SỞ GD ĐT TỈNH BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết ngun tử khối của các ngun tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ?
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm q tím hóa xanh?
A. anilin
B. alanin
C. metylamin
D. axit glutamic
Câu 3: Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch Br 2?
A. alanin
B. triolein
C. anilin
D. glucozơ
Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung d ịch H 2SO4 lỗng, sản phẩm thu đượ c là?
A. saccarozơ
B. amilozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 5: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung d ịch Ba(OH) 2 1M, sau khi k ết thúc phản ứng, thu
đượ c m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 29,55 gam
B. 39,40 gam
C. 23,64 gam
D. 19,70 gam
Câu 6: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 7: Cho các dung dịch lỗng: (1) AgNO 3, (2) FeCl 2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm
NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng đượ c với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu đượ c nhiệt độ cao và áp suất lớn đượ c dùng chế tạo tên lửa.
B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
C. Dung dịch natri cacbonat đượ c dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất.
Câu 9: Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. CH5N.
Câu 10: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được dung dịch X và
khí NO. X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3. Giá trị của m
là
A. 19,2 gam B. 12,8 gam
C. 32 gam
D. 25,6 gam
Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2NHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 12: Cho các phát biểu sau :
(a) Tơ nilon6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
Trang 1
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucơzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6–
glicơzit
Sơ nhận định khơng đúng là :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt
phân hồn tồn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong
Z là.
A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 14: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc
là :
A. có kết tủa
B. có khí thốt ra
C. có kết tủa rồi tan
D.
khơng hiện tượng
Câu 15: Hịa tan hồn tồn 6,48 g Mg bằng dung dịch X chứa NaNO3 và HCl vừa đủ đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chứa m gam muối clorua và 3,584 l hỗn hợp Z gồm 2 khí (có
một khí hóa nâu trong khơng khí) có tỉ khối so với H2 là 13,25. Giá trị của m là :
A. 36,94 gam
B. 34,96 gam
C. 39,64 gam
D. 43,69 gam
Câu 16: Thí nghiệm hóa học khơng sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hồn tồn KMnO4
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H 2SO4
Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1
kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi :
A. CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư
B. FeSO4 dư, CuSO4chưa phản ứng, Mg
hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết. D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg
hết.
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí khơng màu thốt ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Câu 19: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun
nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, ch ưng c ất dung d ịch sau ph ản ứng thu
đượ c ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượ ng phân tử lớn trong hỗn hợp X là.
A. 84,72%
B. 23,63%
C. 31,48%
D. 32,85%
Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện
phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam b ột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng, thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nh ất c ủa N +5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá
trị của m là.
A. 29,4 gam
B. 25,2 gam
C. 16,8 gam
D. 19,6 gam
Trang 2
Câu 21: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng c ực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong khơng khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hồn tồn 4,84 gam X thu
được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hịa lượng
NaOH dư thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được
896 ml hỗn hợp ancol (đo ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là:
A. 5,180 gam.
B. 5,765 gam.
C. 4,595 gam.
D. 4,995 gam.
Câu 23: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hịa tan vào dung dịch
H2SO4 lỗng.
B. Cho một lá nhơm vào dung dịch.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.
Câu 24: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong q trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 25: Vật liệu polime nào sau đây có chứa ngun tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon6,6.
D. Cao su buna.
Câu 26: Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 lỗng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 27: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất q trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.
Câu 28: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
A. sắt.
B. sắt tây.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 29: Cách nào sau đây khơng điều chế được NaOH ?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Suc khi NH
̣
́ 3 vao dung dich Na
̀
̣
2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 30: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng
đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân
là ?
A. 9650 giây
B. 7720 giây
C. 6755 giây
D. 8685 giây
Câu 31: Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản
Trang 3
ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 22,04 gam
B. 19,10 gam
C. 23,48 gam
D. 25,64 gam
Câu 32: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho
0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hồn tồn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (v ừa đủ).
Sau phản ứng thu đượ c 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của
Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần
trăm khối lượng của X trong E là:
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
Câu 33: Hịa tan hết 15,0 gam h ỗn h ợp X gồm Fe, Fe 3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch ch ứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO 3, thu đượ c dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tươ ng ứng 1 : 4). Dung d ịch Y hịa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, th ấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu
cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu đượ c 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn
và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả q trình. Phần trăm khối lượ ng của Fe đơn chất
trong hỗn hợp X là:
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
Câu 34: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
A tác dụng với B thu đượ c kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 lỗng dư, thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu đượ c kết tủa Y.
B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu đượ c kết tủa.
A tác dụng C thu đượ c kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, th ấy khí khơng màu thốt ra.
A, B và C lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (khơng có khơng khí) thu được 0,1 mol
khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều
kiện khơng có khơng khí). Giá trị m là:
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
Câu 36: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm ?
A. Glyxin (H2NCH2COOH).
B. Anilin (C6H5NH2).
C. Lysin ( (H2N)2C5H9COOH).
D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2).
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl , sau
phản ứng thu được 14,9 gam muối. Giá trị m là:
A. 8,2.
B. 10,7.
C. 12,1.
D. 7,6.
Câu 38: Loại tơ khơng phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 39: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung d ịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của
m là :
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 40: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để
thu được khơi l
́ ượng kết tủa lớn nhất thì X là:
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
Trang 4
HẾT
Trang 5
PHÂN TÍCH HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NHÃ NAM LẦN 1
Câu 1: Chọn D.
Ngun tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca 2+, Mg2+. Có 2 phương pháp chính làm
mềm nước cứng là:
Câu 2: Chọn C.
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn C.
Phản ứng: (C6H10O5)n
+ H 2O
H+
Câu 5: Chọn A.
n −
Nhận thấy: OH > 2
n CO 2
Câu 6: Chọn C.
n BaCO3 = n CO 2 = 0,15 mol
C6H12O6 (glucozơ)
m BaCO3 = 29,55 (g)
Có 5 chất thỏa mãn là: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat.
Câu 7: Chọn D.
Có 4 chất thỏa mãn là: (1) AgNO3, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl
Phương trình:
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
3Cu + 8HNO3
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
3Cu + 8H+ + 2 NO3 −
3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Câu 8: Chọn D.
D. Sai, Kim loại kiềm có tình khử mạnh dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa có sẵn trong thiên
nhiên vì vậy trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp ch ất.
Câu 9: Chọn D.
C ̄mX = 25.0,124 = 3,1 v ̄nHCl = nX = 0,1 M X = 31(CH 3NH 2 )
Câu 10: Chọn C.
Sự oxi hóa
Sự khử
Fe
0,1mol
Cu
amol
BT:e
4H + + NO3− +
1,6mol
0,8mol
Fe2+ + 2e
0,2mol
3e
1,2mol
NO + 2H 2O
0,4mol
Cu2+ + 2e
2a
2nFe + 2a = 3nNO
a = 0,5
mCu = 32(g)
Câu 11: Chọn A.
Peptit được tạo thành từ các α – amino axit, vậy H 2NCH2CONHCH(CH3)COOH là đipeptit vì được
tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).
Câu 12: Chọn D.
(a) Sai, Tơ nilon6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
(b) Sai, Các este có thể được điều chế từ anhiđric axit và ancol (hoặc phenol và đồng đẳng)…
(c) Sai, Các hợp chất peptit đều kém bền trong mơi trường axit và bazơ
(d) Đúng, C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua)
Trang 6
(e) Sai, Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucơzơ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6–
glicơzit và α –1,4– glicơzit.
Câu 13: Chọn B
t0
BaCO3(Y)
amol
Ba + H 2O + Na2CO3
amol
BaO + CO2
amol
dung d ̄ch Z
6 4dung
4 7d ̄ch
4 X4 8
Na2CO3 + NaOH
2amol
amol
64 7 48
Na2CO3
CO2
2amol
2amol
Câu 14: Chọn B.
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6Na + 6H 2O
FeCl 2 + 2Na + 2H 2O
2Fe(OH) 3 + 3Na 2SO 4 + 3H 2
Fe(OH) 2 + Na 2SO 4 + H 2
AlCl3 + 4Na + 2H 2O
NaAlO 2 + 3NaCl + 2H 2
Từ PT phản ứng ta nhận thấy cả 3 PT trên đều có khí H2 thốt ra
Câu 15: Chọn B.
0,14mol 0,02mol
Mg + NaNO3,HCl
1 44 2 4 43
dung d ̄ch h ̄n h ̄p
BT:e
nNH 4+
}
}
Na ,Mg ,NH 4 ,Cl + NO , H 2 + H 2O
1 4 4 44 2 4 4 4 43 1 44 2 4 43
+
2+
+
−
dung d ̄ch Y
h ̄n h ̄p kh ̄Z
nHCl = 4nNO + 2nH 2 + 10nNH 4+ = 0,7
2nMg − 3nNO − 2nH 2
=
= 0,01
8
BT:N
nNaNO3 = nNO + nNH 4+ = 0,15
mY = 23nNa+ + 24nMg2+ + 18nNH 4+ + 35,5nCl − = 34,96(g)
Câu 16: Chọn C.
A. Ba + 2H 2O + CuSO 4
B. 2KMnO 4
to
Cu(OH) 2 + BaSO 4 + H 2
K 2MnO 4 + MnO 2 + O 2
C. H 2S + CuSO 4
CuS + H 2SO 4
D. Na 2CO 3 + H 2SO 4
Na 2SO 4 + CO 2
+ H 2O
Câu 17: Chọn C.
Chỉ xảy ra một phản ứng sau : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.
Câu 18: Chọn B.
Câu A. Đúng, nước cứng tạm thời có chứa Mg(HCO 3)2 và Ca(HCO3)2. Khi đun nóng nước cứng tạm
thời thì : Mg(HCO 3 ) 2
t0
MgCO 3 + CO 2 + 2H 2O
Ca(HCO 3 ) 2
t0
CaCO 3 + CO 2 + 2H 2O
Câu B. Sai, khi cho CrO3 vào NaOH dư thì dung dịch thu được chỉ chứa muối Na2CrO4
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
Câu C. Đúng, Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh
kim.
Câu D. Đúng, Cu + 4H + + NO3−
Cu2+ + NO + 2H 2O
Câu 19: Chọn C
Cho X tác dụng với NaOH, nhận th ấy rằng 1 <
nNaOH
< 2 nên trong hỗn hợp có chứa một este
nX
của
phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có:
Trang 7
nA + nB = nX = 0,15
nA + 2nB = 2nNaOH = 0,18
BTKL
nA = 0,12mol
nB = 0,03mol
mX = mY + 18nH 2O + 46nC2H 5OH − 40nNaOH = 12,96(g) (với nH 2O = nB = 0,03mol )
mX
= 86,4 và theo để bài thì dung dịch sau phản ứng ch ứa ancol etylic.
nX
→ Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC2H5.
74nHCOOC2H 5
.100 = 68,52 %mB = 31,48
Xét hỗn hợp X ta có : %mA =
mX
Câu 20: Chọn B.
It
= 0,44mol . Q trình điện phân xảy ra như sau :
Ta có ne trao đổi =
96500
Tại anot
Tại catot
2+
Cu + 2e → Cu
2Cl → Cl2 + 2e
0,15 → 0,3 0,15
x → 2x
2H2O + 2e → 2OH + H2
H2O → 4H+ + 4e + O2
0,08 0,04
4y → y
nCl 2 + nO2 = 0,15
nCl 2 = 0,08mol
nNaCl = 0,16mol
nCu(NO3 )2 = 0,2mol
2nCl 2 + 4nO2 = 0,44
nO2 = 0,07mol
Ta có M X =
Dung dịch sau điện phân chứa Na+ (0,16 mol), NO 3 (0,4 mol) và H+
+ Xét dung dịch sau điện phân có :
BTDT
nH + = nNO3− − nNa+ = 0,24mol
8H + + 2NO3−
Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì : 3Fe + 0,24mol
0,4mol
+ Theo đề ta có : mFe − m r ̄n kh ̄ng tan = m Fe (b ̄h ̄a tan)
m − 0,8m = 0,09.56
3Fe2+ + 2NO + 4H 2O
0,09mol
m = 25,2(g)
Câu 21: Chọn B.
Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4) và (5).
(1) Đúng, Ở điều kiện thường metyl, trimetyl, đimetyl và etyl amin là những chất khí có mùi khai
khó chiu, độc và tan tốt trong nước.
(2) Đúng, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực, có vị
ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao.
(3) Sai, Anilin có lực bazơ u hơn ammoniac.
(4) Đúng, Peptit được chia thành hai loại :
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein.
(5) Đúng, Để lâu anilin ngồi khơng khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi khơng
khí.
(6) Sai, Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao khơng bị phân hủy.
Câu 22: Chọn B.
Gọi A, B và C lần lượt là este, ancol và axit.
m − 12nCO2 − 2nH 2O
Khi đốt 4,84 gam X : BT:O nO(trong X) = X
= 0,16mol
16
Trang 8
Khi cho 4,84 gam X tác dụng với 0,08 mol NaOH và dung dịch thu đượ c tác dụng vừa đủ với
2nA + + nB + 2nC = nO(trong X)
0,01 mol HCl thì : 2nA + 2nC = nNaOH − nHCl
2nA + nB = nancol
nA = 0,01mol
2nA + 2nC = 0,07
nB = 0,02mol
2nA + nB = 0,04
nC = 0,025mol
nH 2O(sp) = 2nC + nHCl = 0,06mol
Khi đó ta có
BTKL
4nA + nB + 4nC = 0,16
mmu ̄i = mX + 40nNaOH + 36,5nHCl − mancol − 18
nH 2O(sp) = 5,765(g) Câu 23: Chọn D.
A. Sai, Cho dung dịch NH 3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hồ tan vào dung
dịch H2SO4 lỗng. Đây là một q trình khá phức tạp.
B. Sai, Cho một lá nhơm vào dung dịch thì khơng loại bỏ được CuSO4.
C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì khơng loại bỏ được.
D. Đúng, Để loại bỏ CuSO 4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+
ra khỏi dung dịch.
Câu 24: Chọn A.
Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn q trình quang hợp của cây xanh:
6nCO2 + 5nH2O
 ̄nh s ̄ng
clorophin
(C6H10O5)n (X) + 6nO2
Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím.
Câu 25: Chọn C.
Câu 26: Chọn D.
Câu 27: Chọn B.
Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì : nCO2 = nCaCO3 = 0,5mol
n
nC6H12O6 = CO2 = 0,3125mol mC6H12O6 = 56,25(g)
2H%
Câu 28: Chọn C.
Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm
đẹp và tránh gió.
Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo
cho một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé.
Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ.
Ngồi khả năng tránh gió và cạo gió, bạc cịn có tác dụng lưu thơng khớp và đường tim mạch.
Câu 29: Chọn C.
A. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
B. 2NaCl + 2H2O
pdd
co ma
ng nga
n
2NaOH + Cl2↑ + H2↑
C. NH3 + Na2CO3 : khơng có phản ứng
D. Na2O + H2O
2NaOH
Câu 30: Chọn D.
Q trình điện phân xảy ra như sau :
Tại catot
Cu2+ + 2e
Cu
Tại anot
2H 2O
4H + + 4e + O2
H 2O + 2e
H 2 + 2OH −
Theo đề bài ta có hệ sau :
Trang 9
BT:e
2nH 2 + 2nCu2+ = 4nO2
64nCu2+ + 2nH 2 + 32nO2 = mdd gi ̄m
Vậy ne = 4nO2 = 0,45mol
t=
4nO2 − 2nH 2 = 0,3
nO2 = 0,1125mol
32nO2 + 2nH2 = 3,75
n H2 = 0,075mol
96500ne
= 8685(s)
I
Câu 31: Chọn B.
Vì 2n axit glutamic > n NaOH
mrắn = m C5H 7O 4 NNa 2 = 191.
n NaOH
= 19,1 (g)
2
Câu 32: Chọn A.
Đặt X (a mol) ; Y (b mol) ; Z: HCOONH3CH2COOCH3 (c mol).
Khi cho X, Y, Z tác dụng với NaOH thu đượ c ancol là CH3OH: 0,09 mol c = 0,09 mol
và 3 muối lần lượt là AlaNa; GlyNa; HCOONa: 0,09 mol. Ta có hệ sau:
BT: Na
n GlyNa + n AlaNa = n NaOH − n HCOONa = 0,5
97 GlyNa + 111n AlaNa = 59, 24 − 68n HCOONa = 53,12
n GlyNa = 0,17 mol
n AlaNa = 0,33 mol
n Gly (trong X,Y) = 0,17 − n Z = 0, 08 mol và a + b = 0,2 – c = 0,11 mol
0, 08
0,33
= 0, 73 và Ala =
= 3 trong X hoặc Y khơng có mắt xích Gly
0,11
0,11
và cả 2 mắt xích đều chứa 3Ala nên Y là Gly(Ala)3: 0,08 mol và X là (Ala)3 : 0,03 mol.
mX
.100% = 16, 45
Vậy %m X =
mE
Câu 33: Chọn C.
Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3 và SO42 (dung dịch Y khơng chứa Fe2+, vì khơng tồn tại
dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3).
Ta có số mắt xích Gly =
BT:e
Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì:
nFe3+ = 2nCu − 3nNO = 0,18mol
nH + (d ̄) = 4nNO = 0,12mol
Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 ta có: n BaSO 4 = n NaHSO 4 =
Xét dung dịch Y, có:
BTDT
m − 107n Fe3+
= 0,58 mol
233
n NO3− = 2n SO 4 2 − − (3n Fe3+ + n H + + n Na + ) = 0, 08mol
m Y = 23n Na + + 56n Fe3+ + n H + + 62n NO3− + 96n SO4 2 − = 84,18(g)
nNaHSO4 + nHNO3 − nH + (d ̄)
BT:H
nH 2O =
BTKL
44n CO2 + 30n NO = m X + 120n NaHSO 4 + n HNO3 − m T − 18n H 2O
= 0,31mol
2
Xét hỗn hợp khí Z, có nCO2 = x mol và nNO = 4x mol . Mặt khác :
44x + 4x.30 = 4,92 (g)
x = 0, 03 mol
Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:
n − + nNO − nHNO3 0,08 + 0,12 − 0,16
BT:N
nFe(NO3 )2 = NO3
=
= 0,02mol v ̄nFeCO3 = nCO2 = 0,03mol
2
2
nNaHSO4 + nHNO3 − 2nCO2 − 4nNO − nH + (d ̄)
n
mà nFe3O4 = O(trong oxit)
nFe3O4 =
= 0,01mol
4
8
m X − 232n Fe3O 4 − 116n FeCO3 − 180n Fe(NO3 ) 2
%m Fe =
.100 = 37,33
mX
Câu 34: Chọn D.
A tác dụng với dung dịch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y).
Trang 10
Vậy kết tủa X gồm Fe(OH)2 và BaSO4
X tác dụng với HNO3 lỗng dư : 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2O.
Vậy kết tủa Y là BaSO4
B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4)2CO3 (C) → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O
A tác dụng với dung dịch C : FeSO4 (A) + (NH4)2CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4)2SO4
Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO3 (Z) + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O
Câu 35: Chọn D.
Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : nHCl = 2nH 2 + 2nO(trong X) = 2.0,1 + 2.0,04.3 = 0,44mol
Dung dịch Y gồm AlCl3 (x mol). CrCl3 (y mol), CrCl2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol
4x + 4y + 2z = 0,56 (1)
NaOH thì: 4n Al3+ + 4n Cr 3+ + 2n Cr 2 + = n OH −
và
BT: Cr
y + z = 0, 08
BT: Cl
3x + 3y + 2z = 0, 44
Câu 36: Chọn C.
Hợp chất
Màu quỳ ẩm
Câu 37: Chọn D.
BTKL
(2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol
Glyxin
Không đổi màu
Anilin
Không màu
m Al = 0, 08.27 = 2,16 (g)
Lysin
Xanh
Axit glutamic
Đỏ
m X = mmuối + 36,5nHCl = 7, 6
Câu 38: Chọn D.
Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) còn tơ capron, tơ polieste, tơ clorin thu ộc lo ại
tơ tổng hợp.
Câu 39: Chọn D.
Ta có : m Ag = 108.2.n C6H12O 6 = 21, 6 (g)
Câu 40: Chọn A.
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2
2BaCO3 + 2H2O
mol: a a → 2a
m BaCO3 = 394a (g)
Ba(HCO3)2 + H2SO4
BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
mol: a a → a m BaSO 4 = 233a (g)
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
mol: a a → a a m CaCO3 + m CaCO 3 = 297a (g)
Ba(HCO3)2 + 2NaOH
Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O
mol: a a → 0,5a 0,5a m BaCO3 = 98,5a (g)
Trang 11