TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi gồm 50 câu 4 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
a 2
thì giá trị của x bằng:
M , N , P , Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a ) . Nếu PM . DC
2
a
3a
a
A. a .
B. .
C.
.
D. .
2
4
4
2
Câu 2: Cho P : y x 4 x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên ;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên ;4 .
D. Hàm số đồng biến trên ;4 .
1
1
là.
x x5
B. S R \ 0;5 .
A. S 0;5 .
C. S ;0 5; .
D. S R .
Câu 4: Cho hai đường thẳng d : 2 x y 3 0 và : x 3 y 2 0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua là:
B. 11x 2 y 13 0 .
C. 11x 13 y 2 0 .
D. 11x 2 y 13 0 .
A. 13 x 11 y 2 0 .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2 x 2 x 5 x 3 là:
A. ;2 6; .
B. ;1 .
C. ; 2 4 5; .
D. 100;2 .
x 2 4 xy y 2 1
Câu 6: Nếu x; y là nghiệm của hệ phương trình:
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
y
4
xy
2
A. 4.
B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy .
D. 4.
Câu 7: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 5 .
B. 17 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x 2 4 x .
B. y x 2 4 x 3 .
D. y x 2 4 x 3 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 , C 6;2 . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. 9; 1 .
B. 3;5 .
C. y x 2 4 x 3 .
C. 5;3 .
D. 1;9 .
Trang 01 - Mã đề 132 - />
Câu 10: Cho tập hợp B x x 2 4 0 . Tập hợp nào sau đây đúng
B. B 4; 4 .
C. B 2; 2 .
D. B 2; 4 .
A. B 2; 4 .
2
2
2
Câu 11: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x + y + z = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P x y z
A. 3
B.
5
4
C. 5
Câu 12: Tập xác định D của hàm số y
1
1
x 1
x 3 2 x 1
D. 4
là:
1
A. D ; \ 3 .
B. D ; \ 3 .
C. D ; \ 3 .
D. D .
2
2
2
Câu 13: Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB 3(mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH 1, 2( mét ) và các góc ngắm 55 0 , 37 0 .
Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 4 mét.
B. 6 mét.
C. 5 mét.
D. 7 mét.
1
Câu 14: Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 3sin 2 cos 2 .
3
9
11
9
25
A. P .
B. P .
C. P .
D. P .
25
9
11
9
Câu 15: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y (1 m) x 2m đồng biến trên R?
A. m ;1 .
B. m (, 2) .
C. m 1; .
D. m (0, 2) .
Câu 16: Phương trình m 1 x 2 2mx m 2 0 vô nghiệm khi:
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
2
2
Câu 17: Cho đường tròn (C) : x y 4x 6 y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A (3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x y 1 0 .
B. x y 1 0 .
C. x y 1 0 .
D. 2 x y 2 0 .
Câu 18: Cho ba tập A 2; 0 ; B x : 1 x 0 ; C x : x 2 . Khi đó
A. A C \ B 2; 1 .
B. A C \ B 2; 1 .
C. A C \ B 2; 1 .
D. A C \ B 2; 1 .
Câu 19: Phương trình 2 x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số.
B. 2.
C. 0.
3x 6 y 5
Câu 20: Số nghiệm của hệ phương trình
là
2x 4 y 3
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1.
D. vô số.
Trang 02 - Mã đề 132 - />
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3 x 4 y 17 0 bằng:
10
2
18
A. .
B. .
C.
.
D. 2 .
5
5
5
Câu 22: Với các điểm O, A, B và C bất kì. Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.
A. AB OB OA .
B. AB AC BC .
C. OA OB BA .
D. OA CA CO .
2
2
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x 3x 2 5a 8 x x có nghiệm duy nhất.
A. vô số
B. 3
C. 1
D. 0
2
Câu 24: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x 4 x 3 trên đoạn 2;1 là
A. M 0; m 15.
B. M 15; m 1.
C. M 15; m 0.
D. M 1; m 2.
x y 1
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 25: Hệ phương trình 2
2
x y 5
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 26: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 3. Đặt u AB AC . Độ dài vectơ u bằng:
A. 3.
B. 3 .
C. 2 3 .
D. 3 3 .
2
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình x 5 x 4 x 4 bằng:
A. 6.
B. 12.
C. 12.
D. 6.
Câu 28: Phương trình x 2 ( x 1) m 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là
9
9
B. 2 m 1.
C. 0 m .
A. m 0.
4
4
2
Câu 29: Tập ngiệm của bất phương trình: x x 5 2(x 2) là:
A. (–;1) (4; ) .
B. 1; 4 .
D. 1 m 2.
C. (1;4) .
D. (–;1] [4; ) .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 3 2 là.
3
1
1
C. S ;1 .
B. S ; .
D. S ; .
5
5
5
Câu 31: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x 4 x 3 0
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 32: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau?
A. x Q x 2 4 x 2 0 .
B. x R x 2 4 x 3 0 .
A. S ;1 .
C. x Z x 1
D. x Z 6 x
2
7 x 1 0 .
Câu 33: Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12 0. Phương trình các đường thẳng qua M 2; –1 và tạo với d
là
một góc
4
A. 7 x – y 15 0; x 7 y – 5 0 .
B. 7 x y 15 0; x – 7 y – 5 0 .
C. 7 x – y –15 0; x 7 y 5 0 .
D. 7 x y –15 0; x – 7 y 5 0 .
x 2 5t
x 7 5t
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :
và 2 :
.
y 3 6t
y 3 6t
A. Trùng nhau.
B. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 35: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1), B 2;5 là:
A. x 2 0.
B. x 2 0.
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây sai?
C. x y 1 0.
D. 2 x 7 y 9 0.
Trang 03 - Mã đề 132 - />
a b
A.
ac bd .
c d
a b
C.
ac bd .
c d
a b
B.
ac bd .
c d
D. ac bc a b . c 0
x 2 16 0
Câu 37: Hệ bất phương trình
có số nghiệm nguyên là
2
x
x
x
2
2
7
5
0
A. 4.
B. 2.
C. Vô số.
D. 3.
Câu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là:
A. −3x + 7y + 13 = 0. B. 7x + 3y +13 = 0.
C. 3x + 7y + 1 = 0.
D. 7x + 3y −11 = 0.
2
2
Câu 39: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 mx m 2 0 ( m là tham số). Tìm giá trị
lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x2 x1 x2 4 .
23
25
9
B. Pmax .
C. Pmax .
A. Pmax .
4
4
4
Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
3
7
2
D. Pmax 8.
y
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
B. ; 2 và 1; .
A. ;7 .
-1
C. 3;7 .
D. ;3 và 7; .
Câu 41: Xác định dạng của tam giác ABC biết : rc r ra rb . ( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B
B. Tam giác vuông cân đỉnh B
C. Tam giác vuông đỉnh A
D. Tam giác vuông đỉnh C
5
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
Câu 42: Cung tròn có số đo là
4
A. 15 .
B. 172 .
C. 225 .
D. 5 .
Câu 43: Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao CH .
A. 2 x 6 y 5 0 .
B. x 3 y 3 0 .
C. 3 x y 11 0 .
2
2
Câu 44: Đường tròn x y 6 x 8 y 0 có bán kính bằng
D. x y 1 0 .
A. 5.
B. 25.
C. 10 .
D. 10.
2
Câu 45: Cho s inx cos x .Khi đó giá trị của biểu thức P = sinx cos x là
3
3
14
2
14
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
9
2
Câu 46: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . Khi đó diện tích tam giác bằng :
A. 60 .
B. 30 .
C. 34 .
D. 7 5 .
2
Câu 47: Tọa độ đỉnh I của parabol P : y x 4 x là:
A. I 1;3 .
B. I 2; 4 .
C. I 1; 5 .
2
D. I 2; 12 .
2
Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của m để bất phương trình (m 2) x 2(m 2) x 2 0 nghiệm đúng
với x R là.
A. ;4 0; . B. 4;0 .
C. 0; ) .
D. 4;0 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình (m 1) x 2 2(m 1) x 3 0 vô nghiệm.
Trang 04 - Mã đề 132 - />
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 50: Phương trình 2 x 2 2 5 x 3 1 có bao nhiêu nghiệm.
A. 0
B. 3
C. 1
-------------------- HẾT ----------
D. 3.
D. 2---------------------------
Trang 05 - Mã đề 132 - />
132
1
132
2
132
3
132
4
132
5
132
6
132
7
132
8
132
9
132
10
C
B
A
D
C
C
A
B
B
C
132
11
132
12
132
13
132
14
132
15
132
16
132
17
132
18
132
19
132
20
D
A
B
B
A
A
C
A
A
A
132
21
132
22
132
23
132
24
132
25
132
26
132
27
132
28
132
29
132
30
D
D
C
C
B
D
D
A
D
C
132
31
132
32
132
33
132
34
132
35
132
36
132
37
132
38
132
39
132
40
C
A
C
D
A
B
B
D
B
D
132
41
132
42
132
43
132
44
132
45
132
46
132
47
132
48
132
49
132
50
D
C
B
A
A
B
B
A
C
D
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU KHÓ
Câu 1. Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB 3( mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH 1,2( mét ) và các góc ngắm 55 0 , 37 0 .
Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 4 mét.
B. 5 mét.
Chọn C
C. 6 mét.
Lời giải
D. 7 mét.
D
A DB 55o 37 o 18o
Theo định lý Sin cho tam giác ABD ta có
A
37o
AB
AD
55o
H
SinD Sin37 o
3m
1,2m
AB.Sin37o 3.Sin37o
AD
SinD
Sin18o
C
A1
5,843(m).
Đường thẳng đi qua B, A , H vuông góc với HD
Nên AHD vuông tại H và HD = AD.Sin 55o 28,451.Sin 49o 4,786 (m).
Chiều cao của cây là: CD HD+HC 4,786 +1,2 5,986 6(m).
Câu 2. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng rc r ra rb
B
B1
( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường
tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B
B. Tam giác vuông đỉnh C
C. Tam giác vuông đỉnh A
D. Tam giác vuông cân đỉnh B
Lời giải
Trang 06 - Mã đề 132 - />
Chọn B
Ta có S pr ( p a)ra ( p b)rb ( p c )rc
S
S
S
S
1
1
1
1
p c p p a p b
p c p pa pb
p( p c) ( p a )( p b) p(a b c) ab
rc r ra rb
(a b c)(a b c) 2ab (a b)2 c 2 2ab
a 2 b2 c 2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh C
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2 x 2 x 5 x 3 là:
A. ; 2 4 5; .
B. ;1 .
C. ;2 6; .
D. 100;2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
x 3 0
2 x 2 x 5 0
2 x 2 x 5 x 3
x
3
0
2
2 x 2 x 5 x 6 x 9
x 3
x ; 2
x ; 2 5;
x
3
x 4 5;
x ; 4 5 4 5;
x 3
x ; 2 5;
x3
2
x 8 x 11 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 2 4 5; .
Câu 4. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 6 y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x y 1 0 .
B. x y 1 0 .
C. 2 x y 2 0 .
D. x y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
N
A
H
M
I
.
2
2
f x; y x y 4 x 6 y 5.
f (3; 2) 9 4 12 12 5 6 0.
Vậy A 3; 2 ở trong C . Đường tròn (C) có tâm I(2; 3).
Trang 07 - Mã đề 132 - />
Dây cung MN ngắn nhất IH lớn nhất H A MN có vectơ pháp tuyến là
IA 1; 1 . Vậy d có phương trình: 1( x 3) 1( y 2) 0 x y 1 0 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
a 2
thì giá trị của
M , N , P , Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a ) . Nếu PM . DC
2
x bằng:
3a
a
a
A.
.
B. a .
C. .
D. .
4
4
2
Lời giải
Chọn A
a 2
a 2
a 2
Ta có: PM .DC
PQ PN .DC
PQ.DC PN .DC
2
2
2
2
2
a 2
a
a
3
PD.DC PC .DC
(a x )a xa
2ax a 2
x a.
2
2
2
4
Câu 6. Phương trình x 2 ( x 1) m 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là
9
A. m 0.
4
9
C. 0 m .
4
B. 2 m 1.
D. 1 m 2.
Lời giải
Chọn A
x 2 ( x 1) m 0 x 2 ( x 1) m
x 2 x 2 , x 2
Xét hàm số y x 2 x 1 2
x x 2 , x 2
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x x 2 x 1 như sau:
x
1
2
∞
2
x x2
x2 x 2
9
4
f(x)
+∞
2
0
Yêu cầu bài toán 0 m
9
9
m 0.
4
4
Câu 7. Phương trình 2 x 2 2 5 x 3 1 có bao nhiêu ngiệm.
A. 0
B. 3
C. 1
Lời giải
D. 2
Chọn D
ĐK: x 1
Đặt u x 1 ; v x 2 x 1
PT trở thành:
(u ; v 0) .
u 2v
2(u 2 v 2 ) 5uv
v 2u
+ Với
u 2v
x 1 2 x2 x 1
(vô nghiệm)
+ Với
v 2u
x 2 x 1 2 x 1 x2 5x 3 0 x
5 37
(tmđk).
2
Trang 08 - Mã đề 132 - />
Câu 8. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x y z
A. 4
B. 5
C. 3
D.
5
4
Lời giải
Chọn A
2
P2 x y z x2 y 2 z 2 2 x y y z z x
P 2 x2 y 2 z 2 x y z y z x z x y
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
y z y z x x x y z x2
Chứng minh tương tự y z x y 2 , z x y z 2
Vì vậy P 2 2 x 2 y 2 z 2
Thay x 2 y 2 z 2 8 P 2 16 P 4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi x, y , z 2; 2;0 hoặc các hoán vị, ta có P = 4
Vậy min P = 4
Câu 9. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12 0. Phương trình các đường thẳng qua M 2; –1 và tạo với d
một góc
là
4
A. 7 x – y 15 0; x 7 y – 5 0 .
B. 7 x y 15 0; x – 7 y – 5 0 .
C. 7 x – y –15 0; x 7 y 5 0 .
D. 7 x y –15 0; x – 7 y 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi n A; B và A 2 B 2 0 là véctơ pháp tuyến của
3 A 4B
2 3 A 4B 5 A2 B 2
2
2
2
2
4
3 4 . A B
B 7 A
7 A2 48 AB 7 B 2 0
A 7 B
Ta có: cos
Với B 7 A chọn A 1, B 7 x 7 y 5 0
Với A 7B chọn A 7, B 1 7 x y 15 0 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x 2 3 x 2 5a 8 x x 2 có nghiệm duy nhất.
A. 0
B. 3
C. vô số
D. 1
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với 2 x 2 3 x 2 x 2 8 x 5a
2
1
3 x 5 x 2, x , 2 3 ,
Xét hàm số y f ( x) 2 x 2 3x 2 x 2 8 x
x 2 11x 2, x 2, 1
3
Suy ra, bảng biến thiên của hàm y f x 2 x 2 3 x 2 x 2 8 x như sau:
Trang 09 - Mã đề 132 - />
49
49
a
.
12
60
Câu 11. Cho hai đường thẳng d : 2 x y 3 0 và : x 3 y 2 0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
Yêu cầu bài toán 5a
xứng với d qua là:
A. 13 x 11 y 2 0 .
B. 11x 2 y 13 0 .
C. 11x 13 y 2 0 .
D. 11x 2 y 13 0 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của d và là nghiệm của hệ
2 x y 3 0
2 x y 3
x 1
A 1;1 .
x 3y 2 0
x 3y 2
y 1
Lấy M 0;3 d . Tìm M ' đối xứng M qua .
Viết phương trình đường thẳng ' đi qua M và vuông góc với : ' : 3 x y 3 0 .
Gọi H là giao điểm của ' và đường thẳng . Tọa độ H là nghiệm của hệ
7
x
x 3y 2 0
x 3y 2
7 9
10
H ; .
10 10
3 x y 3 0
3 x y 3 y 9
10
7 6
Ta có H là trung điểm của MM ' . Từ đó suy ra tọa độ M ' ; .
5 5
Viết phương trình đường thẳng d ' đi qua 2 điểm A và M ' : điểm đi qua A( 1;1) , vectơ chỉ
2 11
11 2
phương AM ' ; vectơ pháp tuyến n ; .
5 5
5 5
11
2
d ' : x 1 y 1 0 11x 2 y 13 0 .
5
5
Câu 12. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 2 mx m 2 2 0 ( m là tham số). Tìm giá trị
lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x2 x1 x2 4 .
A. Pmax 8.
B. Pmax
25
.
4
9
C. Pmax .
4
Lời giải.
D. Pmax
23
.
4
Chọn B
Ta có ' m 2 2 m2 2 m 2 4 .
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 4 m 2 0 2 m 2. *
Trang 10 - Mã đề 132 - />
x1 x2 m
Theo định lý Viet, ta có
m2 2 .
x
x
1 2
2
Khi đó P 2 x1 x2 x1 x2 4 m2 m 6 m 2 m 3 m 2 m 3
2
1 25 25
m m 6 m
(do 2 m 2 ).
2
4
4
1
25
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi m : thỏa * . Vậy Pmax .
2
4
2
x 2 4 xy y 2 1
Câu 13. Nếu x; y là nghiệm của hệ phương trình:
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
y 4 xy 2
A. 4.
B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy .
D. 4.
Lời giải
Chọn C
x y 2 1 2 xy
Ta có : x 4 xy y 1
.
2
x y 1 6 xy
2
2
y 4 xy 2 2 y 8 xy 4 x y x y 8 xy 4 0
2
2
1
1 3
2
2
x y x y x y x y 2 0 x y x y 0 không có
2
2 2
giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .
Trang 11 - Mã đề 132 - />