Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT môn tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.63 KB, 5 trang )

Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2006-2007
Môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên:........................................... Lớp: 4........... Trờng TH ...................................
Bài 1(2đ): Hãy điền chữ cái thích hợp vào ô trống:
1, I like __ __icken and mil__.
2, He g__ts up at 6 oclock.
3, Lets go to the po__ __ office.
4, Orange juice is my favourite dr__nk.
Bài 2 ( 3đ): Hãy khoanh tròn một đáp án đúng:
1, Whats his job? ..........................................................................
A. Shes a student B. Im a student. C. Hes a student.
2, I want some stamps. Lets go to the ...................................................
A. post office B. supermarket C. foodstall
3, What ......................................... is it? Its black.
A. animal B. colour C. stamp.
4, He ................................... to school at 7 oclock.
A. go B. going C. goes
5, I like chicken. Its my favourite .........................................
A. food. B. drink C. food and drink.
6, .......................... do you like monkeys? Because they can swing.
A. What B. Where C. Why
Bài 3(5đ): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
This is my mother. Her name is Mai. Shes a doctor. She gets up early in the
morning. She goes to work at 7 oclock. She works in the hospital from 8.00 a.m to 4.30
p.m. She arrives home at 5.00 oclock. She goes to bed at 10.00 p.m.

1, Whats her name? ....................................................................................................
Điểm
2, Whats her job? ........................................................................................................
3, What time does she go to work? ..............................................................................


4, Does she arrive home at 5.00 oclock? ....................................................................
5, What time does she go to bed? ................................................................................
Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2006-2007
Môn: Tiếng Anh lớp 5
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên:.......................................... Lớp: 5......... Trờng TH ......................................
Bài 1(2đ): Hãy sắp xếp các từ sau thành 2 nhóm: Các bộ phận cơ thể và Trạng thái thời
tiết:
windy, hand, sunny, mouth, eye, cold, cool, tooth.
Các bộ phận cơ thể Trạng thái thời tiết
............................................... ........................................................
............................................... ........................................................
............................................... ........................................................
Bài 2 (3đ): Hãy khoanh tròn một đáp án đúng:
1, He .............................. to be a doctor.
A. wants B. want C. to want
2, Where .............................. you yesterday?
A. was B. were C. are
3, What ............................ the weather like in Bac Ninh today?
A. are B. is C. was
4, What ........................... you do last night?
A. do B. did C. does
5, Im going to ............................... football after school.
A. plays B. to play C. play
6, A: I have a toothache.
B: You should go to the ....................................
A. teacher B. dentist C. policeman
Bài 3(2đ): Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
Điểm
1, watch T.V / going to / Im / tonight. ........................................................................

2, want / a / I / to be / teacher. ......................................................................................
Bài 4(3đ): Hoàn thành đoạn hội thoại sau (dùng từ gợi ý:
is, swimming, what,
badminton, weather, football
).
A: Whats the(1) .................................. like in summer?
B: It (2) .............................. usually sunny and hot.
A: (3) .......................... do you usually do in summer?
B: I usually go (4) ............................... What about you?
A: I usually play (5) .............................. and (6) .....................................
Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2006-2007
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên:........................................... Lớp: 3.........Trờng TH ......................................
Bài 1(2đ): Khoanh tròn một từ khác loại:
Ví dụ: this that
1, house bedroom bathroom
2, cat pet dog
3, cloudy rainy weather
4, He She They
Bài 2(4đ): Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
Ví dụ: house / is / my / This.
This is my house.
1, weather/ How / the / is / today?
...............................................................................................................................
2, rainy / Its / Ha noi / in.
...............................................................................................................................
3, There / a / book / is / on the table.
...............................................................................................................................
Điểm

ol
d
4, pets / Do / have / you?
...............................................................................................................................
Bài 3(3đ): Đánh số thứ tự các câu sau để đợc một đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Oh, Its sunny.
Hello, Mai. How are you?
Its cloudy. Hows the weather in Ho Chi Minh city?
Hi, Lili. Im fine, thanks. Hows the weather in Ha noi?
Bài 4(1đ): Trả lời câu hỏi sau:
A: How many pets do you have?
B: ..........................................................................................................................
Đáp án môn Tiếng Anh
Lớp 3
Bài 1(2đ): Mỗi câu đúng cho 0,5đ.
1, house 3, weather
2, pet 4, They
Bài 2(4đ): Mỗi câu đúng cho 1đ:
1, How is the weather today? 3, There is a book on the table.
2, Its rainy in Ha noi. 4, Do you have pets?
Bài 3(3đ): Mỗi câu đúng cho 1đ:
1, Hello, Mai. How are you?
2, Hi, Lili. Im fine, thanks. Hows the weather in Ha noi?
3, Its cloudy. Hows the weather in Ho Chi Minh city?
4, Oh, Its sunny.
Bài 4(1đ): I have three hoặc three hoặc học sinh có thể đa ra số lợng khác.
Lớp 4.
Bài 1(2đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1.I like chicken and milk
2. He gets up at 6 oclock.

3. Lets go to the post office.
4. Orange juice is my favourite drink.
Bài 2(3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ.
1C 4C
2A 5A
3B 6C
Bài 3 (5đ) Mỗi câu đúng cho 1đ
1
1. Her name is Mai. 4. Yes, she does.
2. Shes a doctor. 5. She goes to bed at 10 p.m
3. She goes to work at 7 oclock
Lớp 5
Bài 1(2đ) Mỗi từ đúng cho 0,25đ.
Các bộ phận cơ thể Trạng thái thời tiết
Hand, mouth, eye, tooth. windy, sunny, cold, cool.
Bài 2(3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1A 4B
2B 5C
3B 6B
Bài 3(2đ): Mỗi câu đúng cho 1đ.
1, Im going to watch T.V tonight.
2, I want to be a teacher.
Bài 4(3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1. weather 4.swimming
2. is 5. badminton hay football
3. what 6. football hay badminton.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×