứng nung vôi, biết nhiệt tạo th nh
CaCO
3
l 1205,512 KJ; nhiệt tạo th nh CaO l 634,942 KJ; nhiệt tạo th nh
CO
2
l 393,338 KJ.
CaCO
3
= CaO + CO

2
= [1205,512 - (634,942 + 393,338)]/1 = 177,232 KJ/mol
Phản ứng n y thu nhiệt
Hoặc tính theo năng l ợng liên kết:
= (Năng l ợng tiêu hao - Năng l ợng toả ra)/Số mol Sản phẩm
B i tập
Câu 6:
Khối l ợng hỗn hợp (Al, Fe
3
O
4
) cần phải lấy để phản ứng toả ra 665,26 KJ
nhiệt (biết nhiệt tạo th nh Fe
3
O
4
v Al
2
O
3
l 1117 KJ/mol) l (g):
A. 182,25 B. 91,125 C. 154,2 D. 250,5 E. Kết quả khác
Câu 7:
Xét các phản ứng (các chất ở trạng thái khí)
1. CO + O
2
CO
2
2. H
2

O + CO H
2
+ CO
2
3. PCl
5
PCl
3
+ Cl
2
4. NH
3
+ SO
2
NO + H
2
O
Biểu thức K của các cân bằng hoá học trên đ ợc viết đúng:
K = ([CO]
2
.[O
2
]) / [CO
2
]
2
(I)
K = [CO
2
] / ([CO] .[O

2
] ) (II)
K = ([H
2
O].[CO]) / ([H
2
].[CO
2
]) (III)
K = ([PCl
3
].[Cl
2
]) / [PCl
5
] (IV)
K = ([NH
3
] .[O
2
] ) / ([NO] .[H
2
O] ) (V)
A. (I) (III) (V) B. (III) (IV) (V) C. (II) (IV) D. (I) (II) (III)
E. Tất cả đều đúng
Câu 8:
Cho phản ứng: CO + Cl
2
COCl
2

Khi biết các nồng độ các chất lúc cân bằng [Cl
2
] = 0,3 mol/l;
24
[CO] = 0,2 mol/l; [COCl
2
] = 1,2 mol/l
Hằng Số cân bằng của phản ứng thuận nghịch l :
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 E. Kết quả khác
Câu 9:
Nồng độ lúc ban đầu của H
2
v I
2
đều l 0,03 mol/l. Khi đạt đến trạng thái
cân bằng, nồng độ HI l 0,04 mol/l. Hằng Số cân bằng của phản ứng tổng
hợp HI l :
A. 16 B. 32 C. 8 D. 10 E. Kết quả khác
Câu 10:
Bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol H
2
v 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt
cân bằng có 0,02 mol NH
3
đ ợc tạo nên.
Hằng Số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH
3
l :

A. 0,0017 B. 0,003 C. 0,055 D. 0,055 E. Kết quả khác
Câu 11:
Khi đốt cháy 2 mol hiđro phot phua PH
3
thì tạo th nh P
2
O
5
, n ớc v giải
phóng 2440 KJ nhiệt. Biết nhiệt tạo th nh P
2
O
5
l 1548 KJ/mol v nhiệt tạo
th nh H
2
O l 286 KJ/mol, thì nhiệt tạo th nh PH
3
l (KJ/mol):
A. -34B. 25 C. -17 D. 35 E. Kết quả khác
Câu12:
Biết hệ Số nhiệt độ của tốc độ phản ứng l 3, khi tăng nhiệt độ của phản ứng
từ 25
o
C đến 85
o
C thì tốc độ của phản ứng hoá học Sẽ tăng lên (lần):
A. 729 B. 535 C. 800 D. 925 E. Kết quả khác
Câu 12b:
Khi tăng nhiệt độ thêm 50

o
C tốc độ của phản ứng tăng lên 12000 lần. Hệ Số
nhiệt độ của tốc độ phản ứng l :
A. 4,35 B. 2,12 C. 4,13 D. 2,54 E. Kết quả khác
Câu 13:
Trong các phân tử Sau phân tử n o có nguyên tố trung tâm không có cơ cấu
bền của khí hiếm:
A. NCl
3
Câu 14:
B. H
2
S C. PCl
5
D. BH
3
E. c. v d.
Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử Sau,
phân tử có liên kết phân cực nhất l :
A. F
2
O
Câu 15:
B. Cl
2
O
C. ClF
D. O
2
E. Kết quả khác

Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion n o Sau đây:
A. H
+
, NH
4+
, HCO
3-
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4-
, HSO
3-
E. Tất cả A. B. C. D. đều đúng
Câu 16:
Ion CO

32-
không phản ứng với các ion n o Sau đây:
A. NH
4+
, Na
+
, K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+
25

×