Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

so tay hoa hoc thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.01 KB, 17 trang )

Tieỏt hoùc 44, 45, 46
(Kim loaùi phaõn nhoựm chớnh
nhoựm I)
CÂU HỎI BÀI CŨ
CÂU HỎI BÀI CŨ


1- Tính chất hóa học chung của kim loại là gì ? Dựa vào cấu
1- Tính chất hóa học chung của kim loại là gì ? Dựa vào cấu


tạo của nguyên tử kim loại để giải thích tính chất hóa học.
tạo của nguyên tử kim loại để giải thích tính chất hóa học.


Dẫn ra 3 phản ứng hóa học để minh họa tính chất hóa học
Dẫn ra 3 phản ứng hóa học để minh họa tính chất hóa học


chung của kim loại .
chung của kim loại .
Đáp:
Đáp:


Tính chất hóa học chung của kim loạiù là tính khử
Tính chất hóa học chung của kim loạiù là tính khử
:
:





M – ne = M
M – ne = M
n+
n+


Giải thích:
Giải thích:


Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại thường là
Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại thường là


1e, 2e, 3e, do vậy khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử
1e, 2e, 3e, do vậy khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử


kim loại dễ nhường các electron này để trở thành ion dương.
kim loại dễ nhường các electron này để trở thành ion dương.


Thí dụ:
Thí dụ:


a) Tác dụng với phi kim:
a) Tác dụng với phi kim:



Nhiều kim loại có thể khử
Nhiều kim loại có thể khử
phi kim thành ion âm , đồng thời kim loại bò oxi hóa
phi kim thành ion âm , đồng thời kim loại bò oxi hóa


thành ion dương.
thành ion dương.





Thí dụ:
Thí dụ:




b/ Tác dụng với axit :
b/ Tác dụng với axit :


Nguyên tử của một số kim loại khử được một số ion H
Nguyên tử của một số kim loại khử được một số ion H
+
+
của

của


dung dòch axit ( HCl, H
dung dòch axit ( HCl, H
2
2
SO
SO
4
4
) thành nguyên tử hidro.
) thành nguyên tử hidro.


Fe + 2HCl = FeCl
Fe + 2HCl = FeCl
2
2
+ H
+ H
2
2




( Fe + 2H
( Fe + 2H
+

+
= Fe
= Fe
2+
2+
+
+


H
H
2
2


)
)




c/ Tác dụng với muối :
c/ Tác dụng với muối :
Nguyên tử của một số kim loại,
Nguyên tử của một số kim loại,


khử được một số ion kim loại trong dung dòch muối thành
khử được một số ion kim loại trong dung dòch muối thành



nguyên tử kim loại:
nguyên tử kim loại:


Cu + 2AgNO
Cu + 2AgNO
3
3
= Cu(NO
= Cu(NO
3
3
)
)
2
2
+ 2Ag
+ 2Ag






( Cu + 2Ag
( Cu + 2Ag
+
+
= Cu

= Cu
2+
2+
+ 2Ag
+ 2Ag


)
)
CÂU HỎI BÀI CŨ
CÂU HỎI BÀI CŨ


2/ Bằng những phương pháp nào người ta có thể điều
2/ Bằng những phương pháp nào người ta có thể điều


chế Ag từ dung dòch bạc nitrat , Mg từ dung dòch
chế Ag từ dung dòch bạc nitrat , Mg từ dung dòch


manhê clorua ?
manhê clorua ?


Minh họa bằng các phương trình hóa học.
Minh họa bằng các phương trình hóa học.
ĐÁP:
ĐÁP:



a - Điều chế Ag từ dd. AgNO
a - Điều chế Ag từ dd. AgNO
3
3
:
:


Phương pháp thủy luyện:
Phương pháp thủy luyện:
Cu + 2AgNO
Cu + 2AgNO
3
3
= Cu(NO
= Cu(NO
3
3
)
)
2
2
+ 2Ag
+ 2Ag




Phương pháp điện phân:

Phương pháp điện phân:


2AgNO
2AgNO
3
3
+
+


H
H
2
2
O
O
đp
đp
2Ag + 2HNO
2Ag + 2HNO
3
3
+ 1/
+ 1/
2
2
O
O
2

2








b - Điều chế Mg từ MgCl
b - Điều chế Mg từ MgCl
2
2
:
:


- Phương pháp điện phân nóng chảy :
- Phương pháp điện phân nóng chảy :
Trước hết cô cạn dung dòch MgCl
Trước hết cô cạn dung dòch MgCl
2
2
để được muối
để được muối


khan, sau đó điện phân nóng chảy :
khan, sau đó điện phân nóng chảy :



MgCl
MgCl
2
2
đpnc
đpnc
Mg + Cl
Mg + Cl
2
2
----oOo----
----oOo----



Bài học mới:
Bài học mới:
I – VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
I – VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI


KIỀM TRONG HTTH :
KIỀM TRONG HTTH :
II - TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
II - TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC :



1/ Tác dụng với phi kim:
1/ Tác dụng với phi kim:


2/ Tác dụng với axit:
2/ Tác dụng với axit:


3/ Tác dụng với nước:
3/ Tác dụng với nước:
IV - ỨNG DỤNG :
IV - ỨNG DỤNG :
V - ĐIỀU CHẾ :
V - ĐIỀU CHẾ :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×