Lý Hóa Sinh Anh 1/15
Cu=64; Ag=108; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5.
Câu 1 (ID: 83316). NaOH 0,4M thu
12,096 lít khí H
2
(
2
X thu
A. 23,40 gam B. 21,06 gam C. 34,32 gam D. 24,96 gam
Na + H2O -> NaOH + 1/2H2
x x 1/2x
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2H2
y y y 1,5y
x + 0,2 = y
0,5x + 1,5y = 12,096 : 22,4
=> x = 0,12
y = 0,32
m = 0,32 . 78 = 24,96
Câu 2 (ID: 83611). ây thu
A
4
.
B.
3
)
3
C.
2
D.
2
O
3
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC – LẦN 2
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT ÂU LẠC
MÃ ĐỀ 715
Lý Hóa Sinh Anh 2/15
Câu 3 (ID: 83613).
(1) 3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
(2) Cu + 2H
+
+
1
O
2
Cu
2+
+ H
2
O
2
(3) 6Cl
-
+ Cr
2
O
7
2-
+ 14H
+
2Cr
3+
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O
(4) (4) Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
(5) 5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
(6) MnO
2
+ 4H
+
+ 2Cl
-
Mn
2+
+ Cl
2
+ 2H
2
O
ó H
+
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4 (ID: 83615).
mol H
2
SO
4
thu
2
A. 37,44 gam B. 47,04 gam C. 28,80 gam D. 45,12 gam
(v
Ta có: b + 3c = 0,72
Oxit là Fe3O4 có n = 0,12 mol => nCuO = 0,12 mol
=> m = 37,44 gam
Câu 5 (ID: 83617).
(1) X + Na
2
CO
3
+ H
2
O Na
2
SO
4
+ Y + Z (2) Y + Na[Al(OH)
4
] Z + NaHCO
3
2
A. Al(NO
3
)
3
; Al(OH)
3
; CO
2
B. Al
2
(SO
4
)
3
; CO
2
, Al(OH)
3
C. Al
2
(CO
3
)
3
; CO
2
; Al(OH)
3
D. AlCl
3
; CO
2
; Al(OH)
3
Câu 6 (ID: 83618).
(1)
2
3
)
2
.
(2) Cho d
2
3
(3)
4
(4) Cho AgNO
3
3
PO
4
.
(5)
(6)
3
(7)
3
3
và CuCl
2
.
(8) Cho CaCl
2
vào d
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Lý Hóa Sinh Anh 3/15
Câu 7 (ID: 83620).
3
)
2
1M và AgNO
3
A. 24,95 gam B. 22,32 gam C. 23,60 gam D. 23,87 gam
Gi
Câu 8 (ID: 83628).
3
)
2
hí thu
ây là úng?
A.
B.
3
)
2
tr
C.
2
D.
Anot: 2Cl- - 2e -> Cl2
2H2O 4e -> 4H+ + O2
Catot: Cu2+ + 2e -> 2OH- + H2
Ts: 4 = 0,2
2Ts -
Sau 2ts: nO2 = (0,4-0,12)/4 = 0,07
0,02.2)/2 = 0,18
A
Câu 9 (ID: 83637).
HNO
3
l
NO và N
2
i nào sau ây?.
A. Mg và Al B. Zn và Fe C. Zn và Cr D. Cu và Cr
Lý Hóa Sinh Anh 4/15
- = 0,6 mol => nNO3- = 0,6 mol
Ta có 6m + 1,32 = 0,6.62 => m = 5,76
=> 2a + 3b = 0,6 mol
MA . x + MB . y = 5,76
p án => Mg và Al
Câu 10 (ID: 83638).
(1)
2
.
(2)
(3)
(4)
4
/H
2
SO
4
.
(5)
2
(6)
(7)
2
(8)
2
2
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 11 (ID: 83647).
(1) P + O2
Lý Hóa Sinh Anh 5/15
(7) KI + O3 + H2O
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 12 (ID: 83684).
2
SO
4
và y mol AlCl
3
. Quá t
A. 0,25 và 0,145 B. 0,125 và 0,290 C. 0,25 và 0,290 D. 0,125 và 0,145
3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl
y 3a
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2+2H2O
3a 4z
- (0,74 - 2x) = 2a (1)
- (0,695 -2x) = 3a
- 0,695 = 0,045
Lý Hóa Sinh Anh 6/15
- 2x) = 4y - (0,695 - 2x) (2)
4y + 2x = 0,83
12y + 8x = 2,74
=> x= 0,125 và y = 0,145
Câu 13 (ID: 83685).
2
O
3
và CuO
2
3
A. 94,56 gam B. 86,68 gam C. 88,65 gam D. 90,62 gam
2a . 242 + b . 188 = 73,12
=> a = 0,12; b = 0,08
=> nO = 0,44
=> nCO2 = 0,44
=> m = 86,68 gam
Câu 14 (ID: 83707).
4
2,016 lít khí (ktc). Dung da 6,12 gam Al
2
O
3
A. 15,33 gam B. 16,50 gam C. 13,73 gam D. 19,93 gam
Al2O3+2NaOH+3H2O >2Na[Al(OH)4]
=> nOH-=2nAl2O3=0,12
- - 2e >Cl2
> Cu 2H2O + 2e > 2OH- + H2
- nOH-) = 0,09.2-0,06.2=0,03
=> m = 0,03.160 + 0,09.2.58.5=15,33g
Câu 15 (ID: 83714).
3
O
4
và
X
3
X thu
Lý Hóa Sinh Anh 7/15
3
-
. Giá
là.
A. 81,84 gam B. 68,88 gam C. 77,52 gam D. 79,68 gam
thêm NO3-
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
a 8a a 2a
2FeCl3 + Cu -> CuCl2 + 2FeCl2
2a a a 2a
- 8a mol HCl và a mol Cu
=> b = a + 0,12
3Cu + 8H+ + 2NO3 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,06 0,16
-
và 0,48 mol AgCl
=> m = 77,52 gam
Câu 16 (ID: 83715).
3
25,2% thu
3
)
3
A. 13,05% B. 13,06% C. 13,08% D. 13,07%
Câu 17 (ID: 83717). au:
(1)
2
CO
3
2
(SO
4
)
3
.
(2)
2
2
.
(3) Cho Al
2
S
3
(4) Cho Ca(OH)
2
(5)
2
(SO
4
)
3
(6)
2
2
SiO
3
.
(7)
2
vào dung
2
.
(8)
3
NH
2
2
.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Lý Hóa Sinh Anh 8/15
1, 4, 6, 8
lưu ý: (8)
3NH2
2 (OH)2
,
(OH)2 tan trong CH3NH2
[Cu(CH3NH2)4](OH)2
.
2CH3NH2 + CuCl2 + H2O Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 [Cu(CH3NH2)4](OH)2
Câu 18 (ID: 83718).
(1) FeCO
3
+ HCl khí X
1
(2) KClO
3
khí X
2
(2) MnO
2
+ HCl khí X
3
(4) NH
4
Cl + Na[Al(OH)
4
] khí X
4
2
SO
4
( khí X
5
(6) ZnS + HCl khí X
6
(7) Cu + HNO
3
( khí X
7
(8) CaC
2
+ H
2
O khí X
8
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
CO2, O2, Cl2, NH3, SO2, HCl, H2S, NO2, C2H2
Câu 19 (ID: 83719).
2
ch AgNO
3
0,8M thu
A. 63,20 gam B. 80,48 gam C. 45,92 gam D. 54,88 gam
Ta có nFe2+ = 0,16
nAgNO3 = 0,48
Ta có: Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag
=> nAg = 0,16 mol
nAgCl = 0,32 mol
=> m = 63,2
Lý Hóa Sinh Anh 9/15
Câu 20 (ID: 83721).
(1)
4
].
(2)
2
2
.
(3)
3
trong NH
3
un nóng.
(4)
2
(5)
4
)
2
SO
4
4
].
(6)
4
.
(7)
2
2
S.
(8)
2
4
].
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 21 (ID: 83722).
2
và
O
2
thu
3
2
A. 80% B. 50% C. 60% D. 75%
Ta có nFe = 0,18; nMg = 0,15
Ta có: x + y = 0,18
2x + 3y + 0,5.2 = (119,12 - 108.x) : 143,5
- mAg, mAg tính thông
=> x = 0,04 => y = 0,14 mol
4a + 2b = 0,04.2 + 0,14.3 + 0,15.2 = 0,8
=> a = 0,08 và b = 0,24
80%
Câu 22 (ID: 83723).
Lý Hóa Sinh Anh 10/15
(6) -
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
=>
Câu 23 (ID: 83725).
3
)
2
; NaI; K
2
SO
3
; Fe
3
O
4
; H
2
S; FeCO
3
2
SO
4
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Fe(NO
3
)
2
; NaI; K
2
SO
3
; Fe
3
O
4
; H
2
S; FeCO
3
Câu 24 (ID: 83748). ây là sai?
A. CO
2
+ Na
2
SiO
3
+ H
2
O NaHCO
3
+ H
2
SiO
3
.
B. SiO
2
+ NaOH (
t0
Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
C. Si + NaOH (
t0
Na
2
SiO
3
+ H
2
.
D. SiO
2
+ HCl (
t0
SiCl
4
+ H
2
O
Câu 25 (ID: 83757). ây là úng?
A. Al + HNO
3
( Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
B. Pb + HCl PbCl
2
+ H
2
C. SiO
2
+ HCl ( SiCl
4
+ H
2
O
D. Cu + HCl + O
2
CuCl
2
+ H
2
O
Câu 26 (ID: 83788).
2
SO
4
3
28% thu
A. 0,35 B. 0,30 C. 0,40 D. 0,36
Lý Hóa Sinh Anh 11/15
Ta có nH2SO4 = 0,55 mol
-
Vì c
3X + 8HNO3 -> 3X(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1)
Câu 27 (ID: 83789).
3
)
2
0,75M và AgNO
3
1M.
ây là úng.
A.
3
B.
3
C.
3
D.
3
Ta có nCu2+ = 0,15 mol; nAg+ = 0,1
Câu 28 (ID: 83790). ây là sai?
A.
2
)
2
B.
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
.
C.
D.
4
)
2
HPO
4
và NH
4
H
2
PO
4
.
chua phèn
Câu 29 (ID: 83791). ây là sai?.
A.
2
S
3
B.
C.
3
và H
2
SO
4
hòa tan
D.
3
ý D sai do CuS không tan trong axit m
Câu 30 (ID: 83792). ây là úng?
Lý Hóa Sinh Anh 12/15
A.
B.
C.
D.
2
ngay
Câu 31 (ID: 83793).
(1)
3
.
(2)
3
.
(3)
2
.
(4)
2
.
(5)
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32 (ID: 83794). Cho 8,64
+
2
(ktc).
+
3
4
NO
3
) và
2
A. 76,12 gam B. 72,24 gam C. 76,45 gam D. 71,86 gam
: nAl = 0,32
=> nO = 0,18 => nFe + nCu = 0,18
=> 3nFe + 2nCu = 0,56 - 0,04.3
=> nFe = 0,08; nCu = 0,1 mol
u(NO3)2 và 0,16 mol Al(NO3)3
=> m = 72,24 gam
Câu 33 (ID: 83795).
3
; Fe
3
O
4
; Cu
2
Lý Hóa Sinh Anh 13/15
H
2
SO
4
2
A. FeCO
3
B. FeS C. Cu
2
S D. CuS
=> Cu2S
Câu 34 (ID: 83796). ây thu
Fe
3+
?
A. Cho Fe
2
O
3
B.
2
thu
C.
3
.
D. Cho Fe
3
O
4
3
Cho Fe
3
O
4
3
=> Fe3+
Câu 35 (ID: 83797). ây là sai?
A. SO
2
B. NH
3
C.
D. O
3
ý D sai, nguyên nhân chính là CO2
Câu 36 (ID: 83798).
3
)
3
NO thoát ra
A. y = 2,4x B. y = 2x C. x = 4,8y D. y = 4x
Fe + 4H+ + NO3- -> Fe3+ + NO + 2H2O
x y
=> y = 4x
Câu 37 (ID: 83799).
(1) -2.
Lý Hóa Sinh Anh 14/15
(2) n tính oxi hóa.
(3)
-
, Br
-
, Cl
-
, F
-
.
(4)
+
2+
.
(5)
ban
(6)
úng là.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38 (ID: 83800).
3
O
4
3
không
3
)
3
A. 27,82% B. 28,32% C. 28,46% D. 27,54%
Fe3O4+8HCl > FeCl2 + 2FeCl3+4H2O
Cu+ 2Fe3+ > Cu2+ + 2Fe2+
mX=135a+127.3a=61,92g => a=0,12
- (0,12.2+0,36.3+x)=0,18-x
-(0,18-x)=1,32+x
-x mol NaOH
-x)+69(1,32+x)=100,6 => x= 0,08
-0,08-0,12.2-0,36.3=0,2
Lý Hóa Sinh Anh 15/15
=> a=0,08 , b=0,12
-m khí = 307,6 g
C%Fe(NO3)3= 0,36.242/307,6=28,32%
Câu 39 (ID: 83801).
(1)
(2)
(3)
4
thu
ây là sai?
A.
B.
2
O
3
và Cu.
C.
D.
=> X l
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/13
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ
GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014-2015
MÔN HÓA HỌC - LẦN 1
Ngày thi : 07 /02/2015
Thời gian làm bài: 90 phút;
Số câu trắc nghiệm: 50 câu
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không sử dụng bảng HTTH , bảng tính tan)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137.
Câu 1: Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO
3
loãng dư thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí X ( ở ĐKTC) gồm hai khí NO và N
2
O, tỉ khối của khí X đối với H
2
bằng 18,5. Vậy kim loại M
là
A. Zn B. Al C. Mg D. Ni
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin. B. Propylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin.
Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Metylamin.
Câu 4: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr
2
+ Br
2
2FeBr
3
(1) 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
(2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl
-
mạnh hơn của
Br
B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
C. Tính khử của
Br
mạnh hơn Fe
2+
D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AgNO
3
Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch H
3
PO
4
Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 12,3. C. 10,2. D. 15,0.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO
4
+ KCl + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Cl
2
+ H
2
O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2/13
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. isopentan.
Câu 11: Hòa tan hoàn t
o
àn
m
gam
Na
vào
100
ml dung dịch Y
gồ
m
H
2
SO
4
-0,5M và
H
Cl -1M
,
thấy
thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 13: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol C
5
H
12
O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH. B. H
2
N - CH
2
-
COOH.
C. H
2
N - CH(CH
3
) - COOH.
D. H
2
N - CH
2
-
CH
2
-
CH
2
- COOH.
Câu 16: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
với dung dịch NaOH thu được
CH
3
COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
.
B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
.
D. C
2
H
5
COOH.
Câu 17: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z=12) ,Z(z=19) được sắp xếp theo chiều
bán kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A. Z,X ,Y B. Y , Z ,X C. Z, Y,X D. Y,X,Z
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
2
ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe
3
O
4
.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe
2
O
3
.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO
3
giải phóng khí CO
2
?
A. HCOO-C
2
H
5
.
B. CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH.
D. CH
3
-CHO.
Câu 20: : Cho cân bằng (trong bình kín):
CO (k) + H
2
O (k) ↔ CO
2
(k) + H
2
(k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
;
(4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 21: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu được 42,75 gam
kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3
Câu 22: Một tripepit X cấu tạo từ các –aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH có
phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH -1M và Na
2
CO
3
-
0,5M .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 24: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X
thuộc nhóm
A. VIIIB. B. IIA. C. VIB. D. IA.
Câu 25: Cho dãy biến hoá: X Y Z T Na
2
SO
4
.
Các chất X, Y, Z, T có thể là:
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3/13
A. S, SO
2
,SO
3
, NaHSO
4
B. Tất cả đều đúng
C. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
D. FeS, SO
2
, SO
3
,NaHSO
4
Câu 26: Chất X có công thức cấu tạo CH
2
= CH - COOCH
3
. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. etanol, fructozơ, metylamin. B. glixerol, glyxin, anilin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 28: Cho 2 anken tác dụng H
2
O xúc tác dung dịch H
2
SO
4
loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai
anken đó là
A. eten và but-2-en . B. eten và but-1-en .
C. propen và but-2-en . D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một
thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai
là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 38,88% B. 43,88% C. 44,88% D. 34,88%
Câu 32: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Cu. D. Zn, Na.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
thu khí SO
2
, toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung
dịch chứa NaOH - 1 M và Ba(OH)
2
- 1 M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 14 gam B. 6,0gam C. 12 gam D. 6,0 hoăc 12 gam
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam
kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
-
3
và không có khí H
2
bay ra.
A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6
Câu 35: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 36: Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp
gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn
toàn 8,9g X thu được 0,3mol CO
2
; 0,35mol H
2
O và 1,12 lít khí N
2
(đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. H
2
N-CH
2
– CH
2
-COOH
C. CH
3
-COO-CH
2
- NH
2
D. CH
3
-CH
2
–COONH
4
Câu 38: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam chất kết tủa và
dung dịch X . Cho NH
3
dư vào dung dịch X , lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam
chất rắn Y. Giá trị m là :
A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0
Câu 39: Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH -1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
thì thu được 3,9 gam kết tủa.
Nồng độ mol của AlCl
3
là:
A. 1,0 M hoặc 0,5 M B. 0,5 M C. 1,5M D. 1,0 M
Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe
3
O
4
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm
Al , Fe , FeO , Fe
3
O
4 ,
Al
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H
2
và
m gam muối. Giá trị của m là
A. 41,97 B. 32,46 C. 32,79 D. 31,97
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4/13
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl
2
tác dụng được với kim loại
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 3,2.
Câu 43: Người ta thu O
2
bằng cách đẩy nước là do tính chất
A. khí oxi tan tốt nước B. khí oxi khó hoá lỏng
C. khí oxi ít tan trong nước D. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì
thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 46: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với
X?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OOCH. B. HCOOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH(CH
3
)OOCH D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe(OH)
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
.
C. Fe dư tác dụng với dung dịch
HNO
3
đặc nóng
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng (dư).
Câu 49: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
sinh ra kết
tủa. Chất X là
A. CaCO
3
.
B. Ca(HCO
3
)
2
.
C. AlCl
3
.
D. BaCl
2
.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A mạch hở thu được CO
2
và H
2
O có tổng thể tích
gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy số công thức cấu tạo của A là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HẾT
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5/13
Đáp án và lời giải chi tiết đề hóa chuyên hà giang
Câu 1 :
X có
và n
X
= 4,48 / 22,4 = 0,2 mol
áp dụng quy tắc đường chéo
=> => n
NO
= nN
2
O = 0,1 mol
Giả sử M có hóa trị không đổi x khi M cho vào HNO3 loãng có quá trình
+ cho e
-
: M → M
+
+ x(e)
+ nhận e
-
: 3N
+5
→ N
+2
+ 2N
+
- 11(e)
=> định luật bảo toàn e => n
M
.x = n
NO
.11 = n
N2O
.11
=> n
M
= 9,9 / M
M
= 0,1.11 / x
=> M
M
= 9x
Kẻ bảng gia trị ta có :
=> M là Al
=> đáp án B
Câu 2 :
A. Etylamin : C
2
H
5
NH
2
B. Propylamin : C
3
H
7
NH
2
C. Metylamin : CH
3
NH
2
D. Phenylamin C
6
H
5
-NH
2
=> Đáp án D
Câu 3 :
A. Glucozo : C
6
H
12
O
6
B. Etyl axetat : CH
3
COOC
2
H
5
C. Saccarozơ : C
12
H
22
O
11
D .Metylamin : CH
3
NH
2
=> Đáp án D
Câu 4 :
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2 FeBr
3
=> Tính oxi hóa của Br
2
> Fe
3+
Tính khử của Fe
2+
> Br
-
2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
=> tính oxi hóa của Cl
2
> Br
2
=> đáp án D
Câu 5:
- dd NH
3
dư + dd AgNO
3
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6/13
AgNO
3
+ NH
3
→ Ag(NH
3
)
2
+
+ NO
3
-
(phức tan)
- SO
2
+ H
2
S(dd) tạo kết tủa đục SO
2
+ 2H
2
S→ 3S↓ + 2H2O
- AgNO
3
+ HCl : tạo kết tủa trắng(không tan trong HNO3)
AgNO
3
+ HCl → AgCl↓ + HNO
3
- dd NaOH dư + AlCl
3
: xuất hiện kết tủa sau đó tan
3NaOH + AlCl
3
→ 3NaCl + Al(OH)
3
↓
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
- AgNO
3
+ H
2
PO
4
: không tạo được kết tủa (có Ag
2
PO
4
tan trong HNO
3
)
=> Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: các chất tham gia phản ứng tráng bạc là : fructozo , andehit fomic , axit fomic , glucozơ.
=> đáp án C
Câu 8: Este X : C
2
H4O
2
=> X phải là HCOOCH
3
HCOOCH
3
+ NaOH → CH
3
OH + HCOONa
9/60 mol → 9/60 (mol)
=> m = 9.68 / 60 = 10,2 g
=> đáp án C
Câu 9:
=> đáp án D
Câu 10:
- Nếu gọi ankan đó là C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) => dẫn xuất mono brom là C
n
H
2n +1
Br
=> M
dẫn xuất
= 14n + 81 = M
H2
.d
dẫn xuất / H2
= 2.75,5 = 151 g
=> n = 5 => ankan là C
5
H
12
Mà brom hóa thu được 1 sản phẩm monobrom duy nhất
=> chỉ có thể là
(2,2-đimetylpropan.)
=> Đáp án C
Câu 11:
n H
2
SO
4
= 0,5.0,1 = 0,05 mol
n
HCl
= 1.0,1 = 0,1 mol
=> n H
+
= 2. nH
2
SO
4
+
n
HCl
= 0,2 mol
n H
2
= 6,72 / 22,4 = 0,3 mol > ½ n H
+
=> Na dư phản ứng với nước sau khi tác dụng hết với axit.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7/13
2Na + 2H
+
→ 2Na
+
+ H
2
0,2 mol 0,2 mol 0,1
Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
0,4 mol ← (0,3- 0,1)
=> m c.rắn = m
NaOH
+ m
NaCl
+ m Na
2
SO
4
= m Na
+
+ m Cl
-
+ m SO
4
2-
+ m OH
-
= (0,1 + 0,4).23+ 0,1.35,5 + 96.0,05 + 17.0,4
= 28,95 g
=> đáp án B
Câu 12:
H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-
HCl → H
+
+ Cl
-
- Do H
2
SO
4
và HCl đều là axit mạnh nhưng H
2
SO
4
phân ly H
+
nhiều hơn.
pH
(H2SO4)
< pH
HCl
- KNO
3
muối tạo bởi axit mạnh và bazo mạnh => trung tính
- Na
2
CO
3
là muối của axit yếu , bazo mạnh => tính bazo yếu.
pH
(H2SO4)
< pH
HCl
< pH
(KNO3)
< pH
Na2CO3
=> đáp án D
Câu 13:
poli(etylen - terephtalat)
(các polime còn lại đều tạo ra phản ứng trùng hợp)
=> đáp án A
Câu 14: các ancol có CTPT C
5
H
12
O thỏa mãn
=> đáp án D
Câu 15:
Coi phản ứng có dạng RCOOH + NaOH →RCOONa + H
2
O
=> ∆m = m
RCOONa
- m
RCOOH
= 22x = 7,85 – 3,75
=> x = 0,0,5 mol
=> M
X
= 3,75 / 0,05 = 75
=> X phải là NH
2
-CH
2
- COOH
=> Đáp án B
Câu 16:
C
3
H
6
O
2
+ NaOH →CH
3
COONa => X có dạng CH
3
COOCH
3
=> Đáp án C
Câu 17:
X(Z = 11) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Y(Z = 12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z(Z = 19) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8/13
=> X , Y cùng chu kỳ ; X ,Z cùng nhóm
Theo định luật tuần hoàn
Z
X
< Z
Y
=> r
X
> r
Y
Z
X
< Z
Z
=> r
Z
> r
X
=> r
Z
> r
X
> r
Y
=> Đáp án A
Câu 18:
Fe(OH)
2
nhiệt phân trong không khí sẽ bị oxi hóa bởi oxi
2Fe(OH)
2
+ ½ O2 → Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
=> Đáp án D
Câu 19:
chỉ có axit CH
3
COOH phản ứng với CaCO
3
tạo khí CO
2
2CH
3
COOH + CaCO
3
→ (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+H
2
O
=> Đáp án B
Câu 20:
(1) tăng nhiệt độ (do ∆H< 0 => phản ứng tỏa nhiệt) => cân bằng => nghich
(2) them lượng hơi nước => cân bằng=> thuận
(3) them lượng H
2
=> cân bằng => nghich
(4) Tăng áp suất chung của hệ => cân bằng không chuyển dịch
(5) Dùng chất xúc tác => cân bằng không chuyển dịch
=> đáp án A
Câu 21:
- Các phản ứng có thể xảy ra
(1) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
→ 2Al(OH)
3
+ 3BaSO
4
↓
(2) 2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
→ Ba(AlO
2
)
2
+4 H
2
O
- Giả sử 42,75 g ↓ có BaSO
4
và Al(OH)
3
+ TH1 : Ba(OH)
2
dư , Al(OH)
3
tan một phần
Theo (1) : n Al(OH)
3
= 0,5x mol
nBaSO
4
= 1,5x mol
=> n SO
4
2-
< n Ba
2+
<=> x < 0,1
=> mBaSO
4
+ mAl(OH)
3
< 0,15.233 + 0,5.0,1.78 = 38,85 gam
=> vô lí (loại )
+ TH2 : Ba(OH)
2
hết , Al
2
(SO
4
)
3
chỉ xảy ra (1)
Ta có : n Al(OH)
3
= 0,1 mol ; nBaSO
4
= 0,15 mol
=> ta thấy mBaSO
4
+ mAl(OH)
3
= m↓ lần 1 => thỏa mãn
- khi thêm Ba(OH)
2
giả sử Ba(OH)
2
hết , Al
2
(SO
4
)
3
dư
+ 0,15 mol Ba(OH)
2
phản ứng tạo ra 42,75g ↓
0,2 mol Ba(OH)
2
phản ứng tạo ra 57g ↓
=> tổng lượng ↓ là 99,75 g > m ↓ (lí thuyết)
=> Al
2
(SO
4
)
3
hết , Ba(OH)
2
dư
=> nBaSO
4
= n SO
4
2-
= 0,75x mol
n Al(OH)
3
= 4 nAl
3+
- n OH
-
= 4.0,5x – 0,7 = 2x – 0,7 (mol)
=> m ↓
lần 2
= mBaSO
4
+ mAl(OH)
3
= 233.0,75x + 78(2x – 0,7)
= 94,2375 g
=> x = 0,45M
=> đáp án C
Câu 22:
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9/13
Nếu X tạo từ 3 α-amino axit no , hở , có 1 nhóm –NH
2
và –COOH
Trong X có 3 nguyên tử Nitơ
=> M
X
= 3.M
N
/ 0,2069 = 203 g2
=> cứ 3mol α-amino axit peptit tạo 1 mol X và 2 mol H
2
O
=> tổng M
a.a
= 203 + 2.15 = 239 g
Các amino axit có dạng C
n
H
2n+1
O
2
N (n ≥ 2)
=> với 3 amino axit ta có :
tổng M
a.a
= 14x + 47 + 14y + 47 + 14z + 47= 239
=> x + y +z = 7 mà x , y ,z ≥ 2
=> x = y =2 ; z = 3
=> có 3 α-amino axit no là 2 glycin và 1 Alanin (2 loại)
=> số sản phẩm :
+ Gly - Ala -Gly
+ Gly - Gly - Ala
+ Ala- Gly – Gly
=> đáp án B
Câu 23:
n NaOH = 0,2 mol
n Na
2
CO
3
= 0,1 mol
+ TH1 : giả sử CO
2
hết , NaOH dư và n
NaOH
= x mol
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
(0,2-x )mol (0,2-x )/2
=> m
rắn
= m
NaOH
+mNa
2
CO
3
= 106.( (0,2-x )/2 + 0,1 ) + 40x = 19,9
=> x = 0,1 mol
=> nCO
2
= (0,2-x )/2 = 0,05 mol
=> V
CO2
= 1,12 lít
+ TH2 : giả sử CO
2
phản ứng 1 phần tạo NaHCO
3
, còn lại là Na
2
CO
3
Đặt n NaHCO
3
= a mol
=> n Na
2
CO
3
= ½ (n Na
+
- n NaHCO
3
) [bảo toàn Na]
= ½ (0,4 - a)
=> m
rắn
= 84a = 106. ½ (0,4 - a) = 19,9 => a < 0 (loại)
=> đáp án A
Câu 24: X(Z = 26) cấu hình e
-
của X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
1
=> X thuộc nhóm VIIIB
=> Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: do các ancol không phản ứng với NaOH
Đáp án D
Câu 28:
eten và but-2-en
+ CH
2
=CH
2
+ H
2
O →(đk : H
2
O , H
2
SO
4
) CH
3
- CH
2
-CH
3
+ CH
3
-CH=CH-CH
3
→(đk : H
2
O , H
2
SO
4
) CH
3
- CH(CH)-CH
2
-CH
3
=> Đáp án A
Câu 29:
n
glucozo
= 18/180 = 0,1 mol
1 mol glucozo có 1 nhóm –CHO + AgNO
3
/NH
3
→ 2 mol Ag
=> 0,1 mol glucozo tạo 2 mol Ag sau phản ứng
=> m = 0,2.108 = 21,6g
=> Đáp án B
Câu 30:
Do chuỗi phản ứng :
+) 3NaOH + AlCl
3
→ 3NaCl + Al(OH)
3
+) khử NaOH dư
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10/13
NaOH + Al(OH)
3
→ NaAlO
2
+ 2H
2
O
=> Đáp án B
Câu 31:
Có : m
các ancol b1
/ m
ancol b2
= 28/15
Mà propylene chỉ tạo được 2 ancol trong đó có 1 ancol bậc 2 3tylen chỉ tạo được 1 ancol bậc 1 .
=> %m
ancol iso-propylic
= 15.100% / (28+15) = 34,852
=> đáp án D
Câu 32: những kim loại có tính khử mạnh như K, Na, Mg….
=> đáp án A
Câu 33: nNa+ = 0,1 mol
n OH
-
= 0,3 mol
n Ba
2+
= 0,1 mol
=> kết tủa là BaSO
3
=> nBaSO
3
= 0,1 mol
TH1 : SO
2
phản ứng vừa đủ tạo kết tủa BaSO
3
=> n SO
2
= nBaSO
3
= 0,1 mol
=> định luật bảo toàn lưu huỳnh : n FeS
2
= ½ n SO
2
= 0, 05 mol
=> m = 6 g
TH2 : SO
2
phản ứng hết , OH
-
dư , tạo ,muối HSO
3
-
=> n SO
2
= n NaHSO
3
+ nBaSO
3
= 0,1 + 0,1 = 0,2 mol
=> m = ½ . 0,2.120 = 12 g
=> Đáp án D
Câu 34:
Fe sẽ phản ứng với H
+
và NO
3
-
trước
3Fe + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Fe
2+
+ 2NO + 4H
2
O.
0,075←0,2 mol
n Fe = 0,1 mol ; nH
+
= 0,2 mol ; n NO
3
-
= 0,2 mol ; n Cu
2+
= 0,1 mol
( do 8n
Fe
/ 3 > n H
+
=> chỉ tạo muối Fe
2+
)
=> Fe dư 0,025 mol
Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
0,025 → 0,025
=> m↓ = 0,025 . 64 = 1,6 g
=> đáp án D
Câu 35: Dựa vào dãy điện hóa
=> đáp án C
Câu 36: để HNO
3
là duy nhất thì Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe
2+
. ta có
+ quá trình cho e
-
: Fe → Fe
2+
+ 2e
Cu → Cu
2+
+ 2e
+ quá trình nhận e
-
: N
+5
+ 3e → N
+2
=> theo định luật bảo toàn e : 2 n
Fe
+ 2n
Cu
= 3 n
NO
Và n
Fe
= n
Cu
; 56. n
Fe
+ 64n
Cu
= 18
n
Fe
= 0,15 mol ; n
Cu
= 0,15 mol ; n
NO
= 0,2 mol
=> theo định luật bảo toàn Nito
n HNO
3
= n Fe(NO
3
)
2
+ 2n Cu(NO
3
)
2
+ n
NO
= 2.0,15 + 2.0,15 + 0,2 = 0,8 mol
=> Đáp án C
Câu 37:
X + O
2
→ CO
2
+ H
2
O + N
2
=> ĐLBTKL m
O2
= m
CO2
+ m
H2O
+ m N
2
- m
X
= 12g
=> n CO
2
= 0,3 mol ; n
H2O
=0,35 mol
nN
2
=0,05 mol
n O
2
= 0,375 mol
=> trong X có n
O
= 2n CO
2
+ n
H2O
- 2n O
2
= 0,2 mol
Theo ĐLBT nguyên tố
=> trong X nC : nH : nO : nN = 0,3 : 0,7 : 0,2 : 0,1 = 3:7:2:1
=> X có CTPT trùng CT đơn giản nhất là C
3
H
7
O
2
N