SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 2.
C. 1.
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2.
B. x 3.
D. 2.
1 3x
là
x2
C. y 2.
D. y 3.
Câu 3: Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a là
a3 3
A.
.
12
a3
.
B.
3
a3 3
C.
.
4
D. a 3 .
Câu 4: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5a
5ab.
b
5
B.
5a
5a b.
b
5
C.
a
5a
b
5
.
5b
D.
5a
5a b.
b
5
Câu 5: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 12 và 20.
Câu 6: Cho hàm số y
A. 1 .
B. 20 và 30.
C. 12 và 30.
D. 30 và 20.
2x 1
có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C đi qua điểm M 1;1 là
x 1
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt là
A. m ; 2 .
B. m 2; 4 .
Câu 8: Đồ thị như hình vẽ bên là của hàm số
C. m 4; .
D. m 2; 4 .
A. y x 4 3x 2 1 .
B. y 3x 2 2 x 1 .
C. y
x3
x2 1 .
3
D. y x3 3x 2 1 .
Câu 9: Cho biểu thức P x 2 . 3 x 4 x 0 . Hãy viết lại P dưới dạng biểu thức lũy thừa của x .
10
A. P x 3 .
11
B. P x 4 .
3
C. P x10 .
4
D. P x11 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y x4 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
B. 3 .
A. 2 .
Câu 11: Cho hàm số y
A. m 2 .
D. 0 .
C. 1 .
xm
13
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y max y ?
2,3
2,3
x 1
2
B. m 3 .
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 12: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 15 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 25 .
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
A. y
2x 1
.
x2 4
B. y
3x
.
x2
C. y
5x 6
.
2x 3
D. y
2x
.
x 2x 3
2
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và đường thẳng y 3 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên 1; .
B. Hàm số f x đồng biến trên 2;1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên 1;1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên ; 2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình:
Trang 2
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 2.
Câu 17: Cho hàm số y f ( x) xác định trên
D. 1.
C. 3.
B. 4.
và có bảng xét dấu của f x như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên 2,0 0, 2 .
B. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên 2,0 ; 0, 2 .
C. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên 2, 2 .
D. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên (2, 2) \ 0.
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2.
B. 4.
D. 1.
C. 3.
Câu 19: Cho tứ diện OABC có đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a. Khi đó góc giữa hai mặt
phẳng ABC và OBC bằng
A. 450.
B. 600.
C. 300.
D. 900.
Câu 20: Hàm số y x3 3x 2019 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 1;1 .
C. 2;0 .
D. 3; 1 .
Câu 21: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 .
B. 6 .
D. 8 .
C. 9 .
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 3 , x
2
3
. Số điểm cực trị của hàm
số là
A. 2 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 23: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
Trang 3
A. y
x 1
.
x2
B. y
x 1
.
2x 1
C. y
2x 1
.
x2
D. y
x3
.
2 x
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 7 x2 11x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
B. 3 .
A. 11 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 25: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính
S?
A. S 2 3a 2 .
Câu 26: Cho hàm số y
B. S 4 3a 2 .
C. S 8a 2 .
D. S 3a 2 .
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
xc
Giá trị của biểu thức a 2b c bằng
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 27: Cho đồ thị hàm số y x , y x , y x trên 0; trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ
bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 1 .
D. 0 .
Trang 4
6
2
Câu 28: Hệ số của x trong khai triển của biểu thức x 2 là
x
3
A. 160 .
B. 20 .
C. 12 .
D. 150 .
C. D (1; ) .
D. D (0; ) .
C. .
D. 4 .
C. 7 .
D. 10 .
1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. D (; ) .
Câu 30: Tính lim
A. 2 .
B. D 1; .
n 2 2n 6
.
4n 2 3
B.
1
.
4
Câu 31: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. 11 .
B. 12 .
Câu 32: Cho cấp số cộng un có n số hạng và biết u1 1, d 2, Sn 483. Tìm n?
A. 20 .
B. 21 .
C. 23 .
D. 22 .
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt
là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3 . Giá trị của P = m.M bằng?
A. 3 .
B. 6 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
4
C.
a3
.
8
D.
a3
.
4
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số 1,2,3,4,5,6?
A. 60.
B. 720.
C. 180.
D. 120.
Trang 5
Câu 36: Từ tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên 1 số. Tính xác
suất để lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau
A.
1400
59049
B.
1400
19683
Câu 37: Cho x, y là các số thực thỏa mãn
P
C.
1400
6561
x 3 y 1
2
2
D.
140
2187
5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
.
x 2 y 1
A. 2 3 .
3.
B.
C. 3 .
D.
114
.
11
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a, AD AA 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC bằng
A.
a 6
.
3
B.
a 3
.
2
C.
a 3
.
3
D.
3a
.
2
Câu 39: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát trong đất liền (điểm A ) ra đảo (điểm C ). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện dưới nước
chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao
nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC
dưới nước )
A. 60(km) .
B. 45(km) .
C. 50(km) .
D. 55(km) .
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , có AB BC a, AD 2a, SA a 2. Góc giữa mặt phẳng SAD và mặt phẳng SCD
là
A. 600 .
B. 450 .
C. 300 .
D. 900 .
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA SB SC SD
a 5
và
2
AB a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng
a3 6
A.
3
a3
.
B.
3
2a 3 3
C.
.
3
a3 3
D.
.
6
Trang 6
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y
cos x 2
nghịch
cos x m
biến trên khoảng 0; ?
2
A. 10 .
Câu
43: Cho
B. 8 .
hàm
số
y f x có
C. 9 .
đồ
thị
hàm
D. 11 .
y f x như
số
hình
bên
dưới.
Hỏi hàm số g ( x) f x 2 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5 .
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Câu 44: Cho hàm số y 1 m x 4 mx 2 2m 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực trị.
A. m 1.
B. m 0 hoặc m 1.
C. m 0.
D. m 0 hoặc m 1.
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số y
A. 3.
1
là:
2 f x 1
B. 4.
C. 5.
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
D. 2.
m 3
x 2 x 2 mx 1 có 2 điểm cực trị
3
thỏa mãn xCD xCT ?
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. 2 m 0.
D. 2 m 2.
Câu 47: Biết các số x 6 y;5x 2 y;8x y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số 1; x y; x 7 y theo
thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x y có giá trị bằng
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA SCA 90 .
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC .
Trang 7
A.
2a 15
.
5
B.
a 15
.
5
C.
2a 15
.
3
D.
2a 51
.
5
Câu 49: Cho hàm số f x x 4 4 x 2 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x
4
4
2
4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 9.
B. 4.
D. 8.
C. 10.
Câu 50: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và S. ABC là tứ diện đều cạnh a .
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
A. V
a3 2
.
6
B. V
a3 2
.
2
C. V
a3 2
.
4
D. V
a3 2
.
12
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 8
ĐÁP ÁN
1-D
2-D
3-D
4-B
5-B
6-C
7-D
8-D
9-A
10-D
11-A
12-A
13-D
14-A
15-C
16-D
17-B
18-C
19-C
20-B
21-C
22-A
23-A
24-C
25-A
26-C
27-B
28-A
29-C
30-B
31-D
32-C
33-B
34-D
35-A
36-C
37-C
38-A
39-D
40-A
41-B
42-D
43D
44-B
45-A
46-B
47-A
48-D
49-C
50-A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu bằng 2 tại x 1.
Câu 2: D
ax b
a
Đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là y vô đệm cận ngan
cx d
c
Câu 3: D
1
Thể tích khối chóp đã cho là V .3a.a 2 a3
3
Câu 4: B
5a
Ta có: b 5a b
5
Câu 5: B
Câu 6: C
Tập xác định D = R\ {1}
3
Ta có y '
2
x 1
2x 1
Gọi A x0 ; 0 thuộc đồ thị (C) với x0 ≠1
x0 1
Trang 9
Phương trình tiếp tuyến tại A là y '
3
x 1
Vi tiếp tuyến đi qua M(-1;1) nên
2
x x0
3
x0 1
2
2 x0 1
x0 1
1 x0
2 x0 1
1 x02 4 x0 1 0 phươngtrình vô
x0 1
nghiệm.
Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua M.
Câu 7: D
Để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m phải cắt đồ thị hàm số
y f z tại ba điểm phân biệt, suy ra m 2; 4 .
Câu 8: D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị trong hình là đồ thị hàm bậc ba y ax3 bx2 cx d (a 0) (Loại A, B)
và lim y a 0 (Loại C).
x
Câu 9: A
4
3
Ta có P x . x x .x x
Câu 10: D
2 3
4
2
2
4
3
x
10
3
Ta có y ' 4 x3 – 2 x y ' 0 4 x3 – 2 x 0 –2 x 2 x 2 1 0 x 0.
Bảng biến thiên
Vậy đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực đại.
Câu 11: A
13
13
m 3 13
m2
Ta có min y max y y 2 y 3 m 2
2;3
2;3
2
2
2
2
Câu 12: A
Hình lăng trụ ngũ giác có 15 cạnh.
Câu 13: D
Trang
10
2x
2x
2a
2
với a
ta có lim 2
x a x 2 x 3
x 2x 3
a 2a 3
2x
Vậy đồ thị của hàm số y 2
không có tiệm cận đứng.
x 2x 3
Câu 14: A
Xét hàm số y
2
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm : x3 3x 1 3 ( z 1) 2. .( x 2) 0
x 2
Vi phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của đồ thị hai hàm số nói trên là 2.
Câu 15: C
Từ đồ thị hàm số y f ' x ta có bảng xét dấu:
Nên mệnh đề Csai.
Câu 16: D
Phương trình tương đương với: f x
4
3
4
3 phương trình trên chỉ có một nghiệm.
3
Câu 17: B
Câu 18: C
Ta có lim y 1; lim y 0 hàm số có 2 đường tiêm cận ngang là y = -1 và y = 0.
Ta có 1
x
x
Ta có lim y hàm số có 1 đường tiêm cận đứng là x 2.
x 2
Câu 19: C
Gọi M là trung điểm BC, Vì tam giác OBC cân tại O nên OM BC.
Mặt khác có OA BC. Từ đây ta suy ra AM BC.
Trang
11
Khi đó: Góc Giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng AM và OM.
Xét tam giác AOM vuông tại O ta có
tan AMO
OA
a
3
AMO 300
OM a 3
3
Câu 20: B
Ta có y’ = 3x2 – 3.
x 1
y ' 0 3x 2 – 3 0
; y ' 0 x 1;1
x 1
Câu 21: C
Câu 22: A
x 0
Ta có f x 0 x 1
x 3
f ' x không đổi dấu khi qua x = -1 do là nghiệm bội chẵn.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 23: A
Trang
12
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2, loại B và D.
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =1, loại C.
Câu 32: C
2u n 1 d
Sn n 1
438 n 2 2 n 1 876 0 n 23
2
Câu 33: B
Dựa vào đồ thị ta có M max f x 3 khi x = 3 và m min f x 2 khi x = 2.
1;3
1;3
mM 6
Câu 34: D
Ta có: (SC, (ABC)) = (SC, CA) = SCA = 60°.
SA AC. tan 60 a 3
1
1 a2 3
a3
VS . ABC .SABC . SA .
.a 3
3
3 4
4
Câu 35: A
Gọi số cần tìm có dạng abc.
Trang
13
a, b 1, 2,3, 4,5, 6
Điều kiện: c 2, 4, 6
a b c
Chọn c: 3 cách chọn.
Chọn a: 5 cách chọn.
Chọn b: 4 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta thành lập được: 3.5.4 = 60 số.
Câu 36: C
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0: 95 số.
Không gian mẫu: Lấy ngẫu nhiên 1 số từ 15120 số trên = | | = 95.
Biến cố A: lấy được số có mặt đúng 3 chữ số khác nhau.
+) Chọn ra 3 chữ số từ 9 chữ số 1,2,3 ....,9 là C93
+) Giả sử 3 số được chọn là a, b, c. Vì số cần tìm có 5 chữ số mà chỉ có mặt đúng 3 chữ số khác nhau nên
ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: a xuất hiện 3 lần, b và c xuất hiện 1 lần: C53 .2!= 20 số
Tương tự khi b và c xuất hiện 3 lần thì mỗi trường hợp đó cũng thành lập được 20 số.
Trường hợp 2: a xuất hiện 2 lần, b xuất hiện 2 lần và c xuất hiện 1 lần. C52 .C32 .1 = 30 số.
Trường hợp 3: a xuất hiện 2 lần; b xuất hiện 1 lần và c xuất hiện 2 lần. C52 .C32 .1 = 30 số.
Trường hợp 4: a xuất hiện 1 lần, b và c mỗi số xuất hiện 2 lần. C52 .C32 .1 = 30 số.
Do đó. |A| = (20.3 + 30.3). C93 = 12600.
12600 1400
95
6561
Câu 37: C
Điều kiện: x 2 y 1 0
PA
2
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1 3 y 4 xy 7 x 4 y 1 x – 3 y 1 – 5
P
x 2 y 1
x 2 y 1
2
2
x 2 4 y 2 4 xy x 2 y 4 x 2 y x 2 y 4
x 2 y 1
x 2 y 1
2
Ta có ( x 2 y 5)2 (( x 3) 2( y 1))2 5(( x 3)2 (y12 ) 25.
Suy ra 1 x 2 y 1 11
Đặt t = x + 2y +1 ta có P f t
t 1 t 1 4 t 2 t 4 t 4 1
2
t
t
t
với 1≤ t ≤ 11.
4
; f ' t 0 t 2
t2
Bảng biến thiên của f (t)
f ' t 1
Trang
14
x 1; y 0
x 2 y 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 khi và chỉ khi
2
2
x 17 ; y 6
x
3
y
1
5
5
5
Câu 38: A
Ta có AC // F(A'C'D) suy ra d AC, DC ' d (A C; ACD d (A; A ' C ' D d ( D; A ' C ' D
Kė D ' H A ' C ', D ' K DH suy ra d D '; A ' C ' D D ' K .
Trong tam giác vuông A’C’D’ ta có D’H
Trong tam giác vuông DHD’ ta có D ' K
D ' A '.D'C'
D ' A' D 'C '
2
2
D ' H .D ' D
D'H D'D
2
2
2a
5
a 6
3
Câu 39: D
Ta gọi khoảng cách AG = x (km); (0 < x < 100).
Tính được khoảng cách GC =
602 100 x 2 x 2 200 x 13600 km
Suy ra hàm số tính chi phí dây điện từ A đến B rồi G đến C là
f x 60 x 100 x 2 – 200 x 13600; 0 x 100
Tính f '(x) = 0 ra nghiệm x = 55, ta lập BBT như sau
Trang
15
Vậy chi phí thấp nhất khi AG = 55(km).
Câu 40: A
Gọi H là chân đường cao hạ từ A đến AD, ta có
1
1
1
2a 3
2
suy ra AH =
2
2
AH
SA
AD
3
Gọi M là trung điểm của AD, kẻ MK//AH cắt SD tại K, suy ra MK =
a 3
; MK SD 1
3
Tứ giác ABCM là hình vuông nên CM//AB suy ra CM SD (2)
Từ (1, (2) suy ra MK SD hay là (mp SAD ; mp SCD = MK ; CK = MKC (0°, 180°)
Tính được tan( )=
MC
a
3 600
MK a 3
3
Câu 41: B
Gọi O AC BD.
Vì các tam giác SAC, SBD cân tại S nên SO AC, SO BD, suy ra SO (ABCD).
Đặt SO = x, x > 0 thì OA =
SA2 SO 2
5a 2
5a 2
x 2 AC 2
x2
4
4
Suy ra BC AC 2 AB2 5a 2 4 x 2 a 2 4a 2 4 x 2 2 a 2 x 2
Trang
16
1
2a
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng V x.a.2 a 2 x 2 .x. a 2 x 2
3
3
Ta có: V
a 2
2a
2a x 2 a 2 x 2 a 3
, dấu bằng khi x a 2 x 2 x
.x. a 2 x 2
.
2
3
3
2
3
Câu 42: D
Điều kiện cos x ≠ m.
cos x 2 m 2 sin x
Ta có y '
'
2
cos x m cos x m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; thì y’ < 0 với mọi x 0;
2
2
Với x 0; , ta thấy 0 < sin x, cos x <1
2
m 2 sin x 0, x 0;
Do đó y ' 0, x 0;
2
2
2
cos x m
m 2 0
m 0
Suy ra m 0
1 m 2
m 1
Vì m nguyên và trong khoảng 10;10 nên m1;0; 1;...; 9
Vậy có 11 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43: D
Ta có g' (x) = 2x f ' (x2 - 1).
Ta có
Nhận thấy các nghiệm x 1, x 2 là các nghiệm đơn còn x = 0 là nghiệm bội lẻ nên g’ (x) đổi dấu
khi qua các nghiệm x 1, x 2 , x = 0 Ta có:
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số g (x) có 3 điểm cực tiểu.
Câu 44: B
Trường hợp m = 1, suy ra y x 2 1 Hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu nên m =1
thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp m ≠1
Ta có: y ' 4 1 m x3 2mx 2 x 2 1 m x 2 m
x 0
Xét y ' 0
2
g x 2 1 m x m 0 *
Vì hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm x = 0 nên để hàm số có đúng một điểm cực trị thì
Trang
17
m 0
m
0
1 m
m 1
Kết hợp với m = 1thỏa mãn ta được m ≤ 0 hoặc m ≥1.
Câu 45: A
Khi x thì f x 1 do đó y→1.Tức là, lim y 1 .
x
Do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Dễ thấy rằng phương trình 2 f x 1 0 có hai nghiệm phân biệt độ x1 < x2.
Khi đó lim y va lim y
x x1
x x2
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x = x1 , x = x2.
Câu 46: B
Khi m = 0 thì y = 2x2 + 1, nên hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu → loại.
Khi m ≠ 0, y’ = mx2 + 4x + m.
m 0
m 0; 2
Để hàm số có 2 điểm cực trị và xCD xCT thì điều kiện cần và đủ là
2
4 m 0
Câu 47: A
y 0
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y
x 3y
x 0
Theo đề ta có:
2
2
y 1
4 y 4 y
x 7 y x y
x 3
Với x = y = 0 ta có dãy số 1; 0; 0 không phải là cấp số nhân.
y 1
Với
, ta có P = x + y = –4.
x 3
Câu 48: D
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, E là trung điểm của SA.
Vì SBA SCA 90 suy ra EA = AB = EC mà tam giác ABC đều.
Do đó, hình chóp E.ABC là hình chóp đều EG ABC
2a 3
3
Gọi K là trung điểm AC, kẻ GH EK , H EK
Ta có ( SA, ABC ) SAG 45 EG AG
Trang
18
GK AC
Ta có
AC EGK AC GH mà GH EK do đó GH (SAC)
EG AC
d G; SAC GH . Ta có GK =
a 3
và d (B; (SAC)) = 3d (G;(SAC)= 3GH
3
Vậy d B; SAC 3.
GE.GK
GE 2 GK 2
2a 15
5
Câu 49: C
Xét phương trình ( x4 4 x2 3)4 4( x4 4 x2 3)2 3 0.
x 4 – 4 x 2 3 3 1
t 3
x4 – 4 x2 3 3 2
t
3
4
2
4
2
Đặt x – 4 x 3 t t – 4t 3 0
t 1
4
2
x – 4 x 3 1 3
4
2
t 1
x – 4 x 3 1 4
Dựa theo đồ thị hàm số đã cho ta thấy
Phương trình (2) vô nghiệm và đường thẳng y 2; y 3 không cắt đường cong.
Phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) và (1) đều có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm thực.
Câu 50: A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD). Vì S.ABC là tứ diện đều nên H là trọng tâm
ABC.
2
2
3
a 6
Ta có SH SB BH a .a
3
3 2
2
2
2
Diện tích hình thoi ABCD là SABCD = 2.SABC = 2.a 2 .
3
3 2
a
4
2
1
1 a 6 a 2 3 a3 2
Do đó VS . ABCD SH .S ABCD .
.
3
3 3
2
6
Trang
19