SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 180 phút (đề thi gồm 01 trang)
Bài I (4 điểm)
3
Cho hàm số y x3 3 x 2 (m 4) x m 2 có đồ thị Cm và điểm M 2; . Tìm m để đường
2
thẳng y 2 x 2 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A(1; 0) , B, C sao cho MBC là tam giác đều.
Bài II (5 điểm)
1) Giải phương trình:
2 x 2 22 x 29 x 2 2 2 x 3.
x 2 y 3 y 2 x 3 6 x 2 x 6 y 2 y
.
2) Giải hệ phương trình:
4
4
2
2
8 x 8 y 8 x 8 y 9 16 xy ( x y )
Bài III (3 điểm)
Cho dãy số un xác định bởi u1
u 2 1 1
3
, un 1 n
; n 1, 2,
3
un
1) Chứng minh un là dãy số bị chặn.
2) Chứng minh
1 1
1
22020.
u1 u2
u2019
Bài IV (6 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I với M, N (1; 1) lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng IA, CD. Biết điểm B có hoành độ dương và đường thẳng MB có phương trình
x 3 y 6 0 , tìm tọa độ điểm C.
2) Cho hình chóp S.ABC có CA CB 2 , AB 2 , SAB là tam giác đều, mp ( SAB ) mp ( ABC ).
Gọi D là chân đường phân giác trong hạ từ đỉnh C của tam giác SBC.
a) Tính thể tích khối chóp D.ABC.
b) Gọi M là điểm sao cho các góc tạo bởi các mặt phẳng (MAB), (MBC), (MCA) với mặt phẳng (ABC)
là bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA MB 4MS 4 MC .
Bài V (2 điểm)
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của:
P a 3 b3 c3
3 3 3
.
a b c
--------------- HẾT ---------------
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
KỲ THI CHỌN HSG THÀNH PHỐ
ĐỀ CHÍNH THỨC
LỚP 12 THPT
(Đề thi có 01 trang)
NĂM HỌC 2019 - 2020
Ngày thi : 3/10/2019
MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút
Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. .
Bài I.
(4 điểm)
3
Cho hàm số y x 3 3x 2 m 4 x m 2 có đồ thị Cm và điểm M 2; . Tìm m để đường thẳng
2
d : y 2 x 2 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A 1;0 , B, C sao cho MBC là tam giác đều.
Bài II.
NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
(5 điểm)
1) Giải phương trình
2 x 2 22 x 29 x 2 2 2 x 3
x 2 y 3 y 2 x 3 6 x 2 x 6 y 2 y
2) Giải hệ phương trình
8 x 4 8 y 4 8 x 2 8 y 2 9 16 xy x y
Bài III. (3 điểm)
Cho dãy số un xác định bởi u1
u2 1 1
3
, un 1 n
; n 1, 2,3...
3
un
1) Chứng minh rằng un là dãy số bị chặn.
1 1
1
....
22020 .
u1 u2
u2019
Bài IV. (6 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I với M , N (1; 1) lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng IA, CD. Biết điểm B có hoành độ dương và đường thẳng MB có phương trình
x 3 y 6 0, tìm tọa độ điểm C.
2) Cho hình chóp S . ABC có CA CB 2, AB 2 , mặt bên ABC là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi D là chân đường phân giác trong góc C của tam giác
SBC .
a. Tính thể tích khối chóp D. ABC .
b. Gọi M là điểm sao cho các góc tạo bởi các mặt phẳng MAB , MBC , MCA với mặt phẳng ABC
bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA MB 4 MS 4 MC .
Bài V. (2 điểm)
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = a 3 + b3 + c3 −
3 3 3
− − .
a b c
----- HẾT -----
/>
Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC
2) Chứng minh
NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
Đ thi h c sinh gi i l p 12
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(4 điểm)
3
Cho hàm số y x 3 3x 2 m 4 x m 2 có đồ thị Cm và điểm M 2; . Tìm m để đường thẳng
2
d : y 2 x 2 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A 1; 0 , B, C sao cho MBC là tam giác đều.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x 2 m 4 x m 2 2 x 2
x3 3x 2 m 2 x m 0 (1)
NHÓM TOÁN VD – VDC
Bài I.
x 1 x 2 2 x m 0
x 1
2
x 2x m 0 2
+) d cắt Cm tại ba điểm phân biệt 2 có hai nghiệm phân biệt, khác 1.
1 m 0
m 1 *
1 m 0
+) Gọi A 1;0 , B x1; 2 x1 2 , C x2 ; 2 x2 2 là tọa độ ba giao điểm của d và Cm .
x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
x12 2 x1 m
x1 x2 2
Theo Viet, có
và 2
x2 2 x2 m
x1.x2 m
x x
Cách 1: Gọi I là trung điểm của BC I 1 2 ; x1 x2 2 I 1; 0
2
3
Ta có MI 3; ; BC x2 x1 ; 2 x2 x1
2
MI .BC 0 hay MBC là tam giác cân tại M.
Do đó MBC là tam giác đều MI
3
MB 4 MI 2 3MB 2
2
2
7
2
45 3 x1 2 2 x1 4 x12 8 x1 1 0 4 x12 2 x1 1 0
2
m
1
(Thỏa mãn (*)).
4
/>
Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
1
Vậy m .
4
NHÓM TOÁN VD – VDC
2
2
MB MC
Cách 2: MBC là tam giác đều MB MC BC
2
2
MB BC
2
2
7
7
2
2
x
2
2
x
x
2
2
x
1
2
1
2
2
2
2
7
2
2
2
x1 2 2 x1 2 x2 x1 4 x2 x1
5 x12 x22 10 x1 x2 0
5 x1 x2 x1 x2 2 0
2
65
2
4 x2 8 x1 x2 8 x1 13 0
5 x12 2 x1 x2 x22
5 x1 10 x1
4
x1 x2 2 0 ld
(vì x1 x2 )
2
4
x
2
x
8
x
x
8
x
x
13
0
2
2
1
2
1
2
4m 16 8m 13 0 m
1
(thỏa mãn (*))
4
1
Vậy m .
4
Bài II.
(5 điểm)
Điều kiện : x
2 x 2 22 x 29 x 2 2 2 x 3
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
1) Giải phương trình
3
.
2
Khi đó phương trình * 2 x 2 22 x 29 x 2 4 x 4 4 x 2 2 x 3 4 2 x 3
3 2 x 3 4 x 2 2 x 3 x 2 0
2
Đặt t 2 x 3 t 0 .
3t 4 x 2 t x 2
2
2
t x 2
0 x2 .
t
3
x 2
x 2
x 1 (thỏa mãn điều
Với t x 2 2 x 3 x 2
2
2
2 x 3 x 4 x 4
x 2x 1 0
kiện).
Với t
x 7 6 2
x 2
x2
x 2
3 2x 3 x 2
2
(Thỏa
2
3
x
14
x
23
0
9 2 x 3 x 4 x 4
x
7
6
2
mãn điều kiện).
/>
Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; 7 6 2 .
NHÓM TOÁN VD – VDC
x 2 y 3 y 2 x 3 6 x 2 x 6 y 2 y
2) Giải hệ phương trình
8 x 4 8 y 4 8 x 2 8 y 2 9 16 xy x y
Lời giải
x 2 y a
Đặt 2
thay vào từng phương trình của hệ thu được
y x b
1 a3 b3 6 a b
2 8 x 4 2 x 2 y y 2 y 4 2 xy 2 x 2 9 8 a 2 b 2 9
a b a 2 ab b 2 6 a b
.
9
2
2
a b
8
a b 0
3
TH1. 2
9 ab .
2
4
a b 8
x y 0
3 x y 1
. Vậy ta có các nghiệm là
Với x 2 y y 2 x
4 2
3
x y 4
1 1
3 3
; và ; .
2 2
2 2
NHÓM TOÁN VD – VDC
39
a 2 ab b 2 6
ab
69
8
TH2. 2
a 2 2ab b 2 0 ( loại).
9
2
8
a b
a 2 b 2 9
8
8
1 1
3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là ; và ;
2 2
2 2
Bài III. (3 điểm)
Cho dãy số un xác định bởi u1
u2 1 1
3
, un 1 n
; n 1, 2,3...
3
un
1) Chứng minh rằng un là dãy số bị chặn.
2) Chứng minh
1 1
1
....
22020 .
u1 u2
u2019
Lời giải
un21 1 1
un 1
3
0; n 2,3,... do đó un bị chặn dưới.
1) Ta có u1
0 u1 1 , un
2
un1
3
un 1 1 1
/>
Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC
Lại có
un21 1 1 un 1 un
3
tan , u2
3
6
tan
2
6
tan
un 1
u
2
n 1
1 1
1; n 1, 2.. do đó un bị chặn trên suy ra
1
1 1
cos
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp un tan
3.2n
1 cos
6
tan
6
1
sin
6
6
2sin 2
2sin
6
12
12
cos
tan
un
bị chặn.
NHÓM TOÁN VD – VDC
2) u1
Đ thi h c sinh gi i l p 12
12
12
, n 1, 2...
Dễ thấy mệnh đề trên đã đúng với n 1
Giả sử mệnh đề trên đã đúng với n k 1 tức là uk tan
3.2k
ta sẽ chứng minh mệnh đề đúng với
n k 1 . Thậ vậy
uk2 1 1
uk 1
uk
tan
2
1
3.2
tan
n
1 1
3.2
cos
n
1
3.2
tan
n
3.2n
1 cos
3.2n tan
3.2n1
sin n
3.2
Lại có bất đẳng thức tan x x, x 0;
2
hay
1
1
, x 0; . Áp dụng ta được
tan x x
2
1 1
1
1
1
1
3
3
....
..
2 22 ...22019 .2. 22019 1 22020 .
u1 u2
u2019 tan
tan 2
tan 2019
3.2
3.2
3.2
Bài IV. (6 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I với M , N (1; 1) lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng IA, CD. Biết điểm B có hoành độ dương và đường thẳng MB có phương trình
x 3 y 6 0, tìm tọa độ điểm C.
Lời giải
/>
Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC
1
Thật vậy: xét hàm số f x tan x x liên tục 0; và có f x
1 0, x 0; nên hàm
2
cos x
2
2
số đồng biến trên 0; . Do đó x 0; suy ra f x f 0 tan x x
2
2
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
NHÓM TOÁN VD – VDC
+) Gọi hình vuông ABCD có cạnh là 1
5
5
5
Khi đó ta có BN 2 ; BM 2 BI 2 MI 2 ; MN 2 MC 2 CN 2 2CM .CN .co s 45o
4
8
8
BN 2 BM 2 MN 2 BMN vuông tại M
+) Đường thẳng MN qua N (1; 1) và vuông góc với đường thẳng BM : x 3 y 6 0 có phương trình
là 3 x y 2 0
x 3y 6 0
x 0
M (0; 2)
Tọa độ điểm M là nghiệm hệ phương trình
3 x y 2 0
y 2
+) Gọi B (3 y o 6; y o ), y o 2
yo 3 (tm)
Khi đó MB 2 MN 2 (3 yo 6) 2 (yo 2)2 10
yo 1 (ktm)
Với yo 3 xo 3 B (3;3)
NHÓM TOÁN VD – VDC
Cách 1. Ta có BN 2 20 BC 4 và phương trình đường thẳng BN : 2 x y 3 0
Gọi (C1 ) đường tròn đường kính BN : (x 2) 2 (y 1)2 5
(C2 ) là đường tròn tâm B bán kính BC :
(x 3) 2 (y 3) 2 16
(x 2) 2 (y 1)2 5
Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình
2
2
(x 3) (y 3) 16
y 1
y 3
C 3; 1
x 1 2 y
5
1 3
2
2
C
;
(1 2 y 2) (y 1) 5
x 3
5 5
1
x
5
Mà C và M nằm về 2 phía của BN , nên tọa độ cần tìm là C 3; 1 .
Cách 2.
Gọi J là giao điểm của BN và CM, khi đó J là trọng tâm tam giác BCD, vậy BJ
/>
2
BN
3
Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
2
2 2
4
Lại có CJ CI . CM CM C (3; 1)
3
3 3
9
2) Cho hình chóp S . ABC có CA CB 2, AB 2 , mặt bên ABC là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi D là chân đường phân giác trong góc C của tam giác
SBC .
a. Tính thể tích khối chóp D. ABC .
b. Gọi M là điểm sao cho các góc tạo bởi các mặt phẳng MAB , MBC , MCA với mặt phẳng ABC
NHÓM TOÁN VD – VDC
2
xJ 3 3 (1 3)
5 1
J ;
3 3
y 3 2 (1 3)
J
3
bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA MB 4 MS 4 MC .
Lời giải
NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi H là trung điểm của AB . Ta lần lượt có những điều như sau:
+ SH ABC .
+ Tam giác CAB vuông cân ở C .
+ Tam giác SCA, SCB cân ở S .
+ CH 1, SH 3 .
+ SCH là mặt phẳng đối xứng của hình chóp S . ABC .
a. Ta có
VD. ABC DB
VD. ABC
DB CB
2
do đó
.
VS . ABC SB
VS . ABC VD. ABC DS CS
2
2
2
2 11
2
VS . ABC
. . 2 . 3
.
22
2 2 3 2
2 3 6
b. Gọi N là hình chiếu của M trên ABC . Do tính đối xứng của hình chóp S . ABC qua SCH
Tức VD. ABC
nên M SCH , tức N CH .
/>
Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
Do góc tạo bởi MAB , MBC , MCA với ABC bằng nhau nên khoảng cách từ N đến các
MA MB 4 MS 4 MC 2 MH 2CS 2 MF .
Dựng hình chữ nhật NN ' FG với N ', G lần lượt thuộc MN , CH . Ta thấy MF nhỏ nhất khi và
chỉ khi MF NG 3 CN 3 1 x
3 2 2
.
1 2
64 2
.
1 2
Tóm lại, giá trị nhỏ nhất của MA MB 4 MS 4 MC là
NHÓM TOÁN VD – VDC
cạnh của tam giác ABC bằng nhau, gọi khoảng cách này là x ta được 1 x x 2 . Tìm được
1
x
.
1 2
Gọi E là đối xứng của C qua S , dựng hình bình hành CHFE ta được
Bài V. (2 điểm)
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = a 3 + b3 + c3 −
3 3 3
− − .
a b c
Lời giải
+ Do vai trò của a, b, c như nhau nên ta có thể giả sử a b c và a b c 3 a 1 ,
b c 3 a 2 mà b c 2 bc bc 1 .
+ Xét P = f (a, b, c) = a 3 + b 3 + c 3 −
3 3 3
− − ta chứng minh: f (a, b, c) ≤
a b c
3
b + c b + c
f a,
,
2
2
3
3
3
3
2
b + c
4b 3 + 4c 3 − (b + c )
12bc − 3 (b + c )
3 3
12
3
3
−
⇔ b + c − − ≤ 2.
⇔
+
≤0
2
b c
b +c
4
bc (b + c )
3
⇔
(
4
2
⇔
3
)
4 (b + c ) b 2 − bc + c 2 − (b + c )
3 (b + c )(b − c )
4
2
−
3 (b − c )
bc (b + c )
≤0
2
−
2 (b + c )
1
≤0
≤ 0 ⇔ (b − c )
−
bc (b + c )
bc (b + c )
4
3 (b − c )
2
2
2
⇔ (b − c ) bc (b + c ) − 4 ≤ 0 ⇔ bc (b + c ) − 4 ≤ 0 (đúng do b c 2; bc 1 )
+ Đặt t =
b +c
⇒ b + c = 2t ⇒ a = 3 − 2t
2
b + c b + c
3
3
6
= g (t ) = (3 − 2t ) + 2t 3 −
⇒ f a,
,
− , 0 t 1.
2
2
3 − 2t t
/>
Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC
b + c
b + c
3 3 3
3
6
6
+
− −
⇔ a + b + c − − − ≤ a 3 +
−
a b c
a b +c b +c
2
2
3
NHÓM TOÁN VD – VDC
Đ thi h c sinh gi i l p 12
2
⇒ g ′ (t ) = −6 (3 − 2t ) + 6t −
6
2
2
(3 − 2t )
(t − 1) (−2t + 1)(t − 3)(−2t
⇒ g ′ (t ) = 6
t (3 − 2t )
2
2
NHÓM TOÁN VD – VDC
2
2
6
1
2
+ 2 = 6 − (3 − 2t ) + t 1 −
2
t
t 2 (3 − 2t )
)
+ 3t + 1
2
2
2
− (3 − 2t ) + t = 0
1
1
⇒ g ′ (t ) = 0 ⇔
⇔t = .
=0
1 −
2
2
2
t
3
−
2
t
(
)
BBT:
max g t
0;1
21
21
P f a; b; c g t .
4
4
Dấu bằng xảy ra khi a 2; b c
1
21
và các hoán vị max P max f a; b; c .
2
4
----- HẾT -----
NHÓM TOÁN VD – VDC
/>
Trang 9