Tiết 26. AXIT NUCLEIC (tiếp theo) VÀ PROTEIN
V> CƠ CHẾ TOÅNG HÔÏP ARN
IV> CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
XXU UUA
A
AGG
T A X
X
A A TT GG
A T X
X
T T
A
A
G
G
5
’
3
’
5
’
3
’
5
’
3
’
Sợi không làm khuôn
Sợi làm khuôn
ARN
Chiều tổng hợp ARN
Mở xoắn tại chỗ
ARN polymeraza
X
XU UA
A
AGGU
Trường
Nhóm:
Ngày:
Tiết:
PHIẾU HỌC TẬP
Tiết 26. AXIT NUCLEIC (tt) VÀ PROTEIN.
Đặc điểm Cấu trúc protein
1> Cấu trúc
hoá học.
-
Theo nguyên tắc:
- Đơn phân là:
-
Cấu tạo một đơn phân
gồm:
-
Công thức chung:
-
Các đơn phân liên kết
nhau
nhờ liên kết:
.
2>
Cấu trúc kho
âng gian.
-Bậc 1:
-
Bậc 2:
- Bậc 3:
- Bậc 4:
-Đa phân
- Axit amin.
- 1 gốc amin, 1 gốc cacboxyl và
1 gốc R.
NH2 – CH – COOH
R
- Liên kết peptit để tạo
chuỗi polipeptit.
-Thành phần và thứ tự sắp xếp của các axit amin.
-Sự xoắn lại của chuỗi polipeptid, được giữ vững
nhờ liên kết hidro giữa các liên kết peptid gần
nhau.
-Do xoắn bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng mỗi
loại protein.
-Gồm 2 hoặc nhiều chuỗi polipeptid kết hợp nhau.
C COOHNH
2
R
H
CH
3
CH
3
C COOHNH
2
H
Valin (Val)
C COOHNH
2
CH
2
SH
H
Xisteâin (Xis)
C COOHNH
2
CH
2
H
HC
C
CH
HC CH
C
OH
Tiroâzin (Tir)
CH
3
CH
3
CN
H
H
H
C
O
OH
CN
CH
2
SH
H
H
H
C
O
OH
CN
CH
2
H
HC
C
CH
HC CH
C
OH
H
H
C
O
OH
CH
3
CH
3
CN
H
H
H
C
O
CN
CH
2
SH
H
H
C
O
CN
CH
2
H
HC
C
CH
HC CH
C
OH
H
C
O
OH
+ 2 H
2
O