Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Thuyết minh dự án đầu tư Logistic thủy nội địa tỉnh Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 43 trang )

Dự án Logistic thủy nội địa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
-----------    ----------

BÁO CÁO TIỀN KHẢ THI DỰ ÁN

LOGISTIC THỦY NỘI ĐỊA

Chủ đầu tư:
Địa điểm: TP. Hải Phòng

___ Tháng 05/ 2019 ___

1


Dự án Logistic thủy nội địa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
-----------    ----------

BÁO CÁO TIỀN KHẢ THI DỰ ÁN

LOGISTIC THỦY NỘI ĐỊA
CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
ĐẦU TƯ DỰ ÁN VIỆT
Giám đốc



NGUYỄN BÌNH MINH

2


Dự án Logistic thủy nội địa

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU ......................................................................................... 6
I. Giới thiệu về chủ đầu tư..................................................................................... 6
II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án. ............................................................................. 6
III. Sự cần thiết xây dựng dự án. ........................................................................... 6
IV. Các căn cứ pháp lý. ......................................................................................... 8
V. Mục tiêu dự án. ................................................................................................. 8
V.1. Mục tiêu chung. ............................................................................................. 8
V.2. Mục tiêu cụ thể. ............................................................................................. 8
CHƯƠNG II: ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................... 10
I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án. ........................................... 10
I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án...................................................... 10
I.2. Điều kiện kinh tế xã hội ................................................................................ 12
II. Quy mô thực hiện dự án ................................................................................. 14
III. Địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án. ............................................. 14
III.1. Địa điểm xây dựng. .................................................................................... 14
III.2. Hình thức đầu tư. ........................................................................................ 14
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ................................. 15
I. Phân tích qui mô, diện tích xây dựng công trình. ............................................ 15
II. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ. ...................................... 15
CHƯƠNG IV: CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN............................... 26

I. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng. ..................................................................................................................... 26
II. Các phương án xây dựng công trình............................................................... 26
III. Phương án tổ chức thực hiện. ........................................................................ 26
3


Dự án Logistic thủy nội địa

IV. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án. ............ 26
CHƯƠNG V: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG
CHỐNG CHÁY NỔ............................................................................................ 27
I. Đánh giá tác động môi trường. ........................................................................ 27
I.1 Giới thiệu chung: ........................................................................................... 27
I.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường ............................................ 27
I.3. Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án ........................................ 28
II. Tác động của dự án tới môi trường. ............................................................... 28
II.1. Nguồn gây ra ô nhiễm ................................................................................. 28
II.2. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường .............................................................. 29
II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường. .......... 30
II.4. Kết luận: ..................................................................................................... 32
CHƯƠNG VI: TỔNG VỐN ĐẦU TƯ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ HIỆU
QUẢ CỦA DỰ ÁN ............................................................................................. 33
I. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của dự án........................................................ 33
II. Khả năng thu xếp vốn và khả năng cấp vốn theo tiến độ (1.000 đồng) ......... 35
III. Hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án. ............................................... 37
III.1 Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. ......................................................... 37
III.2. Phương án huy động vốn. .......................................................................... 40
III.3. Các thông số tài chính của dự án. .............................................................. 40
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 42

I. Kết luận. ........................................................................................................... 42
II. Đề xuất và kiến nghị. ...................................................................................... 42
CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ............................. 43
Phụ lục 1 Tổng mức, cơ cấu nguồn vốn của dự án thực hiện dự án ................... 43
Phụ lục 2 Bảng tính khấu hao hàng năm của dự án. ........................................... 43
Phụ lục 3 Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm của dự án. ..................... 43
Phụ lục 4 Bảng Kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án. ....................................... 43
4


Dự án Logistic thủy nội địa

Phụ lục 5 Bảng mức trả nợ hàng năm theo dự án. .............................................. 43
Phụ lục 6 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án. .................... 43
Phụ lục 7 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu của dự án. ............. 43
Phụ lục 8 Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV) của dự án. ............... 43
Phụ lục 9 Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án. .......... 43

5


Dự án Logistic thủy nội địa

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
I. Giới thiệu về chủ đầu tư.
 Chủ đầu tư:
 Giấy phép ĐKKD số:
 Đại diện pháp luật:

Chức vụ: Giám đốc


 Địa chỉ trụ sở:
 Website :
Năng lực chủ đầu tư :
1. Giấy phép đăng ký kinh doanh
2. Tài sản hiện có
3. Các công trình đã và đang thực hiện
II. Mô tả sơ bộ thông tin dự án.
Tên dự án: Logistic thủy nội địa
Địa điểm thực hiện: Hải Phòng
Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện dự án.
Tổng mức đầu tư
: 454.174.015.000 đồng. (Bốn trăm năm
mươi bốn tỷ một trăm bảy mươi bốn triệu không trăm mười lăm nghìn đồng)
+ Vốn huy động (Vốn vay)

: 454.174.015.000 đồng.

III. Sự cần thiết xây dựng dự án.
Với sự hỗ trợ tích cực của cách mạng khoa học kỹ thuật, các hoạt động dịch
vụ logistics đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới. Dịch vụ logistics ra đời và ngày
càng thâm nhập vào đời sống kinh tế - xã hội của Việt Nam, giúp cho việc sản
xuất, lưu thông, phân phối, có hiệu quả hơn, góp phần nâng cao tính cạnh tranh
của nền kinh tế nước ta trong bối cảnh Việt Nam đã và đang hội nhập với kinh tế
thế giới trên con đường công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng đã phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ
thống dịch vụ logistics thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Theo
đó Thành phố sẽ khai thác hiệu quả thị trường dịch vụ logistics, tập trung vào các
dịch vụ logistics thuê ngoài, tích hợp trọn gói và đồng bộ, tổ chức hoạt động theo
mô hình 3PL (logistics thuê ngoài, dịch vụ logistics được bên thứ ba cung cấp,

nhưng đơn lẻ), nhằm thúc đẩy sản xuất, kinh doanh phát triển thông qua việc tối
6


Dự án Logistic thủy nội địa

ưu hóa chi phí và tăng giá trị gia tăng cho hàng hóa và dịch vụ của các doanh
nghiệp.
Thành phố từng bước triển khai mô hình 4PL (chuỗi logistics, dịch vụ
logistics được cung cấp đầy đủ, một "chuỗi") và 5PL (E-logistics, logistics trên
nền thương mại điện tử) trên cơ sở phát triển thương mại điện tử và quản trị chuỗi
cung ứng hiện đại, hiệu quả, chuyên nghiệp.
Đến năm 2025, Hải Phòng sẽ đạt tốc độ tăng trưởng dịch vụ logistics 30 35%; tỷ trọng đóng góp vào GRDP của thành phố từ 20 - 25%; tỷ lệ dịch vụ
logistics thuê ngoài khoảng 60%.
Các trung tâm logistics mới theo quy hoạch đảm nhận 50 - 60% tổng lượng
hàng hóa có nhu cầu cung ứng dịch vụ logistics của thành phố; còn lại các trung
tâm và khu vực cung ứng dịch vụ logistics đang khai thác đảm nhận 40 - 50%.
Hải Phòng nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực logistics, đảm bảo tỷ lệ
lực lượng lao động qua đào tạo ngành logistics đạt 70%. Định hướng đến năm
2030, Hải Phòng cơ bản hoàn thiện mạng lưới trung tâm logistics, bảo đảm tốc độ
tăng trưởng dịch vụ logistics đạt khoảng 30 - 35%/năm. Tỷ trọng đóng góp vào
GRDP của thành phố từ 25 - 30%; tỷ lệ dịch vụ logistics thuê ngoài khoảng 65%.
Các trung tâm logistics mới theo quy hoạch đảm nhận 60 -70% tổng lượng
hàng hóa có nhu cầu cung ứng dịch vụ logistics của thành phố; còn lại các trung
tâm và khu vực cung ứng dịch vụ logistics đang khai thác đảm nhận 30 - 40%.
Hải Phòng nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực logistics, đảm bảo tỷ lệ
lực lượng lao động qua đào tạo ngành logistics đạt 80%.
Để cụ thể hóa được mục tiêu này, thành phố Hải Phòng đang tập trung quy
hoạch phát triển các loại hình logistics, tập trung vào các dịch vụ logistics chính,
trực tiếp phục vụ hệ thống cảng biển và sân bay khu vực Hải Phòng như: các dịch

vụ đại lý vận tải hàng hóa, làm thủ tục hải quan, vận tải biển, vận tải đa phương
thức; dịch vụ kho bãi container; dịch vụ xếp dỡ container và các dịch vụ khác (bao
gồm cả quản lý chuỗi cung ứng)...
Theo đó, công ty chúng tôi đã thành lập dự án “Logistic thủy nội địa” tại Hải
Phòng nhằm phát huy thế mạnh của địa phương cũng như để phát triển hệ thống
logistics tại tỉnh nhà và các tỉnh lân cận góp phần vào công cuộc xây dựng và phát
triển đất nước.

7


Dự án Logistic thủy nội địa

IV. Các căn cứ pháp lý.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Hàng hải số 40/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc
Hội nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Nghị định số 163/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày ngày 30 tháng 12 năm
2017 quy định về Kinh doanh dịch vụ logistics
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;

Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công
bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ V/v Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
V. Mục tiêu dự án.
V.1. Mục tiêu chung.
- Giảm thời gian luân chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng, giảm chi phí
logistics.
- Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội cấp vùng, cấp quốc gia và cấp khu vực
phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa và dịch vụ.
- Góp phần giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
V.2. Mục tiêu cụ thể.
- Đóng 16 con tàu đạt chuẩn với công dụng chở hàng khô hoặc container.
8


Dự án Logistic thủy nội địa

- Phục vụ nhu cầu vận chuyển, lưu thông hàng hóa và nông sản tại tỉnh nhà
và các tỉnh lân cận như Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nam.

9


Dự án Logistic thủy nội địa

CHƯƠNG II: ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án.
I.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án.

1. Vị trí địa lý

Vị trí địa lý
Nằm tại phía Tây vịnh Bắc Bộ, trung tâm vùng duyên hải Đông Bắc Việt
Nam, cách thủ đô Hà Nội hơn 100 km và biên giới Trung Quốc hơn 200 km.
Cửa chính ra biển phục vụ thương mại quốc tế của toàn bộ khu vực phía Bắc
Việt Nam và phía Tây Nam Trung Quốc.
Đầu mối giao thông quan trọng của phía Bắc và cả nước, nơi hội tụ đủ 5 loại
hình giao thông: đường bộ, đường sắt, đường biển, đường thủy nội địa và đường
hàng không.
Trung tâm đô thị loại 1 cấp quốc gia.
Trung tâm công nghiệp, thương mại, dịch vụ, du lịch của phía Bắc và Việt
Nam.

10


Dự án Logistic thủy nội địa

Trung tâm vành đai kinh tế phía Tây vịnh Bắc Bộ (Hải Phòng, Quảng Ninh)
và khu vực kinh tế duyên hải phía Bắc (Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam
Định, Ninh Bình).
Trung tâm chuỗi hành lang đô thị: Hải Phòng- Hải Dương- Hà Nội- Việt TrìYên Bái- Lào Cai (Việt Nam)- Mông Tự- Côn Minh (Trung Quốc); Hải PhòngHải Dương- Hà Nội- Lạng Sơn (Việt Nam)- Nam Ninh (Trung Quốc).
Nằm trên chuỗi đô thị ven biển thuộc hành lang vịnh Bắc Bộ: Hải Phòng- Hạ
Long- Thái Bình- Nam Định- Ninh Bình.
Nằm trên vị trí trọng yếu thuộc “hai hành lang - một vành đai kinh tế” trong
hợp tác Việt Nam và Trung Quốc.
Khí hậu
Thời tiết Hải phòng mang tính chất đặc trưng của thời tiết miền Bắc Việt
Nam: nóng ẩm, mưa nhiều, có 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông tương đối rõ rệt. Mùa

đông ở Hải Phòng khí hậu thường lạnh và khô, nhiệt độ trung bình là 20,3oC; khí
hậu mùa hè thường nồm mát và mưa nhiều, nhiệt độ trung bình khoảng 32,5°C.
Lượng mưa trung bình từ 1.600 – 1.800 mm/năm. Do nằm sát biển nên vào
mùa đông, Hải Phòng ấm hơn 1oC và mùa hè mát hơn 1oC so với Hà Nội. Nhiệt
độ trung bình trong năm từ 23°C – 26oC, tháng nóng nhất (tháng 6,7) nhiệt độ có
thể lên đến 44oC và tháng lạnh nhất (tháng 1,2) nhiệt độ có thể xuống dưới 5oC.
Độ ẩm trung bình vào khoảng 80 – 85%, cao nhất vào tháng 7, 8, 9 và thấp nhất
là tháng 1, tháng 12.
Đặc điểm địa hình
Tổng diện tích của thành phố Hải Phòng là 1.519 km2, bao gồm cả huyện
đảo (Cát Hải và Bạch Long Vĩ). Đồi núi chiếm 15% diện tích, phân bố chủ yếu ở
phía Bắc, do vậy địa hình phía bắc có hình dáng và cấu tạo địa chất của vùng trung
du với những đồng bằng xen đồi; phía nam có địa hình thấp và khá bằng phẳng
kiểu địa hình đặc trưng vùng đồng bằng thuần tuý nghiêng ra biển, có độ cao từ
0,7 – 1,7 m so với mực nước biển. Vùng biển có đảo Cát Bà được ví như hòn ngọc
của Hải Phòng, một đảo đẹp và lớn nhất trong quần thể đảo có tới trên 360 đảo
lớn, nhỏ quây quần bên nó và nối tiếp với vùng đảo vịnh Hạ Long. Đảo chính Cát
Bà ở độ cao 200 m trên biển, có diện tích khoảng 100 km2, cách thành phố 30 hải
lý. Cách Cát Bà hơn 90 km về phía Đông Nam là đảo Bạch Long Vĩ, khá bằng
phẳng và nhiều cát trắng.
11


Dự án Logistic thủy nội địa

Địa hình Hải Phòng thay đổi rất đa dạng phản ánh một quá trình lịch sử địa
chất lâu dài và phức tạp. Phần bắc Hải Phòng có dáng dấp của một vùng trung du
với những đồng bằng xen đồi trong khi phần phía nam thành phố lại có địa hình
thấp và khá bằng phẳng của một vùng đồng bằng thuần tuý nghiêng ra biển.
I.2. Điều kiện kinh tế xã hội

1. Tăng trưởng kinh tế

Cơ cấu
GRDP(%)

TỔNG SỐ
- Nông lâm,
nghiệp và thủy sản
- Công nghiệp Xây dựng
- Thương mại Dịch vụ
- Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp

Tốc độ tăng
trưởng
so với cùng
kỳ (%)
(Theo giá SS
2010)

Đóng góp vào
mức tăng trưởng
năm
2018(điểm%)

100,00

16,27

16,27


4,92

2,77

0,14

44,30

25,97

11,24

44,05

9,69

4,32

6,73

7,86

0,57

Tổng sản phẩm trên địa bàn thành phố (GRDP) theo giá so sánh 2010, năm
2018 ước đạt 154.712,7 tỷ đồng, tăng 16,27% so với cùng kỳ năm trước, vượt kế
hoạch năm 2018 (kế hoạch tăng 15%), là mức tăng cao nhất từ trước đến nay,
đứng vị trí thứ hai của cả nước. Kết quả tăng trưởng này đã khẳng định tính đúng
đắn, kịp thời, hiệu quả trong quá trình chỉ đạo điều hành của Thành ủy, Hội đồng

nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Sản xuất công nghiệp
Năm 2018 là năm đánh dấu ngành công nghiệp Hải Phòng có sự phát triển đột
phá, với chỉ số phát triển sản xuất (PTSX) công nghiệp (IIP) cả năm ước tính tăng
25,21% so với cùng kỳ, cao nhất từ trước đến nay và vượt kế hoạch năm 2018 (kế
hoạch tăng 22%). Trong bối cảnh nền công nghiệp Hải Phòng tăng trưởng đều kể
từ năm 2014 với tốc độ tăng IIP bình quân ước đạt 18,63%/năm, năm 2018 tiếp
tục giữ vững được đà phát triển và cao hơn các năm trước là kết quả của sự phấn
đấu không ngừng của thành phố trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
12


Dự án Logistic thủy nội địa

3. Xuất nhập khẩu hàng hóa
Tính chung 12 tháng năm 2018, kim ngạch xuất khẩu ước đạt 8.278 triệu USD,
tăng 26,87% so với cùng kỳ năm 2017; trong đó khu vực kinh tế trong nước đạt
2.225,7 triệu USD, tăng 23%; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đạt 6.052,2 triệu
USD, tăng 28,36%.
Một số mặt hàng xuất khẩu trong năm 2018 có kim ngạch tăng cao so với cùng
kỳ năm trước: sản phẩm Plastic đạt 460,2 triệu USD, tăng 23,58%; hàng dệt may
đạt 477,6 triệu USD, tăng 34,07%; giày dép đạt 1.641 triệu USD, tăng 15,44%;
hàng điện tử đạt 614 triệu USD, tăng 103,68%; dây điện và cáp điện đạt 619,8
triệu USD, tăng 16,09%.
Kim ngạch nhập khẩu ước đạt 7.916,4 triệu USD, tăng 20,25% so với cùng
kỳ năm 2017; trong đó khu vực kinh tế trong nước đạt 2.342,3 triệu USD, tăng
18,22%; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đạt 5.574,1 triệu USD, tăng 21,12%.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu trong năm 2018 tăng cao hơn so
với cùng kỳ: hóa chất đạt 98,8 triệu USD, tăng 20,97%; phụ liệu hàng may mặc
đạt 279,9 triệu USD, tăng 26,4%; phụ liệu giày dép đạt 1.044,5 triệu USD, tăng

116,37%; vải may mặc đạt 188,2 triệu USD, tăng 36,72%; máy móc thiết bị, dụng
cụ phụ tùng đạt 1.057,3 triệu USD, tăng 18,33%.
4. Tình hình dân số và lao động
13


Dự án Logistic thủy nội địa

Dân số trung bình năm 2018 của thành phố Hải Phòng ước tính 2.013,8 nghìn
người, tăng 16 nghìn người, tương đương tăng 0,8% so với năm 2017. Phân theo
khu vực: dân số thành thị 941,9 nghìn người, chiếm 46,8%; dân số nông thôn
1.071,9 nghìn người, chiếm 53,2%. Phân theo giới tính: dân số nam 1.002,1 nghìn
người, chiếm 49,8%; dân số nữ 1.011,7 nghìn người, chiếm 50,2%.
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của thành phố Hải Phòng năm 2018 ước
tính 1.138,3 nghìn người, tăng 0,28% so với năm 2017, bao gồm: lao động nam
586,1 nghìn người, tăng 0,52%; lao động nữ 552,2 nghìn người, tăng 0,03%. Xét
theo khu vực: lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên thành thị là 486,3 nghìn người,
tăng 0,31%; khu vực nông thôn là 652,0 nghìn người, tăng 0,26%.
Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc năm 2018 ước tính 1.102,4 nghìn
người, tăng 0,65% so với năm 2017, bao gồm 222,5 nghìn người đang làm việc ở
khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, chiếm 20,2% tổng số (giảm 0,1 điểm phần
trăm so với năm 2017); khu vực công nghiệp và xây dựng 418,9 nghìn người,
chiếm 38,0% (giảm 0,1 điểm phần trăm); khu vực dịch vụ 461,0 nghìn người,
chiếm 41,8% (tăng 0,3 điểm phần trăm).
II. Quy mô thực hiện dự án
 Quy mô: Đầu tư đóng 16 con tàu phục vụ vận chuyển hàng khô hoặc container
 Tuyến khai thác:
- Hàng nông sản:
 Lạch huyện - Bắc Ninh
 Lạch huyện - Châu sơn Hà Nam

 Lạch huyện - Hải Dương
- Hàng sit than:


Của ông Đá Bạc

III. Địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án.
III.1. Địa điểm xây dựng.
Dự án đầu tư Logistic thủy nội địa được đầu tư tại Hải Phòng
III.2. Hình thức đầu tư.
Dự án đầu tư theo hình thức đầu tư mới.

14


Dự án Logistic thủy nội địa

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ
I. Phân tích qui mô, diện tích xây dựng công trình.
Bảng tổng hợp các hạng mục của dự án
Nội dung

STT

1
2
3
4

5
6

Chi phí vật tư thiết bị
Vật tư chính: Tôn tấm, thép hình và ống thép
Vật liệu phụ thử hoạt động tàu
Phần máy, thiết bị và vật tư van
Trang thiết bị boong
Sơn, nội thất và trang bị thuyền viên
Trang thiết bị điện

Số lượng

16
16
16
16
16
16

II. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ.


Các thông số chính:
Chiều dài lớn nhất
Chiều dài thiết kế
Chiều rộng lớn nhất
Chiều rộng mép boong
Chiều rộng thiết kế
Chiều cao mạn

Mớn nước
Trọng tải
Dung tích khoang hàng
Máy chính
Cấp tàu

Lmax = 68 m
Ltk = 65,8 m
Bmax = 12,8 m
Bmb = 12,6 m
Btk = 12,6 m
D = 4,6 m
d = 3,9 m
DWT = 1998 tấn
W = 2000 m3
Ne = 760 HP
VR - SI
Chở hàng khô và
Công năng
container
Theo sửa đổi 2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT


Bản vẽ chi tiết:

15


Dự án Logistic thủy nội địa


Boong chính

Boong dưới chính



Bảng tổng hợp chi tiết trang thiết bị
Vật tư chính

TT

A

HẠNG MỤC

ĐVT

Trọng
lượng (Kg)

Đơn
giá/kg

Thép tấm đóng tàu và
thép hình

1

Thép tấm dày 6mm


Kg

55.310

17.455

2

Thép tấm dày 8mm

Kg

199.830

17.455

3

Thép tấm dày 10mm

Kg

158.030

17.455

4

Thép tấm dày 12mm
Thép tấm dày 14mm


Kg

122.610

17.455

Kg

700

17.455

5

Thành tiền

965.410.909
3.487.941.818
2.758.341.818
2.140.101.818

16


Dự án Logistic thủy nội địa

TT

HẠNG MỤC


ĐVT

Trọng
lượng (Kg)

Đơn
giá/kg

Thành tiền
12.218.182

6

Thép tấm dày 16mm

Kg

1.190

17.455

7

Thép tấm dày 18mm

Kg

350


17.455

Kg

10.340

14.455

Kg

18.730

14.455

Kg

1.510

14.455

Kg

568.600

8
9
10

B


Thép hình L100x100x10
Thép hình L80x80x8
Thép hình L63x63x6
Tổng cộng A

20.770.909
6.109.091
149.464.700
270.742.150
21.827.050
9.832.928.445

Ống thép và thép tròn
đặc các loại

1

Ống thép D405x14

Kg

2

Ống thép D219x14

Kg

3

Ống thép D216,3x8,8


Kg

4

Ống thép D165,2x8,8

Kg

5

Ống thép D165x14

Kg

6

Ống thép D114,3x8

Kg

7

Ống thép D89,1x7,1

Kg

8

Ống thép D76,3x7,1


Kg

9

Ống thép D60,5x4,5

Kg

10

Ống thép D48x4,9

Kg

11

Ống thép D42,7x4,9

Kg

12

Ống thép D42,7x3,6

Kg

13

Ống thép D34,7x3,4


Kg

4.472
7.040
940
3.690
3.060
8.756
15.194
208
1.160
400
432
136
70

17.091
17.091
17.091
17.091
17.091
17.545
17.545
17.545
17.545
17.545
17.545
17.545
17.545


76.430.952
120.320.640
16.065.540
63.065.790
52.298.460
153.624.020
266.578.730
3.649.360
20.352.200
7.018.000
7.579.440
2.386.120
1.228.150

17


Dự án Logistic thủy nội địa

TT

HẠNG MỤC

ĐVT

14

Ống thép D34,7x3,2


Kg

15

Ống thép D32x3,2

Kg

16

Ống thép D27,2x2,9

Kg

17

Thép tròn đặc D20

Kg

Tổng cộng A
Tổng cộng A+B

Trọng
lượng (Kg)

Đơn
giá/kg

34

300
140
600

Thành tiền

17.545

596.530

17.545

5.263.500

19.818

2.774.520

13.637

8.182.200

46.632

807.414.152

615.232

10.640.342.597


Vật liệu phụ thử hoạt động tàu
TT

Hạng mục

Đ. vị

1
2
3

Dầu diedel
Dầu thủy lực 68
Dầu nhờn động cơ 15W40
Tổng cộng

Lít
Lít
Lít

Thành tiền
(VNĐ)
15.800 79.000.000
40.000
8.320.000
44.000 18.304.000
105.624.000

Số Lượng


Đơn giá

5.000
208
416

Máy, thiết bị và vật tư Van
T
T

1
2
3
4
5
6

Vật
liệu
Quy
Hạng mục
Đ.vị
Xuất
cách
xứ
A- Máy và thiết bị phần máy
Máy chính
YC6TD760L-C20
760HP
tổ

và Hộp số JD400
Tổ máy máy phát
12KW
tổ
điện
Động cơ diesel lai
bơm cứu hỏa và
24CV
bơm dằn
cái
Bơm cứu hỏa và
55m3/h;
bơm dằn
40m.c.n cái
Bơm điện vận
4m3/h x
chuyển dầu đốt
0,75kw
cái
Bơm tay vận chuyển
dầu đốt
cái

Số
Lượng

Đơn giá

Thành tiền
(VNĐ)


1

850.000.000

850.000.000

1

16.600.000

16.600.000

2

7.900.000

15.800.000

2

2.500.000

5.000.000

1

5.800.000

5.800.000


1

1.800.000

1.800.000

18


Dự án Logistic thủy nội địa

T
T

Vật
liệu
Xuất
xứ

Hạng mục

Quạt thông gió
buồng máy
Chân vịt đồng
8 D1750 (Đã có GCN
do VR cấp)
Hệ trục chân vịt +
hệ trục lái (Đã bao
9 gồm thiết kế sản

phẩm công nghiệp
và GCN do VR cấp)
Máy lái thủy lực
(Đã bao gồm thiết
kế sản phẩm công
10
nghiệp và GCN do
VR cấp và công lắp
đặt)
Hệ thủy lực nâng hạ
11 cabin lái (Đã bao
gồm công lắp đặt)
Nhân công lắp hoàn
thiện hệ máy, trục,
12
bơm cứu hỏa, bơm
dằn, máy phát điện

Quy
cách

Đ.vị

Số
Lượng

6000m3/
h x 2kw

cái


VN

Thiết kế

kg

655

VN

Thiết kế

bộ

VN

3,0Tm

7

1

Đơn giá

Thành tiền
(VNĐ)

2.200.000


2.200.000

288.000

188.640.000

1

240.000.000

240.000.000

Bộ

1

80.000.000

80.000.000

Bộ

1

100.000.000

100.000.000

Tàu


1

140.000.000

140.000.000

Cộng A

1.645.840.000
B- Vật tư van

1
2
3
4
5
6
7
8

Van trên hệ thống
dầu đốt
Van đóng nhanh 5k
- 32
Van chặn 180độ 5k
- 32
Van chặn 180độ 5k
- 25
Van chặn 1 chiều
180độ 5k - 32

Van chặn 1 chiều
180độ 5k - 25
Van tự đóng 180độ
5k - 32
Van xoay ba ngả 5k
- 32
Bầu lọc dầu 5k - 32

cái

3

5.292.000

15.876.000

cái

17

1.778.000

29.337.000

cái

3

1.330.000


3.990.000

cái

2

1.778.000

2.667.000

cái

2

1.330.000

1.995.000

cái

2

1.778.000

2.667.000

cái

5


4.480.000

20.160.000

cái

3

3.178.000

9.534.000

19


Dự án Logistic thủy nội địa

T
T

Hạng mục

Đầu ống thông hơi
9 cổ cong có thiết bị
phòng hỏa 5k - 50
Đầu ống thủy đo
mức dầu kính dẹt
10
chịu nhiệt có van tự
đóng 5k - 40

Kính quan sát 5k 11
32
Bích nối bờ tiêu
12
chuẩn 5k - 32
Van trên hệ dầu
nhờn
Van chặn 180độ 5k
1
- 32
Van tự đóng 180độ
2
5k - 32
Đầu ống thông hơi
có thiết bị phòng
3
hỏa và kín nước 5k 40
Đầu ống thủy đo
mức dầu kính dẹt
4
chịu nhiệt có van tự
đóng 5k - 40
Van trên hệ làm
mát
Van chặn 180độ 5k
1
- 200
Van chặn 90độ 5k 2
200
3

4
5
6
7
8
9

Van nêm 5k - 80
Van chặn 180độ 5k
- 65
Van chặn 1 chiều
180độ 5k - 65
Van chặn 180độ 5k
- 32
Van chặn 1 chiều
180độ 5k - 25
Bầu lọc đơn 5k 200
Kính quan sát 5k 25

Vật
liệu
Xuất
xứ

Quy
cách

Đ.vị

Số

Lượng

Thành tiền
(VNĐ)

cái

3

910.000

2.730.000

cái

2

1.400.000

2.100.000

cái

3

490.000

1.470.000

cái


2

420.000

630.000

Đơn giá

cái

2

1.778.000

2.667.000

cái

2

4.900.000

7.350.000

cái

2

784.000


1.176.000

cái

2

1.400.000

2.100.000

-

0

cái

5

13.440.000

60.480.000

cái

2

13.720.000

20.580.000


cái

3

3.430.000

10.290.000

cái

3

2.646.000

7.938.000

cái

2

2.646.000

3.969.000

cái

3

1.778.000


5.334.000

cái

3

1.330.000

3.990.000

cái

3

16.800.000

50.400.000

cái

2

420.000

630.000

20



Dự án Logistic thủy nội địa

T
T

Hạng mục

Vật
liệu
Xuất
xứ

Quy
cách

Đ.vị

Số
Lượng

Van trên hệ thống
hút khô, dằn
1
2
3
4
5
6
7
8

9

1
2
3
4
5
6

Đơn giá

Thành tiền
(VNĐ)

-

Van nêm 5k - 150

cái

15

7.476.000

112.140.000

Van nêm 5k - 100
Van chặn 1 chiều
180độ 5k - 150
Van chặn 1 chiều

180độ 5k - 80

cái

15

5.040.000

75.600.000

cái

6

7.560.000

45.360.000

cái

23

3.500.000

78.750.000

Hộp cặn 5k - 80
Kính quan sát 5k 40

cái


21

1.050.000

22.050.000

cái

3

420.000

1.260.000

Hộp hút 5k - 100
Đầu ống thông hơi
5k - 80

cái

17

1.120.000

18.480.000

cái

42


910.000

38.220.000

cái

26

560.000

14.280.000

Đầu ống đo có lắp
ren kín nước 5k - 50
Van trên hệ thống
chữa cháy
Van nối với ống
lăng vòi 90độ 5k 80
Van chặn 180độ 5k
- 80
Van nêm 5k - 80
Hộp rồng và lăng
vòi phun
Kính quan sát 5k 40
Bích nối bờ tiêu
chuẩn 5k - 80
Các chi tiết bích
nối, cút nối, bu
lông và chi tiết phụ

khác lắp đặt cho hệ
thống ống van các
loại
Cộng B
TỔNG A + B

-

cái

9

2.310.000

20.790.000

cái

2

3.500.000

5.250.000

cái

5

3.430.000


15.435.000

bộ

9

1.960.000

17.640.000

cái

2

420.000

630.000

cái

3

420.000

1.260.000

42.000.000
Tàu

1


42.000.000
779.205.000
2.425.045.000

21


Dự án Logistic thủy nội địa

Trang thiết bị Boong
T
T

Hạng mục

A

Hệ thống neo
Xích neo D28
cấp 2 ( 8 tiết
xích
27,5m/tiết)
02 Neo thép
1000kg/chiếc
Tời xích D28
Ma Lý xoay (
3 chi tiết)
Ma lý chữ U
Mắt nối xích

D32
Dao chặn xích
D32
Pu ly trượt
xích D32
Nhân công lắp
đặt hệ thống
neo
Hệ thống
chằng buộc
Cột bích đôi
D220
Cột bích đơn
D220
Cột kéo mũi
và lái D350
Sô ma luồn
dây
dây buộc tàu
Hệ thống cứu
sinh, cứu hỏa
và hành hải
Phao tròn có
dây ném
Phao tròn
không có dây
ném
Áo phao cá
nhân


1

2
3
4
5
6
7
8
9
B
1
2
3
4
5

C
1
2
3

Vật
liệu
Xuất
xứ

VN
VN


Quy cách

900KG

Đ. vị

Số
Lượng

Kg

5570

26.000

144.820.000

Kg

1800

23.400

42.120.000

bộ

1

169.000.000


169.000.000

bộ
Cái

2
4

3.900.000
1.300.000

7.800.000
5.200.000

Cái

4

1.820.000

7.280.000

Cái

2

4.550.000

9.100.000


cái

2

2.600.000

5.200.000

Tàu

1

15.600.000

15.600.000

cái

6

3.000.000

18.000.000

cái

8

2.000.000


16.000.000

cái

2

2.500.000

5.000.000

cái
Tàu

2
1

2.000.000
20.000.000

4.000.000
20.000.000

cái

1

750.000

750.000


cái

3

250.000

750.000

cái

6

200.000

1.200.000

Đơn giá

Thành tiền
VNĐ

22


Dự án Logistic thủy nội địa
Vật
liệu
Xuất
xứ


Đ. vị

Số
Lượng

Đơn giá

Phao bè cứu
sinh cứng (
loại 6 người)

cái

1

1.800.000

1.800.000

Còi điện

Bộ

1

1.500.000

1.500.000


Chuông
Thước đo độ
7
nghiêng
Ống nhòm
8
hàng hải
Đồng hồ đi
9
biển
Bộ đồ trang bị
10
cứu đắm
Bộ vật hiệu
11 tín hiệu ban
ngày
Bình bột cứu
12
hỏa loại 8kg

Bộ

1

800.000

800.000

cái


1

700.000

700.000

cái

1

1.200.000

cái

1

800.000

VN

Bộ

1

2.000.000

2.000.000

VN


Bộ

1

1.500.000

1.500.000

bình

6

330.000

1.980.000

bình

2

700.000

1.400.000

400x600

chiếc

15


600x1650

chiếc

8

400x600

chiếc

4

T
T

Hạng mục

4
5

Quy cách

6

13
D
1
2
3


4

5

6

E

Bình CO2
Hệ thống cửa
cabin và các
khoang két
Nắp miệng
khoang
Cửa thép kín
thời tiết
Nắp cửa tu
đầm cho các
két dầu
Cửa sổ hình
chữ nhật
400x600
Cửa nhôm
kính phía
trước cabin
600x800
Nhân công thi
công lắp đặt
hệ cửa
Chi tiết phụ

trên hệ thống
nắp hầm
hàng

Thành tiền
VNĐ

1.200.000
800.000

5.000.000

75.000.000

8.000.000

64.000.000

2.800.000

11.200.000

18

2.400.000

43.200.000

3


4.200.000

12.600.000

1

26.000.000

26.000.000

chiếc

chiếc

Tàu

23


Dự án Logistic thủy nội địa

T
T

Vật
liệu
Xuất
xứ

Hạng mục

Cụm các hệ
bánh xe
Cáp kéo hệ
nắp hầm hàng
Bạt phủ kín
nắp hầm hàng

1
2
3

Quy cách

VN

VN

Số
Lượng

Đ. vị

Đơn giá

Thành tiền
VNĐ

Tàu

1


100.000.000 100.000.000

Tàu

1

30.000.000

30.000.000

Tàu

1

40.000.000

40.000.000

Tổng cộng

887.500.000

Sơn, nội thất và trang thiết bị thuyền viên
TT

Hạng mục

A


4
5
6

Phần sơn
Sơn chống gỉ SIGMACOVER
280
Sơn phủ SIGMACOVER 456
Sơn chống hà SIGMA
ECOFLEET 200
Dung môi sơn Thinner No2
Sơ chế bắn cát và sơn lớp 1
Sơn các lớp tiếp theo

B

Trang bị phần nội thất

1
2
3

1
2

Đ. vị

Nội thất gỗ ốp trần, vách và
nội thất trong cabin
Các trang bị nội thất nhà bếp

và trang vị cho thuyền viên sử
dụng và sinh hoạt

Số
Lượng

Đơn giá

Thành tiền
VNĐ

lít
lít

5.000
1.800

131.250
136.500

656.257.875
245.700.000

lít
lít
m2
m2

402
700

14.003,57
24.000,74

343.350
75.600
40.000
3.000

138.026.700
52.920.000
560.142.776
72.002.210

Tàu

1

200.000.000

200.000.000

Tàu

1

90.000.000

90.000.000

Tổng cộng


2.015.049.561

Trang thiết bị điện
TT

Hạng mục

A
1
2
3
4
5

Phần điện tàu
Tủ điện chính
Đèn hành trình
Đèn pha luồng
Đèn rọ sắt
Đèn pha
Công tắc + ổ cắm
sino
Cáp điện PVC 3*10
Cáp điện PVC 3*4

6
7
8


Đ. vị

Số Lượng

Đơn giá

Thành tiền

bộ
cái
cái
cái
cái

1
9
1
10
8

30.700.000
1.400.000
4.000.000
700.000
1.300.000

30.700.000
12.600.000
4.000.000
7.000.000

10.400.000

bộ
m
m

10
10
70

100.000
100.000
70.000

1.000.000
1.000.000
4.900.000

24


Dự án Logistic thủy nội địa

TT

Hạng mục

Đ. vị

9

10
11
12

Cáp điện PVC 2*4
Cáp điện PVC 2*2,5
Cáp điện PVC 2*1,5
Ắc quy 200A

m
m
m
cái

13

Nhân công lắp đặt hệ thống
tàuđiện
Tổng

Số Lượng

Đơn giá

Thành tiền

20
1000
1000
6


60.000
20.000
16.000
7.000.000

1.200.000
20.000.000
16.000.000
42.000.000

1

31.000.000

31.000.000
181.800.000

25


×